intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ thiết kế lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ thiết kế lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ thiết kế lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ TKCN - LỚP 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 PHẦN I TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN ( 7 điểm) Câu 1. Có bao nhiêu bước trong quy trình công nghệ gia công? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 2. Bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí giúp sản phẩm có những tính chất như: chống gỉ, chống mài mòn, chịu nhiệt, dẫn nhiệt? A. Lắp ráp và kiểm tra chất lượng. B. Chế tạo phôi. C. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm. D. Thực hiện gia công các chi tiết máy. Câu 3. Phương pháp chế tạo phôi trong quá trình sản xuất cơ khí là? A. Gia công áp lực B. Hàn C. Đúc D. Cả A, B,C Đúng. Câu 4. Vật liệu cơ khí được sử dụng phổ biến hiện nay là? A. Gang. B. Cả 3 đáp án trên. C. Hợp kim đồng. D. Thép. Câu 5. Phương pháp nào sau đây là gia công có phoi? A. Hàn. B. Khoan. C. Kéo. D. Cán. Câu 6. Phương pháp đúc thường sử dụng A. Gia công các sản phẩm có yêu cầu về cơ tính cao B. Gia công các bề mặt định hình tròn xoay C. Gia công các sản phẩm có hình dạng và kết cấu phức tạp D. Gia công sản phẩm có kết cấu dạng hộp, dạng khung hoặc sản phẩm có yêu cầu độ kín Câu 7. Sản phẩm của gia công cơ khí có phoi? A. Trục xe máy B. Bàn ghế gỗ C. Bức tường gạch D. Quả bóng đá Câu 8. Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động cứng là A. độ linh hoạt cao. B. năng suất cao nhưng độ ổn định không cao. C. chi phí đầu tư không quá lớn. D. chi phí đầu tư cao. Câu 9. Cơ khí chế tạo nghiên cứu và thực hiện những quá trình nào? A. Thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người. B. Thiết kế, thi công, vận hành, sửa chữa các chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người. C. Chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người. D. Thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người. Câu 10. Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm kim loại và hợp kim màu? A. Thép hợp kim. B. Thép carbon. C. Nhôm. D. Gang. Câu 11. Dựa vào phân loại theo công nghệ gia công, gia công cơ khí được chia làm các loại gia công A. không phoi, có phoi. B. bằng tia lửa điện, bằng siêu âm. C. có phoi, cắt gọt. D. không phoi, có phoi và cắt gọt. Câu 12. Trong các công việc dưới đây, công việc nào không phải là của ngành cơ khí chế tạo? A. Thiết kế cơ khí. B. Lắp ráp cơ khí. C. Chế biến thực phẩm. D. Gia công cắt gọt kim loại. Mã đề 101 Trang 1/3
  2. Câu 13. Ưu điểm của vật liệu phi kim loại so với vật liệu kim loại và hợp kim? A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, chịu ăn mòn hóa học tốt. C. Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt. D. Tính cách điện, tính dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt. Câu 14. Công nghệ được ứng dụng trong quá trình sản xuất công nghiệp nhằm thu thập các thông số của thiết bị, máy móc trong quá trình hoạt động là? A. Kết nối vạn vật trong công nghiệp. B. Điện toán đám mây. C. Dữ liệu lớn. D. Trí tuệ nhân tạo. Câu 15. Trong các vai trò dưới đây, vai trò nào không phải là của cơ khí chế tạo? A. Tạo ra các chất hóa học giúp xử lý môi trường trong sạch hơn. B. Chế tạo các công cụ, máy móc giúp cho lao động trở nên nhẹ nhàng, nâng cao năng suất lao động, thay thế cho lao động thủ công. C. Chế tạo các thiết bị, máy và công cụ phục vụ nghiên cứu, chinh phục thiên nhiên, vũ trụ. D. Chế tạo các đồ dùng, dụng cụ giúp cuộc sống của con người trở nên tiện nghi và thú vị, nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 16. Đâu không phải là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Thợ luyện kim loại. B. Kĩ thuật viên cơ khí hàng không. C. Thợ cơ khí. D. Kĩ thuật viên máy tự động. Câu 17. Cho các bước như sau: (a) Chế tạo phôi. (b) Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm. (c) Lắp ráp và kiểm tra chất lượng sản phẩm. (d) Đọc bản vẽ chi tiết. (e) Xử lí và bảo vệ bề mặt sản phẩm. Thứ tự các bước cơ bản trong quy trình chế tạo cơ khí là A. (d), (a), (b), (c), (e). B. (d), (a), (e), (b), (c). C. (d), (a), (e), (c), (b). D. (d), (a), (b), (e), (c). Câu 18. Đặc điểm của phương pháp hàn hồ quang là? A. Gia công được các sản phẩm mỏng và nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Sử dụng năng lượng ánh sáng để làm nóng chảy kim loại ở vị trí hàn để tạo mối hàn. C. Sử dụng nhiệt của ngọn lửa sinh ra khi đốt cháy các khí để làm nóng chảy kim loại ở vị trí hàn để tạo mối hàn. D. Sử dụng nhiệt của ngọn lửa hồ quang điện để làm nóng chảy kim loại ở vị trí hàn để tạo mối hàn. Câu 19. Sắt, đồng, nhôm thuộc loại vật liệu nào? A. Vật liệu kim loại và hợp kim. B. Vật liệu mới. C. Vật liệu kim loại. D. Vật liệu phi kim loại. Câu 20. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát gồm các bước chính nào? A. Chuẩn bị mẫu, vật liệu làm khuôn; Tiến hành làm khuôn; Chuẩn bị vật liệu nấu;Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn. B. Chuẩn bị mẫu, vật liệu làm khuôn; Chuẩn bị vật liệu nấu;Tiến hành làm khuôn; Rót kim loại lỏng vào khuôn. C. Chuẩn bị mẫu, vật liệu làm khuôn; Chuẩn bị vật liệu nấu; Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn. D. Chuẩn bị vật liệu nấu; Chuẩn bị khuôn; Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn. Câu 21. Cho biết cơ khí chế tạo là ngành kĩ thuật công nghệ ứng dụng nguyên lí của bộ môn nào A. Vật lí. B. Công nghệ. C. Toán học. D. Hóa học. Câu 22. Phương pháp gia công có phoi là? A. Rèn. B. Cán. C. Tiện. D. Đúc. Câu 23. Bước cuối cùng trong quy trình chế tạo cơ khí là: A. Chế tạo phôi. B. Đọc bản vẽ chi tiết. C. Lắp ráp và kiểm tra chất lượng sản phẩm. D. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm. Câu 24. Trong ngành cơ khí, đồng và hợp kim đồng dùng để chế tạo: Mã đề 101 Trang 1/3
  3. A. Các ổ trượt, bánh răng, bánh vít. B. Máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, gia công cơ khí, chế tạo khuôn mẫu. C. Các chi tiết bạc trượt, các vỏ máy như vở động cơ, vỏ máy công nghiệp. D. Các dụng cụ cắt, khuôn đập và các dụng cụ đo lường. Câu 25. Phương pháp lắp ráp được thực hiện bằng cách đo đạc, phân loại các chi tiết thành nhóm đảm bảo yêu cầu mối lắp để tiến hành quá trình lắp ráp là? A. Phương pháp lắp chọn B. Phương pháp lắp sửa C. Phương pháp lắp lẫn hoàn toàn D. Cả 3 đáp an trên. Câu 26. Vật liệu nào sau đây có thể thay đổi hình dạng theo môi trường? A. Vật liệu hợp kim nhớ hình. B. Vật liệu composite. C. Vật liệu nhựa nhiệt dẻo. D. Vật liệu nano. Câu 27. Chọn đáp án sai. Nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khis? A. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động B. Cơ sở hạ tầng , thiết bị tham gia giao thông được đảm bảo. C. Người lao động vi phạm qui trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng. D. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm Câu 28. Chuyên ngành đào tạo “Vận hành máy công cụ” giúp thực hiện nhóm công việc nào? A. Gia công cơ khí. B. Lắp ráp sản phẩm cơ khí. C. Thiết kế sản phẩm cơ khí. D. Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Nhìn vào hình vẽ dưới đây em hãy cho biết đây là quy trình nào? Nêu tên gọi công nghệ trong từng hình a,b,c,d,e. Câu 2. Trình bày về dây chuyền sản xuất tự động mềm? ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2