- - - - - -
Công nghệ WIMAX
Chương 1: Tng quan v công ngh WiMAX http://www.4tech.com.vn
1
Chương 1: TNG QUAN V CÔNG NGH WIMAX
1.1. Gii thiu chương.
Trong chương này trình bày tng quát v công ngh truy nhp vô tuyến băng
rng, đặc đim, các chuNn ca WiMAX, băng tn s dng, cách thc truyn sóng,
các mô hình ng dng, l trình phát trin và tình hình trin khai WiMAX.
1.2. Khái nim.
WiMax là mt mng không dây băng thông rng viết tt là Worldwide
Interoperability for Microwave Access. WiMax ng dng trong thiết b mng
Internet dành s lượng người s dng ln thêm vào đó giá thành r. WiMax đưc
thiết kế da vào tiêu chuNn IEEE 802.16. WiMax đã gii quyết tt nht nhng vn
đề khó khăn trong vic qun lý đầu cui.
WiMax s dng k thut sóng vô tuyến để kết ni các máy tính trong mng
Internet thay vì dùng dây để kết ni như DSL hay cáp modem. WiMax như mt
tng đài trong vùng lân cn hp lý đến mt trm ch mà nó được yêu cu thiết lp
mt đường d liu đến Internet. Người s dng trong phm vi t 3 đến 5 dm so vi
trm ch s được thiết lp mt đường dn công ngh NLOS (Non-Line-Of-Sight)
vi tc độ truyn d liu rt cao là 75Mbps. Còn nếu người s dng trong phm vi
ln hơn 30 dm so vi trm ch thì s anten s dng công ngh LOS (Line-Of-
Sight) vi tc độ truyn d liu gn bng 280Mbps. WiMAX là mt chuNn không
dây đang phát trin rt nhanh, ha hn to ra kh năng kết ni băng thông rng tc
độ cao cho c mng c định ln mng không dây di động, phm vi ph sóng được
m rng.
1.3. Đặc đim.
WiMAX đã được thiết kế để chú trng vào nhng thách thc gn vi các loi
trin khai truy nhp có dây truyn thng như:
9 Backhaul. S dng các anten đim – đim để ni nhiu hotspot vi nhau và
đến các trm gc qua nhng khong các dài (đường kết ni gia đim truy nhp
WLAN và mng băng rng c định).
Chương 1: Tng quan v công ngh WiMAX http://www.4tech.com.vn
2
9 Last mile. S dng các anten đim – đa đim để ni các thuê bao thuc nhà
riêng hoc doanh nghip ti trm gc.
WiMAX đã được phát trin vi nhiu mc tiêu quan tâm như:
o Cu trúc mm do : WiMAX h tr các cu trúc h thng bao gm đim –
đa đim, công ngh lưới (mesh) và ph sóng khp mi nơi. Điu khin truy
nhp – MAC) phương tin truyn dn h tr đim – đa đim và dch v rng
khp bi lp lch mt khe thi gian cho mi trm di động (MS). Nếu có duy
nht mt MS trong mng, trm gc (BS) s liên lc vi MS trên cơ s đim –
đim. Mt BS trong mt cu hình đim – đim có th s dng anten chùm hp
hơn để bao ph các khong cách xa hơn.
o Cht lượng dch v QoS : WiMAX có th được ti ưu động đối vi hn hp
lưu lượng s được mang. Có 4 loi dch v được h tr: dch v cp phát t
nguyn (UGS), dch v hi vòng thi gian thc (rtPS), dch v hi vòng không
thi gian thc (nrtPS), n lc tt nht (BE).
o Trin khai nhanh: So sánh vi trin khai các gii pháp có dây, WiMAX yêu
cu ít hoc không có bt c s xây dng thiết lp bên ngoài. Ví d, đào h để
to rãnh các đường cáp thì không yêu cu. Các nhà vn hành mà đã có được
các đăng ký để s dng mt trong các di tn đăng ký, hoc d kiến s dng
mt trong các di tn không đăng ký, không cn đệ trình các ng dng hơn na
cho chính ph.
o Dch v đa mc: Cách thc nơi mà QoS được phân phát nói chung da vào s
tha thun mc dch v (SLA) gia nhà cung cp dch v và người s dng
cui cùng. Chi tiết hơn, mt nhà cung cp dch v có th cung cp các SLA
khác nhau ti các thuê bao khác nhau, thm chí ti nhng người dùng khác
nhau s dng cùng MS. Cung cp truy nhp băng rng c định trong nhng
khu vc đô th và ngoi ô, nơi cht lượng cáp đồng thì kém hoc đưa vào khó
khăn, khc phc thiết b s trong nhng vùng mt độ thp nơi mà các nhân t
công ngh và kinh tế thc hin phát trin băng rng rt thách thc.
Chương 1: Tng quan v công ngh WiMAX http://www.4tech.com.vn
3
o Tính tương thích: WiMAX da vào quc tế, các chuNn không có tính cht rõ
rt nhà cung cp, to ra s d dàng đối vi người dùng cui cùng để truyn ti
và s dng MS ca h các v trí khác nhau, hoc vi các nhà cung cp dch
v khác nhau. Tính tương thích bo v s đầu tư ca mt nhà vn hành ban
đầu vì nó có th chn la thiết b t các nđại lý thiết b, và nó s tiếp tc đưa
chi phí thiết b xung khi có mt s chp nhn đa s.
o Di động: IEEE 802.16e b sung thêm các đặc đim chính h tr kh năng di
động. Nhng ci tiến lp vt lý OFDM (ghép kênh phân chia tn s trc giao)
và OFDMA (đa truy nhp phân chia tn s trc giao) để h tr các thiết b
các dch v trong mt môi trường di động. Nhng ci tiến này, bao gm
OFDMA m rng được, MIMO (nhiu đầu ra nhiu đầu vào), và h tr đối vi
chế độ idle/sleephand – off, s cho phép kh năng di động đầy đủ tc độ
ti 160 km/h. Mng WiMax di động cho phép người s dng có th truy cp
Internet không dây băng thông rng ti bt c trong thành ph nào.
o Li nhun: WiMAX da vào mt chuNn quc tế m. S chp nhn đa s ca
chuNn và s dng chi phí thp, các chip được sn xut hàng lot, s đưa chi phí
gim đột ngt và giá cnh tranh xy ra s cung cp s tiết kim chi phí đáng k
cho các nhà cung cp dch v và người s dng cui cùng. Môi trường không
dây được s dng bi WiMAX cho phép các nhà cung cp dch v phá v
nhng chi phí gn vi trin khai có dây, như thi gian và công sc.
o Hot động NLOS: Kh năng hat động ca mng WiMAX mà không đòi hi
tm nhìn thng gia BS và MS. Kh năng này ca nó giúp các sn phNm
WiMAX phân phát di thông rng trong mt môi trường NLOS.
o Ph sóng rng hơn: WiMAX h tr động nhiu mc điu chế, bao gm
BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM. Khi yêu cu vi b khuếch đại công sut cao
và hot động vi điu chế mc thp (ví d BPSK hoc QPSK). Các h thng
WiMAX có th ph sóng mt vùng địa lý rng khi đường truyn gia BS
MS không b cn tr. M rng phm vi b gii hn hin ti ca WLAN công
cng (hotspot) đến phm vi rng (hotzone) – cùng công ngh thì có th s
Chương 1: Tng quan v công ngh WiMAX http://www.4tech.com.vn
4
dng nhà và di chuyn. nhng điu kin tt nht có th đạt đưc phm vi
ph sóng 50 km vi tc độ d liu b h thp (mt vài Mbit/s), phm vi ph
sóng đin hình là gn 5 km vi CPE (NLOS) trong nhà và gn 15km vi mt
CPE được ni vi mt anten bên ngoài (LOS).
o Dung lượng cao: Có th đạt được dung lượng 75 Mbit/s cho các trm gc vi
mt kênh 20 MHz trong các điu kin truyn sóng tt nht.
o Tính m rng. ChuNn 802.16 -2004 h tr các di thông kênh tn s vô tuyến
(RF) mm do và s dng li các kênh tn s này như là mt cách để tăng
dung lượng mng. ChuNn cũng định rõ h tr đối vi TPC (điu khin công
sut phát) và các phép đo cht lượng kênh như các công c thêm vào để h tr
s dng ph hiu qu. ChuNn đã được thiết kế để đạt t l lên ti hàng trăm
thm chí hàng nghìn người s dng trong mt kênh RF. Các nhà vn hành có
th cp phát li ph qua hình qut như s thuê bao gia tăng. H tr nhiu kênh
cho phép các nhà chế to thiết b cung cp mt phương tin để chú trng vào
phm vi s dng ph và nhng quy định cp phát được nói rõ bi các nhà vn
hành trong các th trường quc tế thay đổi khác nhau.
o Bo mt: Bng cách mt hóa các liên kết vô tuyến gia BS và MS, s dng
chuNn mt hóa tiên tiến AES chế độ CCM, đảm bo s toàn vn ca d liu
trao đổi qua giao din vô tuyến. Cung cp cho các nhà vn hành vi s bo v
mnh chng li nhng hành vi đánh cp dch v.
1.4. Các chun ca Wimax.
1.4.1. Chun IEEE 802.16 – 2001.
ChuNn IEEE 802.16-2001 được hoàn thành vào tháng 10/2001 và được công
b vào 4/2002, định nghĩa đặc t k thut giao din không gian WirelessMAN
cho các mng vùng đô th. Đặc đim chính ca IEEE 802.16 – 2001:
9 Giao din không gian cho h thng truy nhp không dây băng rng c định
hat động di tn 10 – 66 GHz, cn tha mãn tm nhìn thng.
9 Lp vt lý PHY: WirelessMAN-SC.