ĐẠI CƯƠNG U NÃO
NỘI DUNG
Dịch tễ học
Phân loại u não
Lâm sàng
Hình ảnh học
4
1
2
3
Các biến chứng của u não
5
Một số loại u não thường gặp
6
DỊCH TỄ HỌC
1,4% trong các loại K. 2,4% xếp thứ 12 trong những BN tử
vong do K.
Tần suất: 4,2 12,8/100.000 (NC khác 14,8/100.000, ác tính
6,4/100.000).
DỊCH TỄ HỌC
Giới
Nam: thường là glioma
Nữ: meningioma, schwannoma.
Vị trí
Trẻ em: dưới lều
Người lớn: trên lều
DỊCH TỄ HỌC
Trung bình là 53 tuổi
<20 (20%): medulloblastoma, craniopharyngioma,
ependymoma, pilocytic astrocytoma.
30 – 40 (2%): glioma, meningioma, pituitary carcinoma.
> 50: glioblastoma multiforme, metastatic tumor.