NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

CH

NG 8 : V T LI U H U C

ƯƠ

Ệ Ữ Ơ

ấ ế

ữ ơ

ng, nh a màu là các CKD HC. ư ự

ỏ ầ

, có kh năng tr n l n và dính k t các v t li u

8.1 Ch t k t dính h u c (CKD HC) a) Khái ni mệ  Các lo i VL nh bitum, guđrông, nhũ t ứ ử

ươ d ng c ng, quánh, l ng, thành ph n ch y u là các hiđrô ộ ẫ ủ ế ế ậ ệ ả

ạ ng, VL l p, VL ch ng th m ạ T n t i ồ ạ ở ạ cácbon cao phân t khoáng t o thành VL đá nhân t o. ạ  Dùng làm m t đ ặ ườ ợ ố ấ

-Khi đun nóng => l ng, khi ngu i, nó dính vào b m t VL => đá ộ ề ặ

ng đ i n đ nh đ i v i không khí, n -T c ướ ươ

ố ớ c và axit vô c . ơ ỏ ị ướ

ố ổ -Hoà tan ít trong n ề -Hoà tan nhi u trong dung môi h u c . ữ ơ

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

8.1 b) Phân lo iạ

ầ ọ

ủ ế ạ ẳ

d ng cao phân t lo i m ch vòng ạ ộ ố ư ạ

 -Theo thành ph n hóa h c: -bitum là h n h p c a các hydro cacbon ch y u m ch th ng, naphtalen và ỗ ợ ủ ử -guđrông: là h n h p c a các hydro cacbon ch y u là hydro cacbon th m , và m t s phi kim nh : O, N , S. ơ ở ạ ợ ủ ủ ế

ộ ố

ỗ và m t s phi kim khác.  -Theo ngu n g c nguyên li u: ồ ố -bitum d u mầ ỏ -bitum đá d uầ -bitum thiên nhiên

-guđrông than đá -grđrông than bùn -guđrông gỗ

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

b)

(a)

20-25

0C :

 -Theo tính ch t xây d ng ự ở a)bitum và guđrông r n:ắ C ngứ

b)bitum và guđrông quánh: M m, quánh ề

(b)

(c)

-c)bitum và guđrông l ng:ỏ L ng.ỏ

ng bitum và guđrông:

c. ươ ấ ế

-d)nhũ t h t ch t k t dính phân tán trong n ướ ạ l ng và dùng trong tr ng thái ngu i. ộ ỏ ạ

(d)

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

8.2 Bitum d u mầ 8.2.1 Thành ph nầ  H n h p ph c t p c a các hyđrô cácbon (metan, naftalen, các lo i ạ ứ ạ ủ ấ

ỗ ợ m ch vòng) và m t s d n su t phi kim khác; ạ ộ ố ẫ

 Có màu đen,  Hòa tan trong benzen (C6H6), cloruafooc(CHCl3), disunfuacacbon (CS2)

và m t s dung môi h u c khác. ữ ơ ộ ố

 Thành ph n hóa h c: C = 82 -88%, H=8-11%, S =0-6%, O=0-1.5%, ọ

ầ N=0.5-1%

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

8.2.1

ọ ồ 3 nhóm chính:

Các nhóm hóa h c g m +ch t d u

ấ ầ (45-60%): (300-600 đvC), không màu, (ρ=0,91-0,92 g/cm3); tăng tính l ng, gi m tính quánh c a bitum. ả ủ ỏ

+ch t nh a ự (15-30%): (600-900 đvC), ρ= 1, màu nâu s m, có th ẫ

ự ẻ

ấ ể hòa tan trong benzen, etxăng, cloruafooc; tăng tính d o, nh a axit làm tăng tính dính bám c a bitum v i đá baz . ơ ủ ớ

+ch t át phan r n ắ (10-30%): (1000-6000 đvC), ρ= 1.1-1.15, màu

i khi đ t (t < 300 ặ ẫ ả ố ị

t đ hoá ầ ỏ

ấ 0C), chỉ nâu s m ho c đen, không b phân gi hoà tan trong cloruafooc, têtraclorua cacbon (CCl4), không hòa tan trong ête, d u h a và axêtôn; tăng tính quánh và nhi ệ ộ m m.ề

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

8.2.1 4 nhóm ph :ụ  +Nhóm cacben (≤ 1,5%): có màu đen s m, ρ >1. Tính ch t g n gi ng

ố ấ ầ 4 nh ng hoà tan ư

ư c trong đisunfua cacbon. nhóm átphan, nh ng không tan trong benzen, CCl đ ượ

d ng mu i, không hoà tan ấ ắ ở ạ ộ

 +Nhóm cacbôit (≤ 1,5%): là ch t r n trong b t c dung môi h u c nào. ữ ơ ấ ứ

ố ự ứ

ề ặ ớ ễ ạ

ng đ liên k t c a bitum ấ ướ ườ ẫ ộ

 +Nhóm axit átphan và các anhydrit (<1%). ch a các g c c c tính (cacbôxyn -COOH) ho t tính b m t l n. Nó d hoà tan trong r u ượ c n benzen , clruafooc, và khó hoà tan trong ét xăng, ρ <1, có màu ồ t và c nâu s m. Làm tăng kh năng th m ế ủ ả v i b m t v t li u khoáng d ng cacbônat. ớ ề ặ ậ ệ ạ

ả ồ

t đ . Làm gi m nhi t đ hoá m m,  +Nhóm parafin (<5%): làm gi m tính đ ng nh t c a bitum, làm cho ề ấ ủ ả ạ ả ệ ộ

ớ nhi bitum có tính nh y c m v i nhi tăng tính dòn c a bitum ủ ệ ộ t đ th p. ệ ộ ấ ở

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

ấ ơ ả

ng l n các phân t

8.2 .2 C u trúc ấ Là m tộ h th ng keo ệ ố ồ

ứ ạ ộ ố ượ ph c t p có c u trúc c b n là ấ ử

ớ l ử ượ ớ

ng l n tăng, l c t ử ự ươ . c u trúc mixen có phân t ng l ử ượ ng l n. Khi m t đ các phân ậ ộ ỗ có phân t ng h gi a các mixen l n thì m i mixen là ỗ ữ ớ

ớ ạ

c coi là c u trúc phân tán. ượ ấ

môi tr ng phân tán là ch t ấ ề ặ ườ ấ ạ

M i mixen bao g m m t s l ỗ nh bao quanh các phân t ỏ t l ử ượ m t nút m ng. ộ C u trúc mixen đ ấ V i bitum, pha phân tán là át phan, cacboit, cacben, xung quanh là ớ ch t nh a là ch t ho t tính b m t và ự ấ d uầ .

ng phân tán ự

ườ ớ là ch t d u, còn ch t nh a đóng vai trò là ch t ho t tính. V i guđrông than đá, pha phân tán là cácbon t ấ do, môi tr ấ ấ ầ ự ạ

ng ớ ạ i h n rõ ràng phân chia gi a các pha phân tán và môi tr ữ ườ

Không có gi phân tán

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

8.2.2  3 lo i c u trúc phân tán: (sol; gel; sol-gel)

ạ ấ ấ ư ả ặ

(bitum l ng, bitum quánh n u ch y): đ c tr ng cho ấ ng ch t d u và ch t nh a l n. Các mixen không ự ớ

ấ ng h l n nhau và chuy n đ ng t do trong môi tr (1) C u trúc sol bitum có hàm l ượ t ươ ỏ ấ ầ ể ng d u. ầ ỗ ẫ ườ ự ộ

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

t đ th p): các mixen xích l (bitum r n và quánh ệ ộ ấ ắ

nhi ở ấ ỗ ẫ ạ ấ

8.2.2 (2) C u trúc gel ấ g n nhau, t ầ nên tính đàn h i cho ch t k t dính. i ạ ng h l n nhau t o nên c u trúc không gian. C u trúc này t o ạ ươ ồ ấ ế

C u trúc gel ấ

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

8.2.2

nhi

ng): làm

(3) C u trúc sol-gel cho v t li u có tính

ấ ậ ệ

t đ th (bitum quánh ệ ộ ườ đàn h i d o và tính nh t. ớ

ồ ẻ

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

ậ ủ

8.2.3 Các ch tiêu k thu t c a bitum d u m quánh xây d ng đ

ng (TCVN 7493 : 2005)

ườ

 Bitum d u m lo i quánh đ ộ ầ ượ ỏ ạ c chia làm 6 mác d a vào đ kim lún ự

ở 0 C theo mác

0 C: 0.2 -1%

35

163 ấ ớ

ở 250 C: 20-30; 40-50; 60-70; 85-100; 120-150; 200-300 . Bitum ph i đ t ả ạ 11 ch tiêu k thu t sau: ậ ỉ ỹ  -Đ đ kim lún lún 25 ộ ộ  -Đ kéo dài 25 ở 0C: t 40 - 100cm theo mác ộ ừ  -Nhi t đ hóa m m : t ừ 0 C - 520 C ệ ộ ề  -Nhi t đ b t l a: 220 0 C - 2400 C ệ ộ ắ ử  -L ng t n th t l n nh t sau khi đun 5h ở ấ ổ ượ đ kim lún so v i ban đ u 70-80%  -T l ớ ỷ ệ ộ ng hòa tan trong tricloetylen: 99%  -L ượ ng riêng: 1-1.05 g/cm3  -Kh i l ố ượ  -Hàm l ng parafin l n nh t ượ ấ ớ 0 C 135  -Đ nh t ớ ở ộ  -Đ dính bám v i đá: c p 3 ớ ộ ấ

8.2.4 Ph m vi s d ng c a bitum d u m quánh xây d ng đ

ng

ử ụ

ườ

ng đ c a BTAF s càng cao  Tính quánh càng cao thì càng thì c ẽ ộ ủ

ư ọ ự ậ ậ ệ

 1: 200/300: làm l p tráng m t đ  2: 120/150: gia c đ t, làm l p tráng m t, l p th m nh p, làm m t ặ ặ ớ ấ ậ

ng BTAF đ ườ ậ

ng, BTAF vùng có khí h u ậ ấ ở

ậ ụ ị x nóng, v t li u l p, cách ng vùng khí h u l c đ a. ng ườ nh ng BT càng đ c, giòn và khó thi công. Vì v y mác bitum ph i l a ả ự ặ t b thi công, đi u ki n khí h u . ch n d a vào thi ề ế ị ng ớ ặ ườ ớ ố ấ vùng có khí h u ôn hòa ở  3: 85/100: làm l p th m nh p m t đ ặ ườ ậ ớ ôn hòa, BTAF nóng làm m t đ ặ ườ  4: 60/70: BTAF nóng làm m t đ ặ ườ ậ ệ ợ ở ứ

c.ướ n

x nóng cho xe n ng ng ở ứ

 5: 40-50: BTAF nóng làm m t đ  6:20-30: ch t o mastit asphalt c ng cho các l p m t đ ặ ườ ứ ặ ng đ c ặ ặ ườ ế ạ ớ

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

bi tệ

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

ng bitum d u m

ươ

ồ ấ ỏ

i d ng nh ng gi

8.3 Nhũ t 8.3.1 Khái ni mệ  Là hệ th ng keo ố ấ ỏ

ữ ướ ạ ỏ

g m 2 ch t l ng không hòa tan vào nhau, trong ọ ấ ỏ

ọ t nh đó 1 ch t l ng phân tán vào ch t l ng kia d ấ ỏ li ti d ≥ 0.1µm (d<0.1mm) g i là pha phân tán (PPT), còn ch t l ng kia g i là môi tr ươ ổ ườ

tr ng thái ngu i, v t li u m ộ

c đi u ki n làm vi c, ti ọ ng phân tán (MTPT). ườ ng n đ nh ng ị ở ạ ệ i ta cho thêm vào ch t nhũ hoá ấ ậ ệ ẩ ướ ả t ki m 15-30% bitum , d lèn ch t m t ặ t, c i thi n ệ ễ ế ệ ệ ặ

ấ ơ ử ụ ờ ớ

c đi m: ể Th i gian s d ng th p h n 30-50% so v i m t ặ ng BTAF nóng, không th s d ng ngay sau khi thi công, có th ể ử ụ ể

ng v n ậ ố ượ ư ạ

 Đ nhũ t ể Ư ể Thi công  u đi m: đ ề ượ ngườ đ  Nh ượ đ ườ b phá ho i do tr i m a sau khi thi công, tăng kh i l ị chuy n vì có kho ng 50% n ờ ả c ướ ể

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

8.3.1

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

ườ ướ

c-d u: PPT là n c, MTPT là bitum (ngh ch) ướ ươ ươ ng phân tán: c (thu n) ậ ị

ươ ề ạ ấ

8.3.2 Phân lo iạ  -Theo đ c tr ng c a pha phân tán và môi tr ủ ư ặ ng d u-n c: PPT là bitum, MTPT là n +Nhũ t ướ ầ ng n +Nhũ t ầ ướ  -Theo ch t nhũ hóa: ấ +nhũ t ố c a axit béo, axit naftalen, nh a hay axit sunfua có đ pH t ừ ự ủ +nhũ t

các ch t amoniac b c b n, điamin...có đ pH t 2-6 ạ ậ ố ấ ộ ừ

nh cao su t ng h p, pôlyizôbutilen...đ pH=7 ổ ộ

ợ ng b t nhão: ch t nhũ hoá d ng b t vô c nh b t vôi tôi, ng ki m (anion ho t tính): dùng ch t nhũ hoá là mu i ki m ề 9-12 ng axit (cation ho t tính): dùng ch t nhũ hoá là các mu i c a ố ủ ươ ấ ng không sinh ra ion: dùng ch t nhũ hoá không sinh ra ion +nhũ t ấ ươ ư ươ ơ ư ộ ở ạ ấ ộ ộ

+nhũ t đ t sét d o, trênpen, điatômit. ấ ẻ

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

8.3.2

 -Theo n ng đ c a pha phân tán: ộ ủ ồ

+đ m đ c: PPT< 74% +đ m đ c cao : PPT>74% ậ ậ ặ ặ

i c a nhũ t ng :  -Theo t c đ phân gi ố ộ ả ủ ươ

+ nhanh, +v a,ừ +ch m.ậ

, ng v i v t li u khoáng ươ ớ ậ ệ

 -Theo kh năng tr n l n c a nhũ t c chia ra 3 lo i 1,2,3 ả ng đ nhũ t ộ ẫ ủ ạ ươ ượ

NG

ƯỜ

ậ ủ

ươ

PH M XUÂN C 013109001 ng bitum d u m ỏ

8.3.3 Các ch tiêu k thu t c a nhũ t quánh xây d ng đ

ng

ỹ ườ

ỉ ự

ng  Nhũ t i. Nhũ t c chia mác d a vào t c đ phân gi ả ự ươ ươ ố ộ

ỹ ậ ng bitum đ ả ạ

ả ệ ỏ

ữ ươ ấ

i sau thí nghi m. N2: l ng nh a còn l ự ệ ạ

c trong 15 phút. N1: i trên m t s i ặ ỏ ạ ừ ả

i nhanh; 10-50: PG v a; < 10 PG ọ ứ ộ ắ ệ ể ả ị

ng ằ

ượ bitum ph i đ t 6 ch tiêu k thu t sau: ỉ  Độ nhớt bằng nhớt kế: C203  = 5­50 (s)  Đ phân gi i: P= [N2/N1]100% thí nghi m nhúng s i có d=6-12mm vào ộ nh t ng 2 phút, nh c ra 30 phút, r i x i n ồ ố ướ l ng nh a còn l ượ ượ ự tr c thí nghi m. P= 100-50 phân gi ướ ch mậ  Tính n đ nh th tích khi b o qu n: đo m c đ l ng đ ng sau 7, 30 ổ ả ngày b ng sàng 0,14mm. Yêu c u l ố ượ ầ ượ  Tính n đ nh th tích khi v n chuy n: đo đ l ng đ ng sau 2h v n ậ ể ng sót ≤ 0,1% theo kh i l ọ ộ ắ ể ậ ị

ổ chuy nể

0 C v n ph i còn

 Tính dính bám v i b m t VL khoáng: sau khi r a 100 ử ở ả ẫ

ớ ề ặ bám ≥ 75% (NT baz ), ≥ 95% (NT axit) ơ

0 ph i gi ng bitum l ng

 Tính ch t c a ph n còn l 360 ấ ủ ầ ạ i sau ch ng c t ư ấ ở ả ỏ ố

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

8.4 Bê tông asphalt (BTAF) 8.4.1 Khái ni mệ

c t ậ ượ ừ ệ

ợ ữ ơ đ

ồ đá dăm, cát, b t khoáng ượ ự

vi c nhào tr n và làm và ầ ợ

ớ thành ph n h p

ấ ế

 Là lo iạ đá nhân t oạ nh n đ đ c ch c h n h p bao g m ắ ỗ ặ ch t k t dính h u c lý và có th s d ng thêm ph gia.

c l a ch n v i ụ

ể ử ụ

ng phân tán còn b t khoáng là pha phân

ườ

tán t o ra(CKDAP).

 Bi tum là môi tr ạ

ề ặ

ụ ấ ấ ơ ọ ủ

t h n bitum

 Bi tum h p ph lên b m t BK=> Bitum h p ph => nên tính ch t c h c c a nó tăng lên => tính quánh cao h n, n ơ ổ đ nh nhi ị

ệ ơ

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

8.4.2 Phân lo i BTAF

ệ ộ

0C và dùng bitum có đ quánh

 -Theo nhi +lo i nóng nhi t đ khi r i và làm đ c ≥ 120 t đ thi công : ả ặ ệ ộ ộ

0C khi dùng bitum quánh

t đ khi r i và làm đ c ≥ 100 ệ ộ ặ ả

0C) bê tông này th

ng dùng bi tum ườ

+ lo i ngu i( nhi ộ ớ

ạ 40/50,60/70, 85/100 + lo i m nhi ạ ấ 120/150; 200/300; và >700C khi dùng bitum l ng mác 130/200 ng, >5 t đ th ộ ở ạ ệ ộ ườ l ng có đ nh t th p ấ ỏ ạ ặ ộ ặ : lo i đ c (r=3-6%), lo i r ng (r=6-12%) và lo i r t r ng ạ ỗ ạ ấ ỗ

 -Theo đ đ c (r=12-18%)

max≤

 -Theo đ l n c a h t c t li u:

max≤ 25mm),

max≤ 37.5mm), h t trung bình (D ạ

ạ ỏ

ạ ớ max≤19mm) ộ ớ ủ ạ ố ệ max≤ 19mm), h t trung bình (D -BTAF đ c nóng có: h t l n (D ạ ạ ớ ặ 12,5mm), h t nh (D max≤ 9,5mm), BTAF cát (Dmax≤ 4.75mm); -BTAF r ng có: h t l n (D h t nh (D ạ ỏ

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001

8.4.2  -Theo hàm l

ng c a đá dăm (s i) ho c cát (khi không có CLL) có trong ượ ủ ặ ỏ

100% h n h p v t li u khoáng(đá dăm + cát): - BTAF nóng có: lo i A (Đ = 50-60%), lo i B (35-50%), lo i C (20- ỗ ợ ậ ệ ạ ạ ạ

lo i D BTAF dùng cát t ự nhiên, lo i E BTAF dùng cát nhân t o ạ

35%), ạ  -Theo c ng đ đá dăm, ch t l : c p I c p II và c p III ạ ng b t khoáng ườ ộ ấ ấ ấ ộ

( theo TCVN ch có c p I và c p II) ấ ượ ấ ấ ỉ

NG

ƯỜ

PH M XUÂN C 013109001