intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chế tạo phôi: Chương 3 - Phan Huy Lê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Chế tạo phôi" Chương 3 - Thiết kế bản vẽ đúc, được biên soạn với các nội dung chính sau: Kết cấu cơ bản bộ khuôn đúc; Nội dung cơ bản khi thiết kế bản vẽ đúc;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chế tạo phôi: Chương 3 - Phan Huy Lê

  1. Chương 3: Thiết kế bản vẽ đúc  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  2. Chương 3: thiết kế bản vẽ đúc 3.1 Kết cấu cơ bản bộ khuôn đúc 3.2 Nội dung cơ bản khi thiết kế bản vẽ đúc  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  3. 3.1. Kết cấu cơ bản bộ bản vẽ đúc • Loại hợp kim đúc : gang, thép, hợp kim màu … • Yêu cầu kĩ thuật của chi tiết máy gồm độ chính xác, độ bóng bề mặt, chất lượng hợp kim. • Hình dạng kích thước kết cấu vật đúc và khối lượng vật đúc • Dạng sản xuất đơn chiếc, hàng loạt hay hàng khối. • Phương pháp đúc • Phương pháp thiết kế, chế tạo khuôn cụ thể  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  4. 3.1 Kết cấu cơ bản bộ bản vẽ đúc Đậu hơi, Đậu Lỗ thoát khí Cốc rót ngót Hòm khuôn trên Ống rót Nửa khuôn trên Thao Mặt phân (Lõi) khuôn Nửa khuôn dưới Lòng Lọc xỉ Đường khuôn dẫn Các bộ phận cơ bản của khuôn đúc (Khuôn cát)  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  5.  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  6. 3.2 Nội dung cơ bản khi thiết kế bản vẽ đúc  Phân tích kết cấu  Xác định mặt phân khuôn  Xác định các đại lượng của bản vẽ đúc  Thiết kế bộ mẫu  Thiết kế hộp lõi  Thiết kế đậu hơi đậu ngót, hệ thống rót  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  7. 3.2.1. Phân tích kết cấu  Hiểu bản vẽ chi tiết  Sửa đổi chi tiết phù hợp với nguyên tắc thiết kế đúc (chương 2)  Đơn giản hóa kết cấu nếu được  Xem xét chiều dày của các bộ phận  Dự kiến các nguyên công cắt gọt cơ bản Phân tích chi tiết sau:  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  8. 3.2.2. Xác định mặt phân khuôn (MPK) - Mặt phân khuôn là bề mặt tiếp xúc của các nửa khuôn với nhau. - Mặt phân khuôn xác định vị trí vật đúc trong khuôn. - Ký hiệu bằng gạch xanh, mũi tên T chỉ phần vật đúc thuộc khuôn trên, còn D thuộc về khuôn dưới. D T  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  9. 3.2.2. Xác định mặt phân khuôn a. Chọn MPK theo công nghệ làm khuôn  Chọn MPK qua tiết diện có diện tích lớn nhất >> đảm bảo việc rút mẫu  Chọn MPK sao cho lòng khuôn nông nhất >> rút mẫu dễ, dòng KL chảy êm  Nên chọn lòng khuôn trên nông hơn  MPK nên là mặt phẳng, tránh mặt B B bậc hoặc mặt cong B A A A a) b)  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  10. 3.2.2. Xác định mặt phân khuôn a. Chọn MPK theo công nghệ làm khuôn  Chọn MPK qua tiết diện có diện tích lớn nhất >> đảm bảo việc rút mẫu  Chọn MPK sao cho lòng khuôn nông nhất >> rút mẫu dễ, dòng KL chảy êm B B T (1) D A T (2) D (4) A a) b) D T T (3) D  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  11.  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  12. 3.2.2. Xác định mặt phân khuôn a. Chọn MPK theo độ chính xác của lòng khuôn  Lòng khuôn nên bố trí trong 1 hòm khuôn >> tránh sai số lắp ráp  Chi tiết dạng trụ, yêu cầu đồng tâm có thể bố trí thêm phần khuôn phụ  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  13. 3.2.2. Xác định mặt phân khuôn a. Chọn MPK theo độ chính xác của lòng khuôn  Số lượng MPK càng ít càng đảm bảo chính xác.  Không bố trí MPK ở vị trí tiết diện thay đổi  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  14. 3.2.2. Xác định mặt phân khuôn a. Chọn MPK đảm bảo chất lượng hợp kim đúc Hướng kết tinh thường từ dưới lên trên, gần thành đến xa thành nên:  Bề mặt quan trọng nên để xuống dưới  Các vị trí dày nên để lên trên hoặc gần đậu ngót  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  15. 3.2.2. Xác định mặt phân khuôn b. Chọn MPK đảm bảo chất lượng hợp kim đúc Hướng kết tinh thường từ dưới lên trên, gần thành đến xa thành nên:  Bề mặt quan trọng nên để xuống dưới  Các vị trí dày nên để lên trên hoặc gần đậu ngót  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  16. 3.2.2. Xác định mặt phân khuôn c. Chọn MPK đảm bảo chất lượng hợp kim đúc Hướng kết tinh thường từ dưới lên trên, gần thành đến xa thành nên:  Chọn MPK tính đến vị trí của hệ thống rót >> đảm bảo KL lỏng chảy êm  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  17. 3.2.3. Các đại lượng khác trên bản vẽ đúc a) Lượng dư gia công b) Lượng thừa c) Độ dốc rút mẫu d) Góc đúc  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  18. 3.2.3. Các đại lượng khác trên bản vẽ đúc a) Lượng dư gia công  LDGC là phần kim loại dôi ra trên vật đúc để khi cắt bỏ đi sẽ có độ chính xác kích thước và độ bóng bề mặt theo yêu cầu trên bản vẽ chi tiết.  LDGC phụ thuộc vào kích thước vật đúc, vị trí bề mặt trong khuôn, độ chính xác đúc, dạng sản xuất  Độ chính xác của quá trình làm khuôn quyết định đến LDGC.  Những bề mặt không ghi độ bóng ( bề mặt thô) sẽ không xác định LDGC.  Bề mặt trên có lượng dư lớn hơn (do có lõm co)  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  19. 3.2.3. Các đại lượng khác trên bản vẽ đúc b) Lượng thừa Lượng thừa là lượng kim loại được đúc bù vào ở các bộ phận nhỏ mà không cần tạo lõi, mẫu.  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  20.  DWE Department of Welding and Metal Technology /.  Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
78=>0