intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ học đất: Chương 5 - Sức chịu tải của đất nền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Cơ học đất" Chương 5 - Sức chịu tải của đất nền, được biên soạn gồm các nội dung chính sau:Cường độ chống cắt của đất; Điều kiện cân bằng Mohr-Rankine; Sức chịu tải của nền;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ học đất: Chương 5 - Sức chịu tải của đất nền

  1. CHƯƠNG 5 SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
  2. IV.1 Cường độ chống cắt của đất: IV.1.1 Định nghĩa: T  T F s   tg  c  Mặt trượt S
  3. s   tg  c s : sức chống cắt của đất [kN/m2, kPa, kG/cm2]  : ứng suất nén hay ứng suất pháp tuyến thẳng góc với mặt trượt [kN/m2, kG/cm2]  : góc ma sát trong [độ] c : lực dính [kN/m2, kG/cm2]  c,  được gọi là các đặc trưng chống cắt của đất.
  4. IV.1.2 Định luật Coulomb Các điều kiện cân bằng ổn định:  < s : đất ở trạng thái ổn định  = s : đất ở trạng thái cân bằng giới hạn  > s : đất bị phá hoại.    ( ( ( k k k G G G s=c /c s =  tan + c /c s =  tan /c m  m c m c 2 )  2 )  2 )  Đất dính (k Đất cát (k Đất sét thuần túy (k G G G
  5. IV.1.3 Điều kiện cân bằng Mohr-Rankine Xét 1 điểm M trong đất nền chịu tác dụng của một lực o , được tách ra 2 thành phần  và . Ngang qua điểm M có vô số mặt trượt hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc lệch , ở đây ta đi tìm mặt trược nguy hiểm ứng với max o b  : lực gây trượt    : lực chống trượt M o : tổng áp lực của  &  a  - Đất trên mặt phẳng đang xét sẽ ở trạng thái cân bằng bền theo Coulomb:  <  tan + c và ở trạng thái cân bằng giới hạn của đất trên mặt trượt:  =  tan + c
  6. Mục đích đánh giá tính ổn định của 1 điểm  s   tg  c I Vòng tròn c  Mohr 3  C 1 Nếu s cắt vòng tròn Mohr: điểm M ổn định Nếu s tiếp xúc vòng tròn Mohr: điểm M ở trạng thái cân bằng giới hạn Nếu s không cắt vòng tròn Mohr: điểm M mất ổn định
  7. Đối với đất rời:  s =  tan Nếu điểm M ở trạng thái cân I K bằng giới hạn:   max  45o - /2 O   C H 3  1   3  CI  3 sin  max   2  1  CO  1   3   1   3 1 2  Phương trình toán học diễn 1   3 tả sự cân bằng giới hạn của sin  max  Morh-Rankine: 1   3
  8.  Đối với đất dính: s =  tan + c I Nếu điểm M ở trạng thái cân bằng giới hạn:  45o - /2    max O’ O c cotg 3 C 1   3 1 CI 2 sin  max   CO '  1   3  c cot g 2  Phương trình toán học 1   3 diễn tả sự cân bằng giới sin  max  hạn của Morh-Rankine:  1   3  2 c cot g
  9. Kết luận: •  max <  : Điểm M ổn định •  max =  : Điểm M ở trạng thái cân bằng giới hạn • max >  : Điểm M mất ổn định
  10. Chú ý: Nếu điểm M nằm trên trục đi qua nền truyền tải, thì 1 ; 3 là các ứng suất chính xác định như sau: p b p 1  (2   sin 2  )   h  x p h 3  (2  sin 2 )   h 1  1 2 2 z x  x  2  1,3    z    xz 2 M 3 2  2  z
  11. Nếu điểm M nằm bất kỳ: + Đối với đất rời: ( z   x ) 2  4 xz 2 sin 2  max  ( z   x ) 2 + Đối với đất dính: sin 2  max ( z   x ) 2  4 xz 2  ( z   x  2 c cot g ) 2    3   1 tan (45  )  2 c tan (45  ) 2 o o 2 2
  12. IV.2 Các Phương Pháp thí nghiệm trong phòng để xác định C, A./ Thí nghiệm nén đơn (Unconfined compression test) Phương pháp này được dùng cho các loại đất dính, ở trạng thái mềm hoặc dẻo  xem như không có góc ma sát. Dụng cụ Thí nghiệm: _ Máy nén đơn, gồm 2 đồng hồ, 1 đồng hồ đo lực, 1 đồng hồ đo biến dạng. _ Mẫu đất có dạng hình trụ, chiều cao bằng 2 lần đường kính, được nén thẳng đứng không có áp lực xung quanh.
  13. Trình tự Thí nghiệm: P _ Đặt mẫu đất vào máy nén đơn, sau đó tác dụng lực đứng p, lực đứng cứ tăng dần cho đến khi mẫu đất bị phá hoại theo 2 dạng: Đất mềm: Phình ra hai bên. Thí nghiệm nén một Đất cứng: Hình thành vết nứt trục mẫu đất có nở hông _ Lực làm cho mẫu đất bị phá hoại (biến dạng tăng trong khi lực tác dụng không tăng) Sức chịu nén đơn (1 trục) qu • Góc ma sát trong u = 00 • Sức chống cắt không thoát nước hay lực dính không thoát nước qu Su  cu  2
  14.  u=0 max=cu  qu Vòng Mohr trong thí nghiệm nén đơn
  15. B./ Thí nghiệm cắt trực tiếp (Direct Shear Test) Dùng cho mọi loại đất _ tránh dùng đất lẫn sỏi
  16.  Thớt cố định Thớt di động T  Thớt di động Thớt cố định - Cắt 3 mẫu đất (dày 30 cm) cho 3 lần thí nghiệm với 3 cấp tải trọng khác nhau - Cho máy cắt với tốc độ 1 mm/min đến khi nào mẫu bị phá hoại; ghi lại giá trị () ứng với lúc đồng hồ đo ứng lực ngang đạt giá trị max.
  17. - Vẽ biểu đồ quan hệ giữa  (kN/m2) và  (kN/m2)  (kN/m2) s =  tan + c  c  (kN/m2) Quan hệ lực cắt và áp lực thẳng đứng
  18. - Xác định giá trị c và  bằng phương pháp bình phương cực tiểu n n n n   i  i    i   i tan   i 1 i 1 i 1 2 n  n  n  i    i  2 i 1  i 1  n n n n      i   i 2 i i i c i 1 i 1 i 1 i 1 2 n   n n  i    i  2 i 1  i 1 
  19. C./ Thí nghiệm nén ba trục (Triaxial Compression Test) Bơm chất lỏng vào bình, tạo áp lực 3 ; sau đó ta giữ nguyên 3 , tăng 1 + Cắt (nén) nhanh, không cố kết / Undrained – Unconsolidated (UU): Giá trị cuu và uu + Cắt (nén) nhanh, cố kết / Undrained –Consolidated (CU): Giá trị ccu & cu ; c’ và ’ và áp lực nước lổ rỗng u + Cắt (nén) chậm, cố kết / Drained – Consolidated (CD): Giá trị c’ và ’
  20. Lưu ý: Đối với từng mẫu đất nhất định, c  sẽ thay đổi ứng với từng thí nghiệm. Tuỳ theo mức độ cố kết và thoát nước mà người thiết kế đề nghị PTN chọn các sơ đồ phù hợp để thí nghiệm nhằm tìm ra được c  thích hợp. Mẫu đất thí nghiệm với sơ đồ cố kết tương ứng với việc đặt công trình lên đất trong thời gian dài. Mẫu đất thí nghiệm với sơ đồ thoát nước tương ứng với việc nước tong đất có thể thoát đi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
67=>1