intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa kỹ thuật: Chương 1 - TS. Phạm Quang Tú

Chia sẻ: Banhbeodethuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Địa kỹ thuật: Chương 1 cung cấp cho người học những kiến thức như: khái niệm, nguồn gốc, các tính chất khoáng vật và phân loại khoáng vật; khái niệm đất đá, các đặc trưng cơ bản của đất đá; phân loại đất đá theo nguồn gốc hình thành; quá trình magma và đá magma; quá trình trầm tích và đất đá trầm tích; quá trình biến chất và đá biến chất. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa kỹ thuật: Chương 1 - TS. Phạm Quang Tú

  1. Trường Đại học Thủy lợi Bộ môn Địa kỹ thuật Tài liệu tham khảo https://sites.google.com/a/wru.vn/geo4shared/geote chnical-engineering ĐỊA KỸ THUẬT Giảng viên: TS. Phạm Quang Tú NỀN ĐT: 0913578702 VÀ email: tupq@tlu.edu.vn MÓNG - 2015 - Nội dung nghiên cứu: CHƯƠNG I 1. Khái niệm, nguồn gốc, các tính chất KHOÁNG VẬT VÀ ĐẤT ĐÁ khoáng vật và phân loại khoáng vật 2. Khái niệm đất đá, các đặc trưng cơ bản của đất đá 3. Phân loại đất đá theo nguồn gốc hình thành 4. Quá trình magma và đá magma 5. Quá trình trầm tích và đất đá trầm tích 6. Quá trình biến chất và đá biến chất Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.1. KHOÁNG VẬT I. Khái niệm về khoáng vật và ý nghĩa của việc nghiên cứu khoáng vật  Định nghĩa khoáng vật: Khoáng vật là những đơn chất hoặc hợp chất hoá học tồn tại trong tự nhiên, được thành tạo do các quá trình §I.1. KHOÁNG VẬT hoá học & vật lý nhất định trong vỏ trái đất hoặc trên mặt đất, có thành phần & tính chất vật lý xác định. https://sites.google.com/site/geotechnical2011  Khoáng vật tạo đá: Khoáng vật tạo đá là những khoáng vật tham gia chủ yếu vào thành phần của đá Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật 1
  2. §I.1. KHOÁNG VẬT §I.1. KHOÁNG VẬT • Ý nghĩa của nghiên cứu khoáng vật  Trạng thái của khoáng vật: – Khoáng vật là thành phần cấu tạo nên đá, quyết ◦ Rắn (đại đa số): CaC03; Cu; định tính chất xây dựng của đá. Do vậy nghiên ◦ Lỏng (một số): H2O; Hg cứu khoáng vật  hiểu biết nguồn gốc & điều kiện hình thành của đá ◦ Khí (một số): CO2; NH4 – Đánh giá khả năng sử dụng của đất đá trong xây Đất đá được cấu tạo chủ yếu bởi khoáng vật ở dựng công trình. trạng thái rắn  Dạng tồn tại của khoáng vật ◦ Dạng kết tinh ◦ Dạng vô định hình ◦ Dạng keo Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.1. KHOÁNG VẬT §I.1. KHOÁNG VẬT Dạng kết tinh Dạng vô định hình  Hình thành do sự kết tinh của các nguyên tố hóa  Các phân tử vật chất → khoáng vật không học  Các tinh thể liên kết lại với nhau kết tinh, không được sắp xếp theo 1 trật tự  Đặc điểm: có tính quy luật tuần hoàn trong không gian Có nhiệt độ nóng chảy nhất định, tới nhiệt độ  Đặc điểm đó vật chất chuyển sang dạng lỏng & thu nhiệt.  Không kết tinh, không tạo thành các tinh thể  Khi nung nóng thì thay đổi trạng thái từ từ, mềm dần rồi chuyển sang lỏng Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.1. KHOÁNG VẬT §I.1. KHOÁNG VẬT Dạng keo III. Phân loại khoáng vật  Khoáng vật tồn tại trong các dung dịch  Theo nguồn gốc hình thành:  Khoáng vật nguyên sinh keo, các hạt keo có tính chất đặc biệt,  Khoáng vật thứ sinh phức tạp  Theo điều kiện hình thành VD: Dung dịch phù sa, bentonit…  Khoáng vật nội sinh  Khoáng vật ngoại sinh  Theo vai trò tạo đá  Khoáng vật chính  Khoáng vật phụ  Khoáng vật hiếm Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật 2
  3. §I.1. KHOÁNG VẬT §I.1. KHOÁNG VẬT 2. Theo điều kiện thành tạo 1. Theo nguồn gốc • Khoáng vật nội sinh: hình thành do các quá • Khoáng vật nguyên sinh: khoáng vật hình thành trình địa chất nội sinh, xảy ra bên trong vỏ từ các phần tử cơ bản trong các quá trình quả đất magma, trầm tích & biến chất • Khoáng vật ngoại sinh: do các quá trình địa • Khoáng vật thứ sinh: khoáng vật hình thành từ chất ngoại sinh như quá trình phong hóa, quá trình biến đổi các khoáng vật khác. Thường trầm tích hình thành từ quá trình trầm tích, biến chất… Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.1. KHOÁNG VẬT §I.1. KHOÁNG VẬT 3. Theo vai trò tạo đá III. Phân loại khoáng vật (tiếp) Khoáng vật chính: > 5% k/lượng trong 1  Theo thành phần hóa học: chia thμnh 9 líp đá  Lớp 1: các nguyên tố tự nhiên: vàng(Au), kim cương (C) Khoáng vật phụ: < 5% k/lượng trong 1  Lớp 2: sulfua. VD: Pirit (FeS2), galenite (PbS) loại đá  Lớp 3: halogenua. VD: Halite (NaCl)  Lớp 4: cabonat: Canxite (CaCO3), dolomite (CaMg(CO3)2) (Các loại đá khác nhau, khái niệm chính, phụ  Lớp 5: Sulfate. VD: Thạch cao (CaSO4.2H2O) chỉ mang tính tương đối)  Lớp 6: Phosphate. VD: Apatite  Lớp 7: ô xit. VD: Thạch anh (SiO2), Coridon(Al2O3)  Lớp 8: Silicat. VD: Felpat KAlSi3O8  Lớp 9: Các chất của hữu cơ Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.1. KHOÁNG VẬT Líp nguyªn tè tù nhiªn: §ång, Cu III. Phân loại khoáng vật (tiếp)  Mục đích của phân loại khoáng vật:  Mô tả khoáng vật một cách có hệ thống  Làm rõ mối quan hệ giữa các khoáng vật trong đá  đánh giá sơ bộ tính chất của khoáng vật và tính chất xây dựng của đất đá Môn học: Địa kỹ thuật 3
  4. Líp nguyªn tè tù nhiªn: Lớp nguyên tố tự nhiên: Lớp nguyên tố tự nhiên: §ång, Cu Kim cương, C Vàng, Au Graphit Cabon, C Lớp sulfua: Lớp sulfua: Pyrite, FeS2 Pyrite, FeS2 Lớp sulfua: Lớp sulfua: Galena, PbS Galena – pyrite, PbS – FeS2 4
  5. Lớp sulfua: Lớp sulfua: Thần sa (cinabar), HgS Chalcopyrite, CuFeS2 Lớp Halogenua: Halite, NaCl Lớp Sulfua: Sphalerite, ZnS Lớp Halogenua: Lớp cacbonate: Flourite, CaF2 5
  6. Lớp cacbonate: Lớp Sulfate: Malachite, Cu2(OH)2CO3 Thạch cao, CaSO4.2H2O Lớp Sulfate: Lớp phosphate: Barite, BaSO4 Apatite, Ca2F(PO4)3 Lớp OXIT Lớp OXIT Thạch anh, SiO2 Corundum (hồng ngọc), Al2O3 6
  7. Lớp OXIT Lớp OXIT Corundum Corundum (sapphire), Al2O3 (hồng ngọc), Al2O3 Lớp Silicate Talc, Mg[Si4O10](OH)2 Lớp Silicate Muscovite (Mica), KAl2[Si3O10](OH)2 Lớp Silicate Líp Sunfat Kaolinite, Al4[Si4O10](OH)8 CaSO4.2H2O Líp Halogenua NaCl 7
  8. §I.1. KHOÁNG VẬT Líp oxit: SiO2 IV. Các tính chất vật lý của khoáng vật 1. Hình dạng tinh thể khoáng vật 2. Màu của khoáng vật 3. Độ trong suốt và ánh của khoáng vật 4. Tính cát khai của khoáng vật 5. Vết vỡ của khoáng vật 6. Độ cứng 7. Tỷ trọng Líp silicat: muèi cña axit silicit Môn học: Địa kỹ thuật §I.1. KHOÁNG VẬT §I.1. KHOÁNG VẬT 1. H×nh d¹ng tinh thÓ kho¸ng vËt III. C¸c tÝnh chÊt vËt lý cña kho¸ng vËt (tiÕp) Halit 2. Mμu cña kho¸ng vËt Do thμnh phÇn ho¸ häc cña kho¸ng vËt quyÕt ®Þnh. Chñ yÕu do Dạng đẳng thước chøa c¸c nguyªn tè ho¸ häc mang mμu. dạng hạt (3 phương) NhiÒu kho¸ng vËt chØ cã 1 mμu cè ®Þnh. Khi lÉn t¹p chÊt kho¸ng vËt mang nhiÒu mμu kh¸c nhau Dạng kéo dài: Mμu cña kho¸ng vËt quan s¸t được phô thuéc ®iÒu kiÖn ¸nh s¸ng, 2 phương tr¹ng th¸i mÆt ngoμi cña kho¸ng vËt dạng hình cột, hình Mμu kho¸ng vËt quyÕt ®Þnh mμu ®¸ --> ¶nh hëng tíi kh¶ n¨ng hÊp que, hình sợi tóc Th¹ch anh Mica thô nhiÖt cña ®¸ Dạng kéo dài 1 phương: tấm, vảy, lá Mμu cña vÕt v¹ch trªn kho¸ng vËt cã thÓ kh¸c mμu kho¸ng vËt Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.1. KHOÁNG VẬT §I.1. KHOÁNG VẬT 2. Mμu cña kho¸ng vËt 2. Mμu cña kho¸ng vËt (tiÕp) Th¹ch anh Limonit Berin (hång ngäc) Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật 8
  9. §I.1. KHOÁNG VẬT §I.1. KHOÁNG VẬT 3. §é trong suèt vμ ¸nh kho¸ng vËt 3. §é trong suèt vμ ¸nh kho¸ng vËt (tiÕp) §é trong suèt: Kh¶ n¨ng cho ¸nh s¸ng ®i qua cña kho¸ng vËt ¸nh cña kho¸ng vËt: ®îc t¹o thμnh do Trong suèt: Nöa trong suèt: Kh«ng trong suèt: phÇn ¸nh s¸ng ph¶n x¹ cã tÇn sè dao ®éng kh«ng th¹ch anh, thuû tinh, spat Th¹ch cao, sfalerit pirit, manhªtit, grafit ®æi khi ta chiÕu ¸nh s¸ng vμo kho¸ng vËt Spat Th¹ch cao Grafit  ¸nh thuû tinh: th¹ch anh, canxit  ¸nh t¬: atbet (kho¸ng vËt d¹ng s¬)  ¸nh ®Êt: kaolinite  ¸nh xμ cõ: mica  ¸nh kim: pyrit Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.1. KHOÁNG VẬT §I.1. KHOÁNG VẬT 4. TÝnh c¸t khai cña kho¸ng vËt TÝnh c¸t khai: kh¶ n¨ng cña nh÷ng tinh thÓ kho¸ng vËt hoÆc h¹t tinh thÓ kho¸ng vËt cã thÓ bÞ t¸ch vì thμnh tÊm hoÆc khèi theo nh÷ng mÆt ph¼ng Kaolinit Canxit Pyrit Anbet song song  C¸t khai rÊt hoμn toμn: Mica, clorite  C¸t khai hoμn toμn: Canxite, Halite  C¸t khai trung b×nh: Piroxen, amphibol  C¸t khai kh«ng hoμn toμn: Th¹ch anh Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.1. KHOÁNG VẬT 5. VÕt vì cña kho¸ng vËt VÕt vì lμ mÆt vì kh«ng theo quy t¾c cña kho¸ng vËt khi bÞ ®Ëp vì  VÕt vì ph¼ng: vì theo c¸c mÆt dÔ t¸ch  VÕt vì vá sß: Th¹ch anh  VÕt vì d¹ng ®Êt: vÕt vì tùa nh ®Êt bét, vd: kaolinit  VÕt vì d¹ng sÇn sïi: Th¹ch anh Môn học: Địa kỹ thuật 9
  10. §I.1. KHOÁNG VẬT 6. §é cøng Lμ khả n¨ng chèng l¹i lùc c¬ häc bªn ngoμi (kh¾c, v¹ch) cña kho¸ng vËt. Kho¸ng vËt cã b¸n kÝnh ®iÖn tö cμng nhá th× ®é cøng cμng lín. Ph©n ra ®é cøng tuyÖt ®èi vμ ®é cøng tơng ®èi §é cøng theo thang Mohs (thường dïng) - 10 bËc: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Talc Th¹ch Canxit Flourit Apatit Fenspat Th¹ch Topaz Corindon Kim cao anh cương Môn học: Địa kỹ thuật §I.1. KHOÁNG VẬT 7. Tû träng C¸c kho¸ng vËt cã tû träng rÊt kh¸c nhau & dao ®éng trong kho¶ng ph¹m vi kh¸ lín. Phô thuéc vμo thμnh phÇn ho¸ häc & cÊu tróc tinh thÓ. NhÑ: Tû träng < 2,5 Theo tû träng, chia thμnh 3 nhãm kv: Trung b×nh: Tû träng = 2,5  4,0 NÆng: Tû träng > 4,0 §I.2. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT ĐÁ Tû träng mét sè kho¸ng vËt t¹o ®¸ chÝnh Kho¸ng vËt Tû träng Kho¸ng vËt Tû träng Th¹ch anh 2,65  2,66 Plagiocla 2,60  2,78 CanxÝt 2,71  2,72 Muscovit 2,50  3,10 §«l«mit 2,80  2,99 Biotit 2,69  3,40 Anhidrit 2,50  2,70 Piroxen 3,20  3,60 Th¹ch cao 2,30  2,40 Amfibon 2,99  3,47 Octocla 2,50  2,62 Olivin 3,18  3,45 Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.2. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT ĐÁ §I.2. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT ĐÁ I. Định nghĩa về đất đá II. Các đặc trưng cơ bản của đất đá Đất đá là tập hợp cơ học của 1 hoặc nhiều khoáng  Thành phần khoáng vật: thể hiện hàm lượng vật của các khoáng vật có trong đất đá  Kiến trúc: khái niệm chỉ mức độ kết tinh và Có hoặc chưa quan hệ giữa các thành phần khoáng vật tạo có liên kết đất đá cứng, được  Cấu tạo: khái niệm chỉ sự sắp xếp, định hướng của các hạt khoảng vật trong đất đá. Như vậy, thành tạo do tác cấu tạo của đất đá đặc trưng cho vị trí không dụng của các gian của các thành phần trong đá, thể hiện mức quá trình hóa lý độ đồng nhất của khối đá. khác nhau.  Thế nằm: là khái niệm cho ta biết vị trí, hình thù cũng như tư thế của khối đất đá trong không gian; mối quan hệ tiếp xúc của khối đá với các đá vây quanh. Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật 10
  11. §I.2. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT ĐÁ III. Phân loại đất đá theo nguồn gốc Theo nguồn gốc – quan điểm địa chất:   Đá magma §I.3. ĐÁ MAGMA  Đất đá trầm tích  Đá biến chất Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.3. ĐÁ MAGMA §I.3. ĐÁ MAGMA I. Sự hình thành & phân loại đá magma  Dung dịch magma là những dung dịch silicat 1. Sự hình thành đá magma nóng chảy được hình thành trong lòng đất  Đá magma được hình thành do sự (30-150km), từ những lò magma, có chứa hầu hết tất cả các nguyên tố, kể cả các chất dễ nguội lạnh, đông cứng của dung bay hơi và hơi nước. dịch magma khi chúng xâm nhập  Dung dịch magma được phát sinh do t0 tăng vào hoặc trào lên trên vỏ quả đất lên đột ngột (do các phản ứng phân rã hạt nhân hoặc do sự va chạm giữa các lục địa)  Khi magma đâm thủng vỏ quả đất, chảy trên mặt đất thì được gọi là dung nham. Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.3. ĐÁ MAGMA §I.3. ĐÁ MAGMA 2. Phân loại đá magma a. Theo điều kiện hình thành  Đá magma xâm nhập: Dung nham magma xuyên cắt vào các khe hở, kẽ nứt của các tầng đất đá trong vỏ quả đất rồi nguội đi, đông cứng lại thành đá magma xâm nhập - Đá magma xâm nhập nông - Đá magma xâm nhập sâu Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật 11
  12. §I.3. ĐÁ MAGMA §I.3. ĐÁ MAGMA Dạng dòng Dạng vòm Dạng lớp phủ 2. Phân loại đá magma  Đá magma phun trào Dung nham magma phun lên, chảy tràn trên mặt đất rồi nguội đi, đông cứng lại thành đá magma phun trào - Magma phun trào cổ - Magma phun trào trẻ Dạng nền Dạng lớp Dạng mạch Dạng nấm Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.3. ĐÁ MAGMA 2. Phân loại đá magma (tiếp) b. Theo thành phần hóa học (dựa vào hàm lượng SiO2)  Đá magma axit: SiO2>65%  Đá magma trung tính: SiO2=55% ÷ 65%  Đá magma bazơ: SiO2=45% ÷ 55%  Đá magma siêu bazơ: SiO2
  13. §I.3. ĐÁ MAGMA §I.3. ĐÁ MAGMA  Tổng hàm lượng chung trong vỏ quả II. Thành phần khoáng vật của đá magma đất:  Các khoáng vật nội sinh, nguyên sinh, chủ  Felpar: 60% yếu là khoáng vật lớp silicate  Thạch anh: 12%  Các khoáng vật sinh sau do kết tủa từ dung  Amphibol và dịch lưu thông trong kẽ nứt, lỗ hổng của đá piroxence 17% magma – hàm lượng không đáng kể.  Mica: 4%  Đặc điểm:  Các khoáng vật  Hầu hết có mối liên kết hóa trị bền vững phụ, khoáng vật  Được hình thành ở nhiệt độ cao, áp suất lớn hiếm  Dễ bị biến đổi trong điều kiện môi trường Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.3. ĐÁ MAGMA §I.3. ĐÁ MAGMA III. Kiến trúc của đá magma Theo mức độ kết tinh  Kiến trúc toàn tinh: Các khoáng vật đều kết tinh, có mặt phân tách rõ rệt, có thể thấy bằng mắt thường  Kiến trúc ban tinh (poocfia): một số khoáng vật lớn nổi lên trên nền các tinh thể hạt nhỏ hoặc không kết tinh  Kiến trúc ẩn tinh: các khoáng vật kết tinh hạt bé, không thấy được bằng mắt thường  Kiến trúc thủy tinh: các khoáng vật không kết tinh, ở dạng vô định hình Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật KiÕn tróc ban tinh (poocfia) KiÕn tróc toμn tinh Kho¸ng vËt nÒn Kho¸ng vËt kÕt tinh 13
  14. KiÕn tróc Èn tinh KiÕn tróc thñy tinh §I.3. ĐÁ MAGMA §I.3. ĐÁ MAGMA Theo kích thước hạt III. Kiến trúc của đá magma  Theo kích thước hạt  Hạt lớn (>5mm)  Hạt vừa (5-2mm)  Hạt nhỏ (2-0.2mm)  Hạt mịn (
  15. §I.3. ĐÁ MAGMA III. CÊu t¹o ®¸ macma V. Thế nằm của đá magma  Thế nằm của đá xâm nhập  Dạng nền: kích thước rất lớn, đá vây quanh không bị biến đổi thế nằm, ranh giới dưới không xác định  Dạng nấm: hình nấm, kích thước nhỏ hơn dạng nền, đá vây quanh phía trên bị uốn cong  Dạng mạch: do magma xâm nhập vào các khe nứt, cắt ngang tầng đá vây quanh, kéo dài  Dạng lớp: do magma xâm nhập vào khe nứt mặt lớp đá có trước, đông cứng như một lớp Môn học: Địa kỹ thuật §I.3. ĐÁ MAGMA §I.3. ĐÁ MAGMA V. Thế nằm của đá magma (tiếp)  Thế nằm của đá phun trào  Dạng vòm: khi magma nhớt, đông cứng ngay tại chỗ phun trào  Dạng dòng chảy: khi địa hình thuận lợi, magma linh động chảy thành dòng  Dạng lớp phủ: khi magma phun theo hệ thống khe nứt, phủ trên diện rộng Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.3. ĐÁ MAGMA V. ThÕ n»m cña ®¸ magma D¹ng vßm V. ThÕ n»m cña ®¸ m¾c ma D¹ng líp phñ D¹ng dßng D¹ng nÒn D¹ng líp D¹ng m¹ch D¹ng nÊm Môn học: Địa kỹ thuật 15
  16. §I.3. ĐÁ MAGMA V. ThÕ n»m cña ®¸ magma V. ThÕ n»m cña ®¸ m¾c ma Môn học: Địa kỹ thuật §I.3. ĐÁ MAGMA §I.3. ĐÁ MAGMA V. ThÕ n»m cña ®¸ magma V. ThÕ n»m cña ®¸ magma Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.3. ĐÁ MAGMA ý nghÜa viÖc nghiªn cøu thÕ n»m cña ®¸ magma trong x©y dùng c«ng tr×nh  Đánh giá ổn định công trình  Đánh giá tính thấm nước của đất đá  Đánh giá đến khả năng khai thác của các loại VLXD thiên nhiên Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật 16
  17. §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH I. Sự hình thành và phân loại đất đá trầm tích 2. Quá trình hình thành đất đá trầm tích  Hình thành từ vật liệu phong hóa 1. Sự hình thành  Giai đoạn phá hủy đá có trước Đất đá trầm tích được hình thành  Giai đoạn vận chuyển và trầm đọng do quá trình trầm đọng và tích tụ các  Giai đoạn keo kết, hóa đá loại vật liệu phá hủy từ đá có trước hoặc  Hình thành từ quá trình tích tụ xác sinh vật do tích đọng xác sinh vật.  Hình thành do bốc hơi làm nồng độ muối tăng và kết tủa Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH §¸ trÇm tÝch I. Sự hình thành & phân loại đất đá trầm tích TrÇm tÝch vôn c¬ häc TrÇm tÝch sinh hãa 3. Phân loại đất đá trầm tích  Trầm tích mềm rời: là trầm tích chưa được gắn TrÇm tÝch TrÇm tÝch TrÇm tÝch TrÇm tÝch kết và hóa đá. mÒm rêi vôn keo kÕt hãa häc sinh häc  Mềm rời không dính: cuội (dăm), sỏi (sạn), cát  Mềm rời dính: sét, sét pha, cát pha  Trầm tích vụn keo kết: là trầm tích mà các hạt ®Êt ®Êt vụn đó được xi măng tự nhiên (oxit silic, oxit sắt, kh«ng dÝnh canxit, sét,...) gắn kết lại. Cuội (dăm) kết, sỏi (sạn) dÝnh kết, cát kết, bột kết, sét kết. Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH Mét sè lo¹i ®Êt ®¸ trÇm tÝch  Trầm tích hóa học: là trầm tích do sự kết tủa, TrÇm tÝch sinh hãa ngưng keo của dung dịch keo & dung dịch hòa • §¸ v«i • §¸ v«i vá sß tan. VD: muối mỏ, thạch cao, dolomite..  Trầm tích sinh vật: là trầm tích do xác sinh vật tham gia vào thành phần tạo đá. VD: Than đá, đá vôi vỏ sò, đỏ vôi san hô Môn học: Địa kỹ thuật 17
  18. §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH II. Thành phần khoáng vật của đất đá trầm tích 1. Khoáng vật tàn dư: các khoáng vật của đá có trước còn giữ lại chưa bị biến đổi, thường là các khoáng vật trong các mảnh vụn của trầm tích vụn cơ học. 2. Khoáng vật thuần túy: là các khoáng vật hình thành do sự kết tủa từ dung dịch thật. VD: thạch cao, halite, opan. Thường là thành phần của trầm tích hóa học & chất xi măng gắn kết trong trầm tích keo kết 3. Khoáng vật thứ sinh: là những khoáng vật sinh ra từ những khoáng vật có trước do biến đổi hóa học. 4. Các hóa thạch trong đá Môn học: Địa kỹ thuật §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH III. Kiến trúc của đá trầm tích III. Kiến trúc của đá trầm tích 1. Kiến trúc của trầm tích vụn rời: dựa vào hình dạng và kích thước hạt 2. Kiến trúc của đá vụn keo kết: Kiểu kiến trúc keo kết, dựa vào hình thức liên kết giữa các hạt 1. Keo kết cơ sở 2. Keo kết lấp đầy 3. Keo kết tiếp xúc 3. Kiến trúc của trầm tích hóa học: Kiểu kiến trúc kết tinh. 1. Toàn tinh 2. Ban tinh 3. Ẩn tinh 4. Kiến trúc đá trầm tích sinh vật: theo tên sinh vật trong đá Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH III. Kiến trúc của đá trầm tích III. Kiến trúc của đá trầm tích Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật 18
  19. §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH IV. Cấu tạo của đá trầm tích IV. Cấu tạo của đá trầm tích 1. Cấu tạo khối: Các hạt sắp xếp hỗn độn, không theo quy tắc, không định hướng 2. Cấu tạo dòng: Các hạt sắp xếp có định hướng theo phương dòng chảy 3. Cấu tạo lớp: Các hạt khoáng vật sắp xếp có quy luật & thành từng lớp riêng biệt Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH IV. Cấu tạo của đá trầm tích V. Thế nằm của đá trầm tích 1. Thế nằm nguyên sinh: Thế nằm hình thành trong quá trình trầm đọng  Dạng lớp nằm ngang hoặc hơi xiên  Dạng lớp vát nhọn, dạng thấu kính  Dạng lớp xiên chéo 2. Thế nằm thứ sinh: Do chuyển động kiến tạo, đá có thế nằm nghiêng hoặc uốn cong  Nếp uốn (nếp lồi, nếp lõm)  Đơn nghiêng Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH V. Thế nằm của đá trầm tích V. Thế nằm của đá trầm tích Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật 19
  20. §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH §I.4. ĐÁ TRẦM TÍCH V. Thế nằm của đá trầm tích V. Thế nằm của đá trầm tích Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật I. Sự hình thành và phân loại đá biến chất 1. Định nghĩa §I.5. ĐÁ BIẾN CHẤT Đá biến chất là loại đá hình thành từ các loại đá có trước do quá trình biến đổi dưới tác dụng của nhiệt độ cao và áp suất lớn, xảy ra trong lòng đất Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật I. Sự hình thành và phân loại đá biến chất I. Sự hình thành và phân loại đá biến chất 2. Sự hình thành đá biến chất 3. Phân loại đá biến chất  Tại chỗ tiếp xúc với đá magma, t0 cao of khối magma làm các lớp đá vây quanh tái kết tinh lại.  Biến chất tiếp xúc – xảy ra ở chỗ tiếp xúc với đá  Tại các đới phá hủy dọc các đứt gãy kiến tạo, áp magma, chủ yếu do t0 suất cao làm cho các lớp đất đá bị phân phiến, cà nát  Biến chất động lực – xảy ra ở các đứt gãy kiến mạnh… tạo, chủ yếu do áp suất  Tại các vùng tạo núi, có các chuyển động kiến tạo  Biến chất khu vực – xảy ra ở các vùng tạo núi, diễn ra mạnh mẽ, các lớp đá trầm tích bị vùi sâu, các vùng đá trầm tích bị vùi sâu, do cả t0, áp suất chịu tác động of cả t0, áp suất…. Môn học: Địa kỹ thuật Môn học: Địa kỹ thuật 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2