Đại số (nhóm ngành 3)
Chương 2. Ma trận, định thức, hệ phương trình t.tính
Bài 4
PGS.TS. Nguyễn Đình Hân
(Mobile: 0915.046.320; Email: han.nguyendinh@hust.edu.vn)
Viện Toán ứng dụng Tin học
Trường Đại học Bách khoa Nội
SAMI-HUST 2021 Đại số - MI1143 1 / 26
Những nội dung chính
2.1 Ma trận
2.1.1 Định nghĩa dụ
2.1.2 Các phép toán trên ma trận
2.2 Định thức của ma trận vuông
2.2.1 Định nghĩa dụ
2.2.2 Các tính chất bản của định thức
2.2.3 Tính định thức bằng phương pháp biến đổi cấp
SAMI-HUST 2021 Đại số - MI1143 2 / 26
2.1 Ma trận
SAMI-HUST 2021 Đại số - MI1143 3 / 26
2.1.1 Định nghĩa dụ
Định nghĩa 2.1 Ma trận cỡ m×n một bảng m.n số được viết thành
mhàng, ncột như sau
A=
a11 a12 · · · a1n
a21 a22 · · · a2n
· · · · · · · · · · · ·
am1am2· · · amn
Để ngắn gọn ta hiệu A= [aij ]m×nhoặc A= [aij ], với aij Kđược gọi
phần tử, vị trí hàng thứ i cột thứ j, của ma trận A.
Lưu ý Nếu K=Rthì Agọi ma trận thực, nếu K=Cthì A
gọi ma trận phức. Nếu aij = 0,i, j thì Ađược gọi ma
trận không (kí hiệu Om×n). hiệu ngoặc vuông của ma
trận [ ] thể thay bằng ngoặc tròn ( ). Ta thường hiệu
tên ma trận bằng các chữ cái A, B, C . . .
SAMI-HUST 2021 Đại số - MI1143 4 / 26
2.1.1 Định nghĩa dụ
Khi m=nthì ma trận Agọi ma trận vuông cấp n
A=
a11 a12 · · · a1n
a21 a22 · · · a2n
· · · · · · ··· ···
an1an2· · · ann
các phần tử a11, a22, . . . , ann gọi các phần tử chéo, lập
thành đường chéo chính của ma trận.
Ma trận vuông cấp nthỏa mãn aij = 0 với i>jgọi ma trận
tam giác trên
a11 a12 · · · a1n
0a22 · · · a2n
· · · · · · · · · · · ·
0 0 · · · ann
SAMI-HUST 2021 Đại số - MI1143 5 / 26