
2.1.1 Định nghĩa và ví dụ
Định nghĩa 2.1 Ma trận cỡ m×nlà một bảng m.n số được viết thành
mhàng, ncột như sau
A=
a11 a12 · · · a1n
a21 a22 · · · a2n
· · · · · · · · · · · ·
am1am2· · · amn
Để ngắn gọn ta kí hiệu A= [aij ]m×nhoặc A= [aij ], với aij ∈Kđược gọi
là phần tử, ở vị trí hàng thứ ivà cột thứ j, của ma trận A.
Lưu ý Nếu K=Rthì Agọi là ma trận thực, nếu K=Cthì A
gọi là ma trận phức. Nếu aij = 0,∀i, j thì Ađược gọi là ma
trận không (kí hiệu là Om×n). Kí hiệu ngoặc vuông của ma
trận [ ] có thể thay bằng ngoặc tròn ( ). Ta thường kí hiệu
tên ma trận bằng các chữ cái A, B, C . . .
SAMI-HUST 2021 Đại số - MI1143 4 / 26