Cơ sở dữ liệu trong SQL Server<br />
n<br />
<br />
Bài 1: Thiết kế Cơ sở dữ liệu với<br />
Management Studio<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
2/8/2018<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
1<br />
<br />
Lưu trữ dữ liệu: các bảng, bảng ảo, thủ tục nội tại, …<br />
Cấu trúc vật lý của một CSDL bao gồm tối thiểu 2 tệp<br />
tin:<br />
- Tệp tin lưu trữ dữ liệu (data file):<br />
.mdf (primary data file)<br />
- Tệp tin lưu vết giao tác (transaction log file):<br />
.ldf (log file)<br />
Các thông số về kích thước tệp tin: Logical name,<br />
File Type, Filegroup, Initial Size, Autogrowth, Path,<br />
File Name<br />
<br />
2/8/2018<br />
<br />
n<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
Master: CSDL chính, chứa thông tin các bảng hệ<br />
thống<br />
Model: CSDL dạng khuôn mẫu<br />
Msdb: Dùng để quản lý SQL Server Agent - dịch vụ<br />
thực hiện các xử lý mà người quản trị đã lập lịch: sao<br />
lưu, đồng bộ dữ liệu<br />
Tempdb: CSDL tạm dùng để lưu các bảng tạm, các<br />
kết quả trung gian trong quá trình xử lý dữ liệu<br />
<br />
2/8/2018<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
2<br />
<br />
Tạo mới một CSDL<br />
<br />
Một số CSDL hệ thống<br />
n<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
3<br />
<br />
n<br />
<br />
Bước 1: Trong cửa sổ Object Explorer, kích chuột<br />
phải vào Databases, chọn New Database<br />
<br />
2/8/2018<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
n<br />
<br />
Bước 2: Lựa chọn các thông tin cho CSDL được tạo:<br />
<br />
§ Bước 2: (tiếp) Chọn chế độ tăng kích thước cho các<br />
tệp CSDL<br />
<br />
1. Đặt tên cho CSDL<br />
<br />
Cho phép tự động tăng kích<br />
thước<br />
<br />
2. Chọn chủ sở hữu<br />
3. Chọn thuộc tính<br />
cho các tệp CSDL<br />
<br />
3.1 Chọn kích thước<br />
khởi tạo<br />
<br />
3.3 Đường dẫn tới<br />
tệp<br />
<br />
3.2 Chế độ tăng kích<br />
thước tự động<br />
<br />
Tăng theo tỉ lệ %<br />
Tăng theo lượng MB<br />
Giới hạn kích thước tối đa<br />
Không giới hạn kích thước<br />
tối đa<br />
<br />
2/8/2018<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
5<br />
<br />
n<br />
<br />
Sao lưu CSDL<br />
n<br />
<br />
2/8/2018<br />
<br />
B1: Kích chuột phải vào CSDL cần sao lưu, chọn<br />
Tasks/Backup<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
6<br />
<br />
Lựa chọn các thông số và chỉ ra file đích<br />
<br />
CSDL nguồn<br />
<br />
File đích<br />
<br />
2/8/2018<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
7<br />
<br />
2/8/2018<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
Phục hồi CSDL<br />
n<br />
<br />
Phục hồi CSDL (tiếp)<br />
<br />
Để phục hồi CSDL: Trong menu chuột phải của<br />
Databases, chọn Restore Database rồi tiếp tục chỉ ra<br />
tên CSDL phục hồi, file nguồn (backup), …<br />
<br />
CSDL đích<br />
<br />
Chọn file<br />
sao lưu<br />
<br />
2/8/2018<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
9<br />
<br />
2/8/2018<br />
<br />
Bảng dữ liệu<br />
<br />
n<br />
<br />
Là một kiểu tổ chức dữ liệu sử dụng trong MS SQL<br />
Server<br />
Gồm các cột (còn gọi là trường) biểu thị các thuộc<br />
tính của dữ liệu và các dòng (còn gọi là các bản ghi)<br />
biểu thị các đối tượng<br />
<br />
2/8/2018<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
10<br />
<br />
Các kiểu dữ liệu cơ bản<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
11<br />
<br />
n<br />
<br />
Kiểu dữ liệu nguyên:<br />
- Bigint 8 bytes<br />
- Int<br />
4bytes<br />
- Smallint 2bytes (giá trị nằm trong đoạn [-32768..32767]<br />
- Tinyint 1byte (giá trị nằm trong đoạn [0..255])<br />
- Bit<br />
1 bit, nhận giá trị 0,1 hoặc null<br />
Kiểu dữ liệu thực:<br />
- Decimal<br />
17bytes<br />
- Numeric<br />
17bytes<br />
- Float<br />
8bytes<br />
- Real<br />
4bytes<br />
2/8/2018<br />
<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
Các kiểu dữ liệu cơ bản (tiếp)<br />
<br />
Các kiểu dữ liệu cơ bản (tiếp)<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài cố định:<br />
- Char<br />
Nbytes (0