Nguy n Ph ng Thái ươ
B môn Khoa h c Máy tính
http://www.coltech.vnu.vn/~thainp/
Nội dung
Bi u th c ki u
H th ng ki u
Lu t ng nghĩa ki m tra ki u
Giới thiệu
Mô đun phân tích ng nghĩa: ki m tra tính đúng đn v
m t ng nghĩa c a ch ng trình ngu n ươ
Vi c ki m tra đc chia làm hai lo i: ượ
ki m tra tĩnh
ki m tra đng (ki m tra đng x y ra lúc ch ng trình đích ươ
ch y)
Trong bài gi ng này ta ch xét m t s d ng c a ki m tra
tĩnh
Giới thiệu (tiếp)
ki m tra ki u: ki m tra v tính đúng đn c a các ki u toán h ng
trong bi u th c.
ki m tra dòng đi u khi n: m t s đi u khi n ph i có c u trúc h p
lý, ví d nh l nh ư break trong ngôn ng C ph i n m trong m t
vòng l p.
ki m tra tính nh t quán: có nh ng ng c nh mà trong đó m t đi
t ng đc đnh nghĩa ch đúng m t l n. Ví d , trong Pascal, m t ượ ư
tên ph i đc khai báo duy nh t, các nhãn trong l nh case ph i ượ
khác nhau, và các ph n t trong ki u vô h ng không đc l p ướ ượ
l i.
ki m tra quan h tên: Đôi khi m t tên ph i xu t hi n t hai l n tr
lên. Ví d , trong Assembly, m t ch ng trình con có m t tên mà ươ
chúng ph i xu t hi n đu và cu i c a ch ng trình con này. ươ
Biểu thức kiểu
Ki u c a m t c u trúc ngôn ng đc bi u th b i ượ
“bi u th c ki u”
M t bi u th c ki u có th là:
m t ki u c b n ơ
ki u h p thành: đc xây d ng t các ki u c b n theo ượ ơ
m t s toán t nào đó