CHƯƠNG 3
TÍNH CHT VT LÝ CA ĐẤT
1.1 Các thành phnvtchttothànhđấtvà
các định nghĩacơbn
1.1.1. Các thành phn to thành đất (Pha, th).
Đất gm 3 thành phn vt cht:
Ht đất.
Nước.
Không khí.
1.1.2. Các định nghĩa cơ bn và quan h
gia các pha to thành đất.
Vt = Vs + Vv
Tnti trong l
rng cađất
Vt: Thtích tng ca đất.
VS: Thtích phn ht rn.
Vv: Thtích rng ; Vv= Va+ Vw
Va: Thtích khí.
Vw : Thtích nước.
Hsrng (2-1).
Độ rng (2-2).
Độ bo hoà
(2-3).
s
v
V
V
e=
t
v
V
V
n=
%100.
V
V
s
v
w
=
Độ m (2-4).
Khi lượng riêng tng
(2-5).
Khi lượng riêng ht
(2-6).
Khi lượng riêng nước
(2-7).
(Thường ly bng 1T/m3)
%100.
M
M
s
w
=w
t
t
V
M
=
ρ
w
w
V
Mw
=
ρ
s
s
V
M
=s
ρ
Khi lượng riêng khô
(2-8).
Khi lượng riêng bãohoà
(2-9).
(Va= 0, S=100%)
Khi lượng riêng đẩy ni
(2-10).
t
s
V
Mw
sat
M+
=
ρ
t
s
V
M
=
d
ρ
wsat
ρ
ρ
ρ
='
Bng 2-1 Các giá trkhilượng riêng camtsloi
đấtthôngthường
0.3 – 0.80.5 – 1.51.3 – 1.8 Bùn sét hu
cơ
0.0 – 0.10.1 – 0.31.0 – 1.1Than bùn
0.9 – 1.21.5 – 2.0 1.9 – 2.2 Đádăm
1.1 – 1.41.7 – 2.32.1 – 2.4 Sét tng do
băng
0.4 – 1.10.6 – 1.81.4 – 2.1Bisét
1.0 – 1.31.5 – 2.3 1.9 – 2.4Cát cui
si
ρρd
ρsat
Khilượng riêng (Mg/m3)Loiđất
1.1.3 Giiquyết các bài toán gia các th.
d2.2
Cho ρ= 1.76 Mg/m3 (khi lượng riêng tng)
W = 10% ( Độ m)
Yêu cu: Xác định ρd(khi lượng riêng khô), e (h
srng), n (độ rng), S (độ bão hoà) và ρsat (khi
lượng riêng bão hoà).
(V sơ đồ 3 th da vào công thc định
nghĩa để gii)
1.2 Kếtcuđất, xác định thành phnht.
1.2.1 Kếtcucađất.
Kếtcucađất các biuhin bên ngoài ca
đất, phthuc vào kích thướctương đốivàhình
dng htcũng nhưđln hay sphân bcacác
ht.
Kếtcuđất, đặcbitlàcakếtcuđấthtthô,
mt vài liên quan đếntínhcht xây dng ca
nó.
Theo kếtcu, đấtđượcchiathànhđấthtthô
đấthtmn. ( Htthôlànhng htcóthnhìn
thybng mtthường d>0.05 mm)
Kết cu và các đặc tính khác ca các loi đất
được trình bày trong bng 2-2
Bng 2-2 Kếtcuvàcácđặctínhkhácca các loiđất
Tương đi
không quan
trng
Tương đi
không quan
trng
Quan trngnh hưng ca
kích thưcht
đếntínhcht
xây dng
RtquantrngQuan trngKhông quan
trng
(Trtrưng hp
vtliuribão
hoà chutác
dng titrng
đng)
nh hưng ca
nưcđếncác
tính chtxây
dng
Dính
Do
Không dính
Không do
Rirc
Không dính
Không do
Rirc
Đctính
Htnh, mn
không thphân
bitbng mt
thưng
Htnh, mn
khó phân bit
bng mt
thưng
Htthô, cóth
nhìn các ht
bng mt
thưng
Kích thưcht
Sét
BiCuisi, cátTên đt1.2.2 Kích thước ht và phân bkích thước ht
Kích thước ht (đặc bit là ht thô) nh
hưởng nhiu đến tính cht ca đất.
Kích cht phân btrong phm vi rt ln.
Xác định thành phn ht (phân tích cơ hc)
để phân bkích cht.
Dùng phương pháp rây
(Vi ht có d > 0,05).
Đường kính ht Đường kính tương
đương.
Các ht có đường kính nh hơn và bng
0,05 dùng phương pháp ttrng kế.
Hình 2-3 Phmvi kíchcht theo mtshphân loiđấtkthut(cibiến theoAl-Husaini, 1977)
s
v
V
V
e=
t
v
V
V
n=
ASTM – Hiphi Thí nghimvàVtliuHoaK(1980)
AASHTO – Hiphi Giao thông Đường bLiên bang (1978)
USCS – Hthng phân loiđấtthng nht(Cccito Hoa Kì, 1974, Hikĩthut
quân đội Hoa Kì, 1960 )
M.I.T – Vin Công nghMasachusett (Taylor, 1948) Bng 2-3 Các crây tiêu chunM kích cltương ng
0.075200
0.106140
0.15100
0.2560
0.42540
0.8520
2.0010
4.754
(mm)Srây
LrâyTiêu chunM
Hình 2.4 Phân bkích chttiêuchun
1.2.3 Hs đồng đều
Cunh Đất cp phi xu (Cu= 1).
Culn (Ti đa 15 hoc ln hơn)
1.2.4 Hscp phi
?D?;D
D
D
C1060
10
60
u=
()
()()
6010
2
30
cDD
D
C=
d2.7
Đường cong thành phnht cho trên Hình 2.4.
Yêu cu:
Xác định D10, Cu, và Cccho miđường cong thành
phnht.
1.2.5 Hình dng htđất
Đấtht thô, hình dng catng htđấtnh
hưởng đến tính chtxâydng cađấtcũng nhưs
phân bkích thướcht. Đấtht thô nói chung được
phân loitheohìnhdng nhưtrên Hình 2.5.
Đấthtmn, hình dng htnh hưởng đến tính
chtxâydng cađấtmàđường kính ht thành
phnkhoángvtvahtmiquyếtđịnh thính cht
canó.
Hình 2.5: Hình dng đặcthùca các htthôln(Hình
chpca M. Surendra)
1.2.6. Gii hn Atterberq và chs độ cht
Nước trong đất có nh hưởng đặc bit đến
ng xca đất trong ht mn.
Atterberq là nhth nhưỡng người Thy
Đin – Phát hin ra ít nht hai tham s để xác
định độ do ca đất dính.
Gii hn chy (LL – Liquid Limit).
Gii hn do (PL – Plastic Limit).
Chsdo – phm vi độ m khi đất trng
thái do – Dùng để phân loi đất dính.
Gii thích hình 2-6
Cách xác định LL
(Theo casagrande).
Phương pháp th
chùy vaxiliep.
Cách xác định gii hn do
Lăn đất thành dây có đường kính 3mm và
nt đều.
Dây đất đứt thành tng đon có độ dài t
3mm 10mm.
Nếu dây nh hơn Đất quá ướt.
Nếu dây đứt trước khi d = 3mm Đất quá
khô
(Gii thích hình 2-8d)
Chsdo PI
(Dùng phân loi đất ht mn)
Chschy LI
LI 0 Đất trng thái giòn.
0 < LI < 1 Đất trng thái do.
LI 1 Đất trng thái chy.
PI
PLW
LI n
=
PLLLPI =