
Bài giảng Cơ học đất: Chương 1 - Trường ĐH Bách Khoa
lượt xem 0
download

Bài giảng Cơ học đất: Chương 1 - Tính chất vật lý của đất, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Nguồn gốc của đất; Thành phần của đất tự nhiên; Các chỉ tiêu vật lý của đất; Trạng thái của đất; Phân loại đất; Đầm chặt đất. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ học đất: Chương 1 - Trường ĐH Bách Khoa
- Đại học Bách Khoa 1 Bộ môn Địa cơ Nền-Móng Môn học: CƠ HỌC ĐẤT Số tín chỉ: 2 Lý thuyết: 28 tiết Số tiết: 42 Bài tập: 14 tiết Đánh giá MH: • Kiểm tra giữa HK: 30 % • Thi cuối HK: 70 % Hình thức đánh giá: Trắc nghiệm
- CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC 5 chương Chương 1: Tính chất vật lý của đất Chương 2: Sự phân bố ứng suất trong nền đất Chương 3: Biến dạng của nền đất Chương 4: Sức chịu tải của nền đất Chương 5: Áp lực đất lên tường chắn
- Đại học Bách Khoa 2 Bộ môn Địa cơ Nền-Móng TÀI LIỆU THAM KHẢO 1) Cơ học đất, Châu Ngọc Ẩn, NXB ĐHQG TPHCM, 2004 2) Cơ học đất, Whitlow, NXB GD, 1996 (bản dịch, 2 tập) 3) Basic Soil mechanics, 3rd edition, R. Whitlow, Longman, 1996 4) Principle of Geotechnical Engineering, Braja M. Das, Thomson-Engineering, 5th edition
- Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 1. Nguồn gốc của đất Hàng loạt quá trình phong hóa (Vật lý, Hóa học, Sinh học) Đất Đá (Sản phẩm phong hóa) Ánh nắng mặt trời, Ôxy hóa, thủy phân, mưa, gió, đóng băng, axít hóa tan băng,…Nhiệt độ! Tác nhân vật lý và hóa học của sinh vật Làm thay đổi thành Không làm thay đổi phần khoáng thành phần khoáng
- Đại học Bách Khoa 3 Bộ môn Địa cơ Nền-Móng Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 1. Nguồn gốc của đất Bị vận chuyển bởi nước gió, băng, trọng lực Đất trầm tích (Kích thước hạt đồng nhất) Sản phẩm phong hóa (Đá cuội, sỏi sạn, cát, bột, sét) Đất tàn tích Không bị vận chuyển (Kích thước hạt thay đổi)
- Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2. Thành phần của đất tự nhiên Đất là tập hợp của các hạt rắn rời rạc (bằng hữu cơ hoặc vô cơ) và nước hoặc không khí hoặc cả nước và không khí chiếm chỗ trong không gian rỗng giữa các hạt. Hạt rắn Khí Lỏng Khí Hạt rắn Nước Hạt rắn Đất khô: không gian Đất không bão hòa: Đất bão hòa: rỗng giữa các hạt không gian rỗng giữa không gian rỗng hoàn toàn là không các hạt có cả nước và giữa các hạt hoàn khí. không khí. toàn là nước.
- Đại học Bách Khoa 4 Bộ môn Địa cơ Nền-Móng Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 1. Hạt rắn (Pha rắn) a) Đường kính hạt (mm) Tên hạt QPVN 45-78 ASTM AASHTO Đá tảng ≥ 200 ≥ 300 − Nhóm hạt thô Hạt cuội 10 ÷ 200 75 ÷ 300 ≥ 75 Hạt sỏi (Gravel) 2 ÷ 10 4.75 ÷ 75 2 ÷ 75 Hạt cát (Sand) 0.05 ÷ 2 0.075 ÷ 4.75 0.075 ÷ 2 Nhóm hạt mịn Hạt bụi (Silt - M) 0.005 ÷ 0.05 0.005 ÷ 0.075 0.005 ÷ 0.075 Hạt sét (Clay) ≤ 0.005 0.001 ÷ 0.005 0.001 ÷ 0.005 Hạt keo − ≤ 0.001 ≤ 0.001
- Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2.1. Hạt rắn (Pha rắn) Cát (Sand) Sỏi sạn (Gravel) Hữu cơ (Oganic) Bụi (Silt) Sét (Clay)
- Đại học Bách Khoa 5 Bộ môn Địa cơ Nền-Móng Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2. Thành phần của đất tự nhiên Hình dạng của hạt đất thô
- Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2. Thành phần của đất tự nhiên Cấu trúc tròn lẫn pyrite của hạt sét Bangkok độ sâu 13m Cấu trúc kết bông của hạt sét Bangkok độ sâu 12m Hình dạng của hạt sét
- Đại học Bách Khoa 6 Bộ môn Địa cơ Nền-Móng Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2.1. Hạt rắn (Pha rắn) b) Thí nghiệm xác định đường kính hạt • Thí nghiệm rây sàng Khối lượng đất Số hiệu rây Trên từng rây ½'' m1 (12.5mm) ⅜'' m2 (9.5mm) #4 m3 Rây # 10 (4.76mm) 10 khoảng # 10 m4 (2mm) m5 1 inch # 40 (0.42mm) Đáy rây mp 1 inch
- Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2.1. Hạt rắn (Pha rắn) b) Thí nghiệm xác định đường kính hạt • Thí nghiệm rây sàng ai(%) – phần trăm khối lượng hạt tích lũy trên rây thứ i a (% ) = ∑m i ×100% i M ∑m i – tổng khối lượng hạt từ rây thứ i trở lên M – khối lượng mẫu đất khô bi (% ) = 100% − ai (% ) được thí nghiệm bi(%) – phần trăm khối lượng hạt lọt qua rây thứ i
- Đại học Bách Khoa 7 Bộ môn Địa cơ Nền-Móng TN THAØNH PHAÀN HAÏT TN THAØNH PHAÀN HAÏT (MAÙY RAÂY SAØNG) (TYÛ TROÏNG KEÁ)
- Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2.1. Hạt rắn (Pha rắn) b) Thí nghiệm xác định đường kính hạt • Thí nghiệm lắng động (PP tỷ trọng kế) A A' zr z r' z B B' dz Tỷ trọng kế Tỷ trọng kế Dung dịch Tỷ trọng kế trong nước huyền phù trong huyền phù (đất qua rây #40 và nước)
- Đại học Bách Khoa 8 Bộ môn Địa cơ Nền-Móng Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2.1. Hạt rắn (Pha rắn) b) Thí nghiệm xác định đường kính hạt • Thí nghiệm lắng đọng (PP tỷ trọng kế) PG – trọng lượng của hạt đất A FV F FA – lực đẩy Acsimét A rơi đều zr với vận FV – lực cản nhớt của nước tốc v B PG PG + FA + FV = 0 PG = FA + FV (↓) Hạt đất đ.kính D rơi ngang qua tâm bầu tỷ trọng kế tại thời điểm t
- Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2.1. Hạt rắn (Pha rắn) b) Thí nghiệm xác định đường kính hạt • Thí nghiệm lắng đọng (PP tỷ trọng kế) 4 D 3 4 D 3 π γ s = π γ w + 3πD ⋅ µ ⋅v 3 2 3 2 D – đường kính hạt đất 18µ v – vận tốc rơi đều của hạt đất D= ⋅v γs − γw qua tâm bầu tỷ trọng kế γs ,γw – trọng lượng riêng của hạt đất và nước
- Đại học Bách Khoa 9 Bộ môn Địa cơ Nền-Móng Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2.1. Hạt rắn (Pha rắn) b) Thí nghiệm xác định đường kính hạt • Thí nghiệm lắng đọng (PP tỷ trọng kế) A VH AJ A' zr zr' B' B VH 2AJ 18µ zr′ AJ C C ⋅ VH D= γs − γw t C-C VH – thể tích của bầu tỷ trọng kế zr −V H 18µ 2AJ D= ⋅ AJ – diện tích mặt cắt ngang của ống γs − γw t đông
- Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2.1. Hạt rắn (Pha rắn) b) Thí nghiệm xác định đường kính hạt R RW • Thí nghiệm lắng đọng (PP tỷ trọng kế) Gs V N(%) = γ w (R − Rw )×100% Gs −1 W N – % khối lượng hạt có đường kính nhỏ hơn D Gs – tỷ trọng hạt V – thể tích dung dịch huyền phù trong ống đong (1000ml) W – trọng lượng đất được thí nghiệm lắng đọng (g) γW – trọng lượng riêng của nước ứng với nhiệt độ tại lúc đọc số (g/ml) Rw, R – số đọc tỷ trọng kế trong nước và dung dịch huyền phù
- Đại học Bách Khoa 10 Bộ môn Địa cơ Nền-Móng Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2.1. Hạt rắn b) Thí nghiệm xác định đường kính hạt Cu < 2.0 – đất có hạt đồng nhất Số hiệu rây (sieve No.) 1.0 < Cc < 3.0 – đất có cấp phối tốt #4 #8 #20 #40 #100 #200 100 Cu – Coefficient of Uniformity 90 D 0.46 80 Cu = 60 = = 9.58 D10 0.048 % khối lượng hạt mịn hơn 70 Rây sàng C – Coefficient of Curvature c 60 Cc = (D ) Lắng2động 30 = 0.172 = 1.31 50 D60 × D10 0.46× 0.048 k – Coefficient of Permeability (Hazen) (cát đồng 40 nhất, ít chặt) 30 k = Ck (D10 ) (m / s ) = 2.3×10 −5 (m / s ) 2 20 Ck = 0.01÷ 0.015 10 0 10 1 D60 D30 0.1 D10 0.01 1E-3 0.001 Đường kính hạt (mm)
- Chương 1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT 2. Pha lỏng Nước liên kết hóa học Nước hút bám Nước tự do: nước mao dẫn và nước trọng lực 3. Pha khí Bọt khí li ti bám quanh hạt đất hay tồn tại Biến dạng ngay trong nước xung quanh hạt Tải trọng

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 3 - ThS. Phạm Sơn Tùng
17 p |
539 |
117
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 5 - ThS. Phạm Sơn Tùng
19 p |
588 |
111
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 4 - ThS. Phạm Sơn Tùng
19 p |
429 |
94
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 2 - ThS. Phạm Sơn Tùng
43 p |
327 |
80
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 1 - ThS. Phạm Sơn Tùng
53 p |
304 |
78
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 6 - ThS. Phạm Sơn Tùng
9 p |
308 |
71
-
Bài giảng Cơ học đất: Chương 7 - ThS. Phạm Sơn Tùng
27 p |
211 |
55
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 4: Sức chịu tải của nền đất
71 p |
115 |
8
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 1: Tính chất vật lý của đất
69 p |
74 |
7
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 3: Ứng suất trong đất
87 p |
205 |
6
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 2: Tính chất cơ học của đất
181 p |
106 |
5
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 5: Áp lực đất lên tường chắn
93 p |
71 |
5
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 4.2: Tính chất cơ học của đất (Trần Thế Việt)
16 p |
33 |
3
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 5: Ứng suất trong đất (Trần Thế Việt)
25 p |
36 |
3
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 7: Áp lực đất lên tường chắn (Trần Thế Việt)
34 p |
63 |
3
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 1: Tính chất vật lý của đất (Trần Thế Việt)
35 p |
49 |
2
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 2: Tính chất cơ học của đất (Trần Thế Việt)
10 p |
42 |
2
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 6: Sức chịu tải của nền đất (Trần Thế Việt)
23 p |
49 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
