intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ học đất: Phần 1 - ThS. Hoàng Ngọc Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:67

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Cơ học đất" Phần 1 - Bản chất vật lý của đất đá, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Nguồn gốc và quá trình hình thành của đất; Thành phần của đất; Xác định các chỉ tiêu cơ bản của đất; Xác định các chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất; Phân loại đất; Đầm chặt đất. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ học đất: Phần 1 - ThS. Hoàng Ngọc Triều

  1. 8/15/2021 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ HỌC ĐẤT ThS. HOÀNG NGỌC TRIỀU THÁNG 9 NĂM 2020 1 1
  2. 8/15/2021 NỘI DUNG MÔN HỌC PHẦN 1 BẢN CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ PHẦN 2 PHÂN BỐ ỨNG SUẤT TRONG ĐẤT PHẦN 3 BIẾN DẠNG CỦA ĐẤT NỀN PHẦN 4 CƯỜNG ĐỘ VÀ SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN PHẦN 5 ỔN ĐỊNH CỦA MÁI ĐẤT PHẦN 6 ÁP LỰC ĐẤT LÊN TƯỜNG CHẮN 2 2
  3. 8/15/2021 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Võ Phán, Phan Lưu Minh Phượng, Cơ học đất, Nhà xuất bản Xây Dựng, 2015. 2. Châu Ngọc Ẩn, Cơ học đất, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015. 3. Roy Whitlow, Cơ học đất (tập 1), Nhà xuất bản Giáo Dục, 1997. 4. Roy Whitlow, Cơ học đất (tập 2), Nhà xuất bản Giáo Dục, 1997. 5. TCVN 4200:2012, Đất xây dựng – Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm. 6. TCVN 9362:2012, Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình. 3 3
  4. 8/15/2021 PHẦN 1 BẢN CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ 1.1. Nguồn gốc và quá trình hình thành của đất 1.2. Thành phần của đất 1.3. Xác định các chỉ tiêu cơ bản của đất 1.4. Xác định các chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất 1.5. Phân loại đất 1.6. Đầm chặt đất 4 4
  5. 8/15/2021 1.1 Nguồn gốc và quá trình hình thành của đất Đất được hình thành trên bề mặt trái đất do sự phá hoại và thay đổi thành phần của đá gốc => Phong hóa. - Phong hóa vật lý: do nhiệt độ, nước, gió,… => không có sự thay đổi thành phần hóa học. - Phong hóa hóa học: khoáng của đá gốc bị thay đổi do các phản ứng hóa học giữa nước, CO2 và khoáng. 5 5
  6. 8/15/2021 1.1 Nguồn gốc và quá trình hình thành của đất • Tàn tích: Sau khi bị phong hóa, đất nằm nguyên tại chỗ, các hạt góc cạnh, thành phần hóa học không thay đổi so với đá gốc. • Trầm tích: Các sản phẩm phong hóa được nước và gió cuốn đi, hạt tròn và thành phần hóa học có sự thay đổi so với đá gốc. 6 6
  7. 8/15/2021 1.2 Thành phần của đất Đất là vật thể rắn rời rạc, bao gồm một hệ thống phức tạp các hạt khoáng vật tạo thành khung kết cấu và phần lỗ rỗng giữa các hạt chưa nước và khí. • Đất khô: không gian giữa các hạt hoàn toàn là không khí. • Đất không bão hòa: không gian rỗng giữa các hạt có cả nước và không khí. • Đất bão hòa: không gian rỗng giữa các hạt hoàn toàn là nước. 7 7
  8. 8/15/2021 1.2 Thành phần của đất  Phương pháp phân tích thành phần hạt Sieve analysis: Dhạt ≥ 0.074 mm Hydrometer analysis: Dhạt < 0.074 mm Rây trong Lấy M(g) khoảng 10’ đất đã sấy khô Cân cộng dồn => xác định hàm lượng tích lũy trên các rây Lấy m(g) đất tại đáy rây rửa qua rây #200 - Phần đất nằm trên rây #200 Đọc số đọc R tại được sấy khô và thí nghiệm rây từng thời điểm - Phần đất và nước qua rây #200 T=15’’,30’’,1’,2’ được cô đặc (1000ml) 4’,8’,15’,30’,1h, => thí nghiệm lắng đọng 8 2h, 4h, 8h, 24h 8
  9. 8/15/2021 1.2 Thành phần của đất  Đường cong cấp phối hạt Dựa vào biểu đồ cấp phối hạt, kết hợp với các tiêu chuẩn để tiến hành phân loại đất Biểu đồ đường cong cấp phối hạt 9 9
  10. 8/15/2021 1.2 Thành phần của đất Tính toán – Rây khô • Tính phần trăm khối lượng đất giữ lại cộng dồn trên rây: Khối lượng đất giữ lại cộng dồn trên mỗi rây N1 ×100% Khối lượng đất đem làm thí nghiệm • Tính % trọng lượng đất lọt qua rây: P % = 100% - N % P11 = 100% - N11 % % 10 10
  11. 8/15/2021 1.2 Thành phần của đất Tính toán – Rây khô 11 11
  12. 8/15/2021 1.2 Thành phần của đất Tính toán – Rây ướt • Tính phần trăm khối lượng đất giữ lại cộng dồn trên rây: Khối lượng đất giữ lại cộng dồn trên mỗi rây N2 ×100% Khối lượng đất đem làm thí nghiệm • Tính % khối lượng đất lọt qua rây: PR% = 100% - N2% • Tính % khối lượng đất lọt qua rây so với toàn mẫu: P2% = PR% × P10% 12 12
  13. 8/15/2021 1.2 Thành phần của đất Tính toán – Rây ướt 13 13
  14. 8/15/2021 1.2 Thành phần của đất Tính toán – Lắng đọng • Đường kính hạt d (mm) 𝑹 𝒔 𝒏 Trong đó: h là hệ số nhớt động (Bảng B.1 TCVN 4198:2014) g là gia tốc trọng trường (cm/s2) rs là khối lượng thể tích hạt rắn (g/cm3) rn là khối lượng riêng của nước (g/cm3) t là thời gian lắng chìm của hạt đất (s) HR là cự ly lắng chìm của hạt đất từ bề mặt huyền phù đến tâm bầu tỉ trọng kế (cm) 14 14
  15. 8/15/2021 Bảng tra số hiệu chỉnh nhiệt độ C 15 15
  16. 8/15/2021 Hệ số nhớt của nước ứng với nhiệt độ 16 16
  17. 8/15/2021 Bảng tra cự ly lắng chìm HR 17 17
  18. 8/15/2021 1.2 Thành phần của đất Tính toán – Lắng đọng • Tính % trọng lượng đất có đường kính < D (thí nghiệm lắng đọng): Gs × Rc N% (Gs − 1) × m ×100% Trong đó: m là trọng lượng đất đem thí nghiệm lắng đọng • Tính % khối lượng mịn hơn đối với toàn mẫu: P3% = N% × P10% 18 18
  19. 8/15/2021 1.2 Thành phần của đất Tính toán – Lắng đọng 19 19
  20. 8/15/2021 1.2 Thành phần của đất  Đường cong cấp phối hạt Biểu đồ đường cong cấp phối hạt 20 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
142=>1