Chương 4: ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
(fluid dynamics)
Nội dung cần nắm
Phương trình vi phân chuyển động
Phương trình Bernoulli
Phương trình động lượng
98
Bài giảng: CƠ HỌC LƯU CHẤT ỨNG DỤNG (FLUI220132)
Trần Thanh Tình
4.1 GIỚI THIỆU
Mục đích của động lực học lưu chất nghiên cứu:
Lực tác dụng trong môi trường lưu chất
Những quy luật về tương tác lực giữa môi trường lưu chất
chuyển động với các vật rắn
Trước tiên xem xét u chất tưởng: bỏ qua tổn thất năng
lượng do ma sát nhớt
Các kết quả tìm được sẽ sở cho việc nghiên cứu
những trường hợp phức tạp khi tính đến tính nhớt của
lưu chất thực
99
4.2 PT VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA
LƯU CHẤT LÝ TƯỞNG KHÔNG NÉN ĐƯỢC (dạng Euler)
Khi lưu chất chuyển động, tổng lực tác dụng lên phần tử lưu
chất sẽ cân bằng với lực quán tính. Pt (2.4) Euler thủy tĩnh
Ԧ
𝑓1
𝜌𝛻𝑝=0trở thành (viết cho một đơn vị khối lượng)
Ԧ
𝑓1
𝜌𝛻𝑝=𝑑𝑢
𝑑𝑡 (4.1)
Pt (4.1) pt vi phân chuyển động của lưu chất tưởng không
nén được. Hay còn được gọi pt Euler thủy động
Đối với chuyển động đều 𝑢=𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡thì pt Euler thủy động sẽ trở
về dạng pt Euler thủy nh
Viết pt (4.1) theo 3 phương sẽ được hệ 3 pt với 4 ẩn số 𝑝,
𝑢𝑥, 𝑢𝑦, 𝑢𝑧. Kết hợp với pt liên tục của lưu chất không nén
được (3.19) 𝛻𝑢=0sẽ được đủ 4 pt với 4 ẩn số
100
4.3 PT VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA LƯU CHẤT LÝ
TƯỞNG KHÔNG NÉN ĐƯỢC (dạng Gromeko)
Pt (4.1) được viết dưới dạng triển khai
𝑓𝑥1
𝜌𝜕𝑝
𝜕𝑥 =𝜕𝑢𝑥
𝜕𝑡 +𝑢𝑥𝜕𝑢𝑥
𝜕𝑥 +𝑢𝑦𝜕𝑢𝑥
𝜕𝑦 +𝑢𝑧𝜕𝑢𝑥
𝜕𝑧 (4.2a)
𝑓𝑦1
𝜌𝜕𝑝
𝜕𝑦 =𝜕𝑢𝑦
𝜕𝑡 +𝑢𝑥𝜕𝑢𝑦
𝜕𝑥 +𝑢𝑦𝜕𝑢𝑦
𝜕𝑦 +𝑢𝑧𝜕𝑢𝑦
𝜕𝑧 (4.2b)
𝑓𝑧1
𝜌𝜕𝑝
𝜕𝑧 =𝜕𝑢𝑧
𝜕𝑡 +𝑢𝑥𝜕𝑢𝑧
𝜕𝑥 +𝑢𝑦𝜕𝑢𝑧
𝜕𝑦 +𝑢𝑧𝜕𝑢𝑧
𝜕𝑧 (4.2c)
Lại
𝜕
𝜕𝑥 𝑢2
2=𝜕
𝜕𝑥 𝑢𝑥
2+𝑢𝑦
2+𝑢𝑧
2
2=
=𝑢𝑥𝜕𝑢𝑥
𝜕𝑥 +𝑢𝑦𝜕𝑢𝑦
𝜕𝑥 +𝑢𝑧𝜕𝑢𝑧
𝜕𝑥 (4.3)
101
Trừ pt (4.2a) cho pt (4.3) được
𝑓𝑥1
𝜌𝜕𝑝
𝜕𝑥 𝜕
𝜕𝑥 𝑢2
2=𝜕𝑢𝑥
𝜕𝑡 +𝑢𝑧𝜕𝑢𝑥
𝜕𝑧 𝜕𝑢𝑧
𝜕𝑥 𝑢𝑦𝜕𝑢𝑦
𝜕𝑥 𝜕𝑢𝑥
𝜕𝑦
Hay 𝑓𝑥1
𝜌𝜕𝑝
𝜕𝑥 =𝜕𝑢𝑥
𝜕𝑡 +𝜕
𝜕𝑥 𝑢2
2+𝑢𝑧2𝜔𝑦𝑢𝑦2𝜔𝑧(4.4a)
Tương tự
𝑓𝑦1
𝜌𝜕𝑝
𝜕𝑦 =𝜕𝑢𝑦
𝜕𝑡 +𝜕
𝜕𝑦 𝑢2
2+𝑢𝑥2𝜔𝑧𝑢𝑧2𝜔𝑥(4.4b)
𝑓𝑧1
𝜌𝜕𝑝
𝜕𝑧 =𝜕𝑢𝑧
𝜕𝑡 +𝜕
𝜕𝑧 𝑢2
2+𝑢𝑦2𝜔𝑥𝑢𝑥2𝜔𝑦(4.4c)
Viết lại pt (4.4a,b,c) dưới dạng vector: pt Gromeko
Ԧ
𝑓1
𝜌𝛻𝑝=𝜕𝑢
𝜕𝑡 +𝛻 𝑢2
2+ 𝛻×𝑢 ×𝑢 (4.5)
Nếu thành phần xoáy bằng không pt (4.5) thành chuyển động
thế
102