
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ kim loại năm 2024-2025 có đáp án
lượt xem 2
download

"Đề thi học kì 1 môn Công nghệ kim loại năm 2024-2025 có đáp án - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM" được sưu tầm nhằm giúp sinh viên hệ thống lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải đề và có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn ôn thi thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ kim loại năm 2024-2025 có đáp án
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Môn: CÔNG NGHỆ KIM LOẠI BỘ MÔN HÀN VÀ CÔNG NGHỆ KIM LOẠI Mã môn học: METE224230 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Đề số/Mã đề: 24A2 Đề thi có 07 trang. Thời gian: 75 phút. CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Không được sử dụng tài liệu. Số câu đúng: Số câu đúng: Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Họ và tên: ................................................................... Mã số SV: ................................................................... Số TT: ....................... Phòng thi: .............................. PHIẾU TRẢ LỜI Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: X Bỏ chọn: Chọn lại: Câu hỏi a b c d Câu hỏi a b c d 1. 15. 2. 16. 3. 17. 4. 18. 5. 19. 6. 20. 7. 21. 8. 22. 9. 23. 10. 24. Sinh viên làm trực tiếp trên đề 11. 25. 12. 26. 13. 27. 14. 28. Ghi chú: trắc nghiệm 0.2 điểm câu, tự luận 0.5 điểm/ câu, câu 24: 2 điểm, câu 25: 1 điểm CÂU HỎI 1. 1. Đốt cháy mẫu, 2. Dỡ khuôn, 3.Đúc, 4.Làm sạch, 5.Tách chi tiết đúc, 6.Tạo cụm mẫu, 7.Tạo mẫu, 8. Tạo khuôn nguyên liệu chịu lửa. Qui trình công nghệ đúc trong khuôn mẫu chảy theo thứ tự là: a. 1,2,3,4,5,6,7,8. b. 7,6,8,1,3,2,5,4. c. 7,6,8,3,1,5,2,4. d. 7,6,8,3,1,2,5,4. 2. Lõm co luôn nằm ở: Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 1/7
- a. Phía dưới vật đúc. b. Phía trên cùng vật đúc. c. Ở giữa vật đúc d. Tùy vật đúc 3. Những nhân tố chính ảnh hưởng đến chất lượng vật đúc: a.Hợp kim đúc, loại khuôn đúc và phương pháp đúc. b.Hợp kim đúc, nguyên liệu làm khuôn, quá trình rót kim loại, phương pháp đúc. c.Hợp kim đúc, loại khuôn đúc, phương pháp đúc, công nghệ đúc. d.Công nghệ đúc, phương pháp đúc, nguyên liệu làm khuôn. Nhiệt độ nấu kim,loại 4. Những vật đúc có lõi, nên bố trí sao cho vị trí của lõi là: a.Thẳng đứng b.Nằm ngang c.Nằm nghiêng góc 450 d. Nằm nghiêng góc 300 5. Lượng dư gia công cắt gọt là: a.Là phần hệ thống rót sau khi phá khuôn. b.Là phần kim loại dư sau khi rót vào khuôn. c.Thành phần xác định độ chính xác về kích thước và độ bóng bề mặt của vật đúc. d.Là phần kim loại dôi ra trên vật đúc để khi cắt bỏ sẽ có độ chính xác kích thước và độ bóng bề mặt. 6. Trên các vật đúc nhỏ và vừa, các bậc có gia công trên chi tiết được tạo nên ngay từ khi đúc là: a.Bậc dày > 25mm, rãnh sâu < 6mm b. Bậc dày > 25mm, rãnh sâu > 6mm c.Bậc dày > 6mm, rãnh sâu > 25mm. d. Bậc dày < 6mm, rãnh sâu < 25mm. 7. Cho D: diện tích của vật đúc. H: chiều cao của vật đúc. Có thể thay lõi bằng phần nhô của khuôn dưới khi: a.D/H ≥ 0,85 b.D/H ≥ 1 c.D/H ≥ 1,85 d.D/H ≥ 2,85 8. Để bảo đảm độ chính xác của khuôn đúc, ta dùng phương pháp: a.Dùng kim loại thay lõi. b.Dùng hợp kim làm lõi vật đúc. c.Dùng ụ cát thay lõi. d.Tất cả đều sai. 9. Trên vật đúc nếu lỗ hổng rất nhỏ và tập trung gọi là: a.Rỗ co b.Lõm co c. Xốp co d.Tất cả đều sai 10. Nguyên nhân gây nên thiên tích: a.Do quá trình kết tinh đồng đều của kim loại. b.Do quá trình kết tinh không đồng đều nhưng cùng hướng của kim loại. c.Do quá trình kết tinh không đồng đều và khác hướng của kim loại. d.Do quá trình kết tinh chậm của kim loại sau khi rót vào khuôn. 11. Khuôn đúc và lõi thường phải sấy khô để: a. Tăng độ bền và tăng khả năng thông khí. b. Tăng độ bền và giảm ứng suất. c.Giảm ma sát và giảm khả năng thông khí. d.Tăng độ dẻo và giảm độ ẩm 12. Khuynh hướng kết tinh của kim loại lỏng: a.Từ ngoài vào trong, từ trên xuống dưới. b.Từ ngoài vào trong, từ dưới lên trên. c.Tùy vào kim loại sử dụng làm vật đúc. d.Tất cả đều đúng. 13. Đậu hơi có tác dụng: a.Vật đúc không bị lõm co. b.Hạn chế rỗ khí trên vật đúc. c.Dễ thoát khuôn. d.Để khí trong lòng khuôn thoát ra. 14. Gia công áp lực còn được gọi là gia công Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 2/7
- a. Cắt gọt b. Gia công không phoi c. Gia công tinh d. Gia công nóng 15. Nếu cùng vật liệu là thép Carbon thấp, cùng hình dạng kích thước thì chi tiết được tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực sẽ như thế nào so với phương pháp tạo phôi bằng đúc a. Tương tự như nhau b. Bền hơn c. Kém bền hơn d. Tùy chi tiết 16. Đây là nguyên lý của phương pháp nào a. Đúc b. Cán c. Rèn khuôn d. Rèn tự do 17. Lõi khi đúc dùng để tạo ra: a. Phần bên ngoài của chi tiết b. Phần bên trong của chi tiết c. Tạo cả trong lẫn ngoài d. Tạo ra phần lỗ hoặc rỗng của chi tiết 18. Kích thước vật đúc bằng: a.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại. b.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công - dung sai đúc - độ co kim loại. c.Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công + độ co kim loại + kích thước lõi. d. Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + dung sai đúc. 19. Kích thước mẫu đúc bằng: a.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại. b.Kích thước vật đúc + lượng dư gia công - dung sai đúc - độ co kim loại. c.Kích thước vật đúc – độ co kim loại d.Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công + dung sai đúc. 20. Công thức Ih= (β+α.dq).dq dùng để tính cường độ dòng điện hàn khi: a.Hàn hồ quang tay b.Hàn tự động dưới lớp thuốc c.Hàn bán tự động d.Hàn điện tiếp xúc giáp mối 21. Chỉ ra kết cấu đúc chưa hợp lý và vẽ lại kết cấu hợp lý hơn ở hình sau (vẽ trực tiếp trên hình): 22. Riser là gì? Riser bố trí như hình nào là hợp lý? Vì sao Kh«ng hiệu lực: 15/5/2020 HîTrang: lý p 3/7 Tû lÖkh«ng hî p Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hî p lý
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 23. Chỉ ra nguyên nhân lỗi trong quá trình hàn và giải pháp để khắc phục Hình ảnh lỗi Nguyên nhân Giải pháp 24. Cho các chi tiết như hình vẽ, lượng dư gia công mặt trên 4mm, mặt dưới, mặt bên 3mm. Dung sai đúc :1.5, Góc thoát khuôn 10, Loại hình sản xuất: hàng khối. Vẽ bản vẽ khuôn Đúc cát (vẽ trực tiếp lên bản vẽ cho sẵn), biết vật liệu GX 15-32. Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 4/7
- 25. Cho bản vẽ hàn như hình vẽ với chi tiết được gá cố định, biết vật liệu là thép carbon thấp (với β =20, α =6). Gọi tên mối hàn A, B, C. Xác định vị trí mối hàn A, B. C. Tính cường độ dòng điện hàn cho mối hàn B. Mối hàn A:…………………………………………………………………………… Mối hàn B:…………………………………………………………………………… Mối hàn C:…………………………………………………………………………… Vị trí mối hàn A: ……………………………………………………………………. Vị trí mối hàn B: ……………………………………………………………………. Vị trí mối hàn C: ……………………………………………………………………. Cường độ dòng điện cho mối hàn B là:…..…………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 26. Chỉ ra hướng hàn (kéo/ đẩy) và ứng dụng của hướng hàn cho hình sau: Hình ảnh Hướng hàn Ứng dụng 27. Chỉ ra cấu tạo của kim loại vật đúc ở hình sau Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 5/7
- 28. Khi dập sản phẩm bị lỗi như hình (a,b) nguyên nhân là do a) b) Source: sciencedirect.com ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G 1.1]: Giải thích được các thuật ngữ kỹ thuật trong Câu 1-20,23 ngành chế tạo phôi. Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 6/7
- [G 1.2]: Trình bày được quy trình công nghệ sản xuất Câu 27, 28 sản phẩm bằng phương pháp đúc, rèn, dập, cán, kéo [G2.1] Thiết kế được các sản phẩm đúc đơn giản, thiết kế Câu 21, 24 được bản vẽ mẫu, thiết lập được quy trình công nghệ làm khuôn đúc, [G3.1] Kỹ năng làm việc nhóm, Sử dụng được các thuật Câu 22,28 ngữ tiếng Anh cơ bản về các phương pháp tạo phôi [G 4.1] Có kỹ năng thiết lập các thông số hàn phù hợp Câu 25, 26 nhằm đạt được yêu cầu của các mối hàn cơ bản ở vị trí hàn bằng, tính toán được vật tư cần dùng cho sản xuất đúc, tính toán được vật tư cần dùng cho sản xuất rèn, dập kim loại Ngày 12 tháng 12 năm 2024 Trưởng bộ môn (ký và ghi rõ họ tên) Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 7/7
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Môn: CÔNG NGHỆ KIM LOẠI BỘ MÔN HÀN VÀ CÔNG NGHỆ KIM LOẠI Mã môn học: METE224230 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Đề số/Mã đề: 24A2 Đề thi có 07 trang. Thời gian: 75 phút. CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Không được sử dụng tài liệu. Số câu đúng: Số câu đúng: Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Họ và tên: ................................................................... Mã số SV: ................................................................... Số TT: ....................... Phòng thi: .............................. PHIẾU TRẢ LỜI Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: X Bỏ chọn: Chọn lại: Câu hỏi a b c d Câu hỏi a b c d 1. x 15. x 2. x 16. x 3. x 17. x 4. x 18. x 5. x 19. x 6. x 20. x 7. x 21. 8. x 22. 9. x 23. 10. x 24. Sinh viên làm trực tiếp trên đề 11. x 25. 12. x 26. 13. x 27. 14. x 28. Ghi chú: trắc nghiệm 0.2 điểm câu, tự luận 0.5 điểm/ câu, câu 24: 2 điểm, câu 25: 1 điểm CÂU HỎI 1. 1. Đốt cháy mẫu, 2. Dỡ khuôn, 3.Đúc, 4.Làm sạch, 5.Tách chi tiết đúc, 6.Tạo cụm mẫu, 7.Tạo mẫu, 8. Tạo khuôn nguyên liệu chịu lửa. Qui trình công nghệ đúc trong khuôn mẫu chảy theo thứ tự là: a. 1,2,3,4,5,6,7,8. b. 7,6,8,1,3,2,5,4. c. 7,6,8,3,1,5,2,4. d. 7,6,8,3,1,2,5,4. 2. Lõm co luôn nằm ở: Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 1/7
- a. Phía dưới vật đúc. b. Phía trên cùng vật đúc. c. Ở giữa vật đúc d. Tùy vật đúc 3. Những nhân tố chính ảnh hưởng đến chất lượng vật đúc: a.Hợp kim đúc, loại khuôn đúc và phương pháp đúc. b.Hợp kim đúc, nguyên liệu làm khuôn, quá trình rót kim loại, phương pháp đúc. c.Hợp kim đúc, loại khuôn đúc, phương pháp đúc, công nghệ đúc. d.Công nghệ đúc, phương pháp đúc, nguyên liệu làm khuôn. Nhiệt độ nấu kim,loại 4. Những vật đúc có lõi, nên bố trí sao cho vị trí của lõi là: a.Thẳng đứng b.Nằm ngang c.Nằm nghiêng góc 450 d. Nằm nghiêng góc 300 5. Lượng dư gia công cắt gọt là: a.Là phần hệ thống rót sau khi phá khuôn. b.Là phần kim loại dư sau khi rót vào khuôn. c.Thành phần xác định độ chính xác về kích thước và độ bóng bề mặt của vật đúc. d.Là phần kim loại dôi ra trên vật đúc để khi cắt bỏ sẽ có độ chính xác kích thước và độ bóng bề mặt. 6. Trên các vật đúc nhỏ và vừa, các bậc có gia công trên chi tiết được tạo nên ngay từ khi đúc là: a.Bậc dày > 25mm, rãnh sâu < 6mm b. Bậc dày > 25mm, rãnh sâu > 6mm c.Bậc dày > 6mm, rãnh sâu > 25mm. d. Bậc dày < 6mm, rãnh sâu < 25mm. 7. Cho D: diện tích của vật đúc. H: chiều cao của vật đúc. Có thể thay lõi bằng phần nhô của khuôn dưới khi: a.D/H ≥ 0,85 b.D/H ≥ 1 c.D/H ≥ 1,85 d.D/H ≥ 2,85 8. Để bảo đảm độ chính xác của khuôn đúc, ta dùng phương pháp: a.Dùng kim loại thay lõi. b.Dùng hợp kim làm lõi vật đúc. c.Dùng ụ cát thay lõi. d.Tất cả đều sai. 9. Trên vật đúc nếu lỗ hổng rất nhỏ và tập trung gọi là: a.Rỗ co b.Lõm co c. Xốp co d.Tất cả đều sai 10. Nguyên nhân gây nên thiên tích: a.Do quá trình kết tinh đồng đều của kim loại. b.Do quá trình kết tinh không đồng đều nhưng cùng hướng của kim loại. c.Do quá trình kết tinh không đồng đều và khác hướng của kim loại. d.Do quá trình kết tinh chậm của kim loại sau khi rót vào khuôn. 11. Khuôn đúc và lõi thường phải sấy khô để: a. Tăng độ bền và tăng khả năng thông khí. b. Tăng độ bền và giảm ứng suất. c.Giảm ma sát và giảm khả năng thông khí. d.Tăng độ dẻo và giảm độ ẩm 12. Khuynh hướng kết tinh của kim loại lỏng: a.Từ ngoài vào trong, từ trên xuống dưới. b.Từ ngoài vào trong, từ dưới lên trên. c.Tùy vào kim loại sử dụng làm vật đúc. d.Tất cả đều đúng. 13. Đậu hơi có tác dụng: a.Vật đúc không bị lõm co. b.Hạn chế rỗ khí trên vật đúc. c.Dễ thoát khuôn. d.Để khí trong lòng khuôn thoát ra. 14. Gia công áp lực còn được gọi là gia công Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 2/7
- a. Cắt gọt b. Gia công không phoi c. Gia công tinh d. Gia công nóng 15. Nếu cùng vật liệu là thép Carbon thấp, cùng hình dạng kích thước thì chi tiết được tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực sẽ như thế nào so với phương pháp tạo phôi bằng đúc a. Tương tự như nhau b. Bền hơn c. Kém bền hơn d. Tùy chi tiết 16. Đây là nguyên lý của phương pháp nào a. Đúc b. Cán c. Rèn khuôn d. Rèn tự do 17. Lõi khi đúc dùng để tạo ra: a. Phần bên ngoài của chi tiết b. Phần bên trong của chi tiết c. Tạo cả trong lẫn ngoài d. Tạo ra phần lỗ hoặc rỗng của chi tiết 18. Kích thước vật đúc bằng: a.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại. b.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công - dung sai đúc - độ co kim loại. c.Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công + độ co kim loại + kích thước lõi. d. Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + dung sai đúc. 19. Kích thước mẫu đúc bằng: a.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại. b.Kích thước vật đúc + lượng dư gia công - dung sai đúc - độ co kim loại. c.Kích thước vật đúc – độ co kim loại d.Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công + dung sai đúc. 20. Công thức Ih= (β+α.dq).dq dùng để tính cường độ dòng điện hàn khi: a.Hàn hồ quang tay b.Hàn tự động dưới lớp thuốc c.Hàn bán tự động d.Hàn điện tiếp xúc giáp mối 21. Chỉ ra kết cấu đúc chưa hợp lý và vẽ lại kết cấu hợp lý hơn ở hình sau (vẽ trực tiếp trên hình): 22. Riser là gì? Riser bố trí như hình nào là hợp lý? Vì sao :ýl pîh Öl ûT ýl pîH gn«hK pî Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 ýl pîh Trang: 3/7 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 2/D d 5
- Riser là đậu ngót (dùng để bổ sung kim loại khi kim loại kết tinh). Riser bố trí như hình b sẽ hợp lý hơn vì bồ sung được kim loại cho phần nguội sau cùng của chi tiết (phần tập trung nhiều kim loại) bảo đảm hướng kết tinh 23. Chỉ ra nguyên nhân lỗi trong quá trình hàn và giải pháp để khắc phục Hình ảnh lỗi Nguyên nhân Giải pháp + do dùng vật liệu hàn+ chọn vật liệu hàn có chưa đúng, thành phần hóa học và + tồn tại sức căng lớncơ tính tương thích với trong liên kết hàn, vật liệu cơ bản + tốc độ nguội cao, + Giảm ứng suất dư: + bố trí các lớp hàn chưa Gia nhiệt trước khi hàn hợp lý để giảm sự chênh lệch …. nhiệt độ giữa vùng hàn và vùng xung quanh. Kiểm soát tốc độ nguội + Đảm bảo khe hở phù hợp …. 24. Cho các chi tiết như hình vẽ, lượng dư gia công mặt trên 4mm, mặt dưới, mặt bên 3mm. Dung sai đúc :1.5, Góc thoát khuôn 10, Loại hình sản xuất: hàng khối. Vẽ bản vẽ khuôn Đúc cát (vẽ trực tiếp lên bản vẽ cho sẵn), biết vật liệu GX 15-32. Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 4/7
- 25. Cho bản vẽ hàn như hình vẽ với chi tiết được gá cố định, biết vật liệu là thép carbon thấp (với β =20, α =6). Gọi tên mối hàn A, B, C. Xác định vị trí mối hàn A, B. C. Tính cường độ dòng điện hàn cho mối hàn B. Mối hàn A: mối hàn góc T Mối hàn B: mối hàn giáp mí Mối hàn C: mối hàn chồng Vị trí mối hàn A: hàn trần (4G) Vị trí mối hàn B: hàn sấp (1G) Vị trí mối hàn C: hàn ngang (2F) Cường độ dòng điện cho mối hàn B là: Ih= (β+α.dq).dq = (20+6.2).2= 64 (A). Trong đó dq=t/2 + 1 = 2/2+1= 2mm 26. Chỉ ra hướng hàn (kéo/ đẩy) và ứng dụng của hướng hàn cho hình sau: Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 5/7
- Hình ảnh Hướng hàn Hướng đẩy Hướng kéo Ứng dụng Hàn kim loại mỏng, hoặc các Hàn kim loại dày, hoặc các vật vật liệu có nhiệt độ nóng chảy liệu có nhiệt độ nóng chảy cao thấp 27. Chỉ ra cấu tạo của kim loại vật đúc ở hình sau 28. Khi dập sản phẩm bị lỗi như hình (a,b) nguyên nhân là do a) b) Source: sciencedirect.com a) Bề mặt sản phẩm bị nhăn là do: Lực kẹp phôi không đủ, Phôi liệu quá mỏng, Khe hở giữa chày và cối quá lớn,… Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 6/7
- b) Sản phẩm bị rách đáy là do: Vật liệu phôi quá giòn hoặc có khuyết tật, lực vuốt quá lớn hoặc phân bố không đều, bán kính góc lượn của khuôn quá nhỏ, ma sát quá lớn giữa phôi và khuôn,… Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G 1.1]: Giải thích được các thuật ngữ kỹ thuật trong Câu 1-20,23 ngành chế tạo phôi. [G 1.2]: Trình bày được quy trình công nghệ sản xuất Câu 27, 28 sản phẩm bằng phương pháp đúc, rèn, dập, cán, kéo [G2.1] Thiết kế được các sản phẩm đúc đơn giản, thiết kế Câu 21, 24 được bản vẽ mẫu, thiết lập được quy trình công nghệ làm khuôn đúc, [G3.1] Kỹ năng làm việc nhóm, Sử dụng được các thuật Câu 22,28 ngữ tiếng Anh cơ bản về các phương pháp tạo phôi [G 4.1] Có kỹ năng thiết lập các thông số hàn phù hợp Câu 25, 26 nhằm đạt được yêu cầu của các mối hàn cơ bản ở vị trí hàn bằng, tính toán được vật tư cần dùng cho sản xuất đúc, tính toán được vật tư cần dùng cho sản xuất rèn, dập kim loại Ngày 12 tháng 12 năm 2024 P. Trưởng bộ môn (ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thanh Tân Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 7/7
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Môn: CÔNG NGHỆ KIM LOẠI BỘ MÔN HÀN VÀ CÔNG NGHỆ KIM LOẠI Mã môn học: METE230130 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Đề số/Mã đề: 24B3 Đề thi có 07 trang. Thời gian: 75 phút. CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Không được sử dụng tài liệu. Số câu đúng: Số câu đúng: Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Họ và tên: ................................................................... Mã số SV: ................................................................... Số TT: ....................... Phòng thi: .............................. PHIẾU TRẢ LỜI Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: X Bỏ chọn: Chọn lại: Câu hỏi a b c d Câu hỏi a b c d 1. 17. 2. 18. 3. 19. 4. 20. 5. 21. 6. 22. 7. 23. 8. 24. 9. 25. 10. 26. Sinh viên làm trực tiếp trên đề 11. 27. 12. 28. 13. 29. 14. 30. 15. 31. 16. Ghi chú: trắc nghiệm 0.2 điểm câu, tự luận 0.4 điểm/ câu, câu 31: 2 điểm CÂU HỎI 1. Phương pháp gia công áp lực không phù hợp để gia công các chi tiết a) Vật liệu dòn b) Sản xuất hàng loạt c) Sản xuất hàng khối d) Vật liệu dẻo 2. Lượng dư gia công của bề mặt vật đúc phụ thuộc vào: a. Độ bóng bề mặt vật đúc b.Kích thước bề mặt c.Vị trí bề mặt vật đúc ở lòng khuôn. d.Tất cả các ý trên 3. Thời gian điền đầy được tính từ lúc :
- a.Kim loại lỏng được rót vào khuôn đến khi hết kim loại. b.Bắt đầu rót đến khi kim loại lỏng điền đầy lòng khuôn c.Bắt đầu rót đến khi kim loại lỏng điền đầy khuôn và đậu ngót. d.Bắt đầu rót đến khi kim loại lỏng điền đầy hệ thống rót và đậu ngót, đậu hơi. 4. Kích thước vật đúc bằng: a.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại. b.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công - dung sai đúc - độ co kim loại. c.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + dung sai đúc. d.Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công + độ co kim loại + kích thước lõi. 5. Để đúc các chi tiết máy có kích thước nhỏ bằng hợp kim nhôm loại hình hàng khối ta nên chọn phương pháp đúc tối ưu là: a. Đúc khuôn cát b. Đúc khuôn kim loại c. Đúc áp lực d. Đúc li tâm 6. Khi chọn chuẩn thô phải chú ý các yêu cầu: a.Phân phối đủ lượng dư cho các bề mặt gia công. b.Bảo đảm độ chính xác cần thiết về vị trí tương quan giữa các bề mặt không gia công và các bề mặt được gia công c.Nếu tất cả các bề mặt phải gia công, nên chọn mặt nào có lượng dư nhỏ và đều làm chuẩn thô d.Tất cả các ý trên 7. Khi đúc trong khuôn cát, sai số kích thước khá lớn, nguyên nhân là do: a.Độ co khi sấy khuôn và lõi, rót kim loại lỏng vào khuôn không đều tay. b.Độ co khi sấy khuôn và lõi, độ rung khi rút mẫu. c.Độ rung khi rút mẫu, kim loại bị đông đặc trước khi rót vào khuôn. d.Nhiệt độ khi nấu kim loại không chính xác, khuôn cát bị vỡ do không đầm chặt . 8. Khi đúc, xét về độ co hợp kim nào sau đây có tính đúc tốt nhất: a.Thép b.Gang xám c.Gang trắng d.Nhôm, đồng 9. Kích thước mẫu đúc bằng: a.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại. b.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công - dung sai đúc - độ co kim loại. c.Kích thước vật đúc – độ co kim loại d.Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công + dung sai đúc. 10. Khi chi tiết được làm bằng GC45-5 kích thước lớn, hình dáng bất kỳ tốt nhất nên chọn phương pháp tạo phôi. a. Cán b. Rèn tự do c. Đúc d. Rèn khuôn 11. Cho chi tiết vật đúc có lỗ = 80mm, lượng dư = 4mm (1 phía), dung sai đúc ±0,5. Cho biết kích thước lõi là bao nhiêu? a.72±0,5 b.76±0,5 c.84±0,5 d.88±0,5 12. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy là phương pháp hàn nào dưới đây: a. MIG b. MAG c. TIG d. SAW 13. Công thức Ih= (β+α.dq).dq dùng để tính cường độ dòng điện hàn khi: a.Hàn hồ quang tay b.Hàn tự động dưới lớp thuốc c.Hàn bán tự động d.Hàn điện tiếp xúc giáp mối 14. Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại đồng thời với biến dạng dẻo dùng để: a.Xác định phần biến dạng dẻo b.Xác định phần biến dạng đàn hồi. c.Xác định hình dáng kích thước khuôn. d.Tính khối lượng khuôn. 15. Làm khuôn trên nền xưởng dùng khi: a.Sản xuất đơn chiếc b.Vật đúc có kích thước lớn c.Thiếu hòm khuôn d.Tất cả các ý trên 16. Một bộ mẫu bao gồm: a.Mẫu hệ thống rót, rãnh dẫn, đậu ngót, đậu rót, tấm mẫu.
- b.Tùy vào vật đúc mà chọn bộ mẫu thích hợp. c.Mẫu, mẫu hệ thống rót, đậu ngót, tấm mẫu. d.Tấm mẫu, mẫu hệ thống rót, lõi, gối lõi, khuôn 17. Hệ số co của thép: a.3% b.7% c.5% d.2% 18. Tác dụng của chất sơn khuôn cát là: a.Tăng tính chịu nhiệt, làm mịn vật đúc. b.Tăng tính chịu nhiệt, tăng tính thông khí. c.Tăng tính thông khí, làm mịn vật đúc. d. Để che các khuyết tật của khuôn C C 19. Nếu P= thì công thức: Hp = H- là công thức tính cho kiểu rót: 2 8 a.Từ trên xuống. b.Từ bên hông. c.Kiểu xi phông. d.Tất cả đều đúng. 20. Phương pháp cán có thể tạo ra phôi dạng: a) thanh, tấm, hình b) hình dạng bất kỳ c) dạng khối, hình dáng phức tạp d) dạng trụ, dạng cầu 21. Gọi tên các lỗi khi đúc sau đây và nguyên nhân và giải pháp khắc phục Hình ảnh lỗi Tên lỗi Nguyên nhân Giải pháp 22. Gọi tên các phương pháp đúc sau và nguyên lý điền đầy kim loại vào khuôn Phương pháp đúc Tên gọi Lực điền đầy kim loại lỏng vào khuôn 23. Gọi tên các bộ phận của hệ thống rót (1-7) ở hình sau:
- ...................................................... ...................................................... ...................................................... ...................................................... ...................................................... ...................................................... ...................................................... ...................................................... ...................................................... 24. Dọc hiểu và chuyển sang tiếng Việt đoạn văn sau? Die casting is a metal casting process that is characterized by forcing molten metal under high pressure into a mold cavity. The mold cavity is created using two hardened tool steel dies which have been machined into shape and work similarly to an injection mold during the process. Most die castings are made from non-ferrous metals, specifically zinc, copper, aluminium, magnesium, lead, pewter and tin-based alloys. Depending on the type of metal being cast, a hot- or cold-chamber machine is used. …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... 25. Đối với máy hàn 1 chiều có 2 cách nối dây như hình. Cho biết khi nào thì sử dụng cách nối dây như trên Hình minh họa Ứng dụng 26. Cho biết vị trí hàn của hình vẽ sau (chi tiết gá cố định): …………………………………………………………………………………………
- 27. Xác định mặt phân khuôn cho chi tiết sau (biết đúc trong khuôn cát) 28. Có 2 phương pháp đúc khuôn kim loại và khuôn cát. Hãy chỉ ra phương pháp nào là phương pháp đúc khuôn kim loại và phương pháp nào là phương pháp đúc trong khuôn cát. Hãy so sánh ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng của 2 phương pháp trên.
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 29. Cần cán thô ra thép C45 có Ф20, với μtb =1,1-1,3. Từ phôi ban đầu có kích thước 200x200x6000 mm. Tính số cây thép được cán ra với chiều dài là 11,7m (bỏ qua cháy hao, phế phẩm) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 30. Hình dưới đây là các sản phẩm chính được tạo ra từ phương pháp cán. Vậy phương pháp cán thường lấy phôi đầu vào từ phương pháp nào? …………………………………………………………………………………………

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1485 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1211 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1177 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1190 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1059 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1052 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
977 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
955 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
