CHƯƠNG 4: BIẾN ĐỔI ĐIỆN AC MỘT PHA
GIỚI THIỆU
o GIỚI THIỆU
Bộ điều khiển điện thế AC hay còn
o BIẾN ðỔI AC MỘT PHA
gọi là bộ điều thế AC, dùng chuyển đổi
nguồn điện AC cố định thành nguồn
1. ðiều khiển toàn chu kỳ
điện AC thay đổi. Tần số ngõ ra bằng
2.ðiều khiển pha
tần số ngõ vào.
3. Tương quan giửa góc kích và góc dẫn
11:41 AM
1
11:41 AM
2
BIẾN ĐỔI ĐIỆN AC MỘT PHA
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
1. Sơ đồ nguyên lý
S1
T
(cid:1) BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN THẾ AC MỘT PHA
THƯỜNG DÙNG HAI KỸ THUẬT ĐIỀU
Tải
U1
U1
Tải
S2
KHIỂN NHƯ SAU:
• ĐIỀU KHIỂN ON – OFF
Mạch điều khiển điện thế AC cho tải
• ĐIỀU KHIỂN PHA
(cid:1) ĐIỀU KHIỂN PHA CÓ HAI DẠNG: ĐIỀU
KHIỂN BẤT ĐỐI XỨNG VÀ ĐỐI XỨNG
là dùng công tắc AC. Công tắc AC có thể là 1 Triac hay 2 SCR mắc đối song như hình vẽ hoặc linh kiện giao hoán 2 chiều. Điều khiển toàn chu kỳ thích hợp với các hệ thống có thời hằng lớn như hệ thống điều khiển nhiệt độ.
4
11:41 AM
3
11:41 AM
1
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
1. Dạng sóng vào ra ui
1. Dạng sóng vào ra ui
t t
uo uo
5
6
11:41 AM
11:41 AM
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
1. Dạng sóng vào ra ui
1. Dạng sóng vào ra ui
t t ton toff ton toff T T
t t
uo uo
7
8
11:41 AM
11:41 AM
2
t t ton toff ton toff T T
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
1. Dạng sóng vào ra
Điều khiển toàn chu kỳ hay còn gọi là on–
off. Công suất tải được điều khiển bằng
ui
cách nối nguồn vào tải trong 1 số chu kỳ và
t uo
tiếp đó cắt nguồn ra khỏi tải trong 1 số chu
kỳ khác và lặp lại chu kỳ giao hoán đó như
hình vẽ. Nhưng cách điều khiển giao hoán
này không thích hợp với tải có thời hằng bé
Mạch điều khiển toàn chu kỳ như hình vẽ khi có góc kích α=0sẽ cho điện thế AC tác động vào tải và khi không có góc kích hiện diện sẽ cắt nguồn AC khỏi tải.
9
11:41 AM
11:41 AM
10
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
1. Tính toán
o Điều khiển bất đối xứng
• Sơ đồ nguyên lý
• Công suất trung bình ra trên tải:
2
2
i
on
i
P
DPD
=
=
=
OAV
O
max
t ton toff T
V R
t T
V R
• Điện thế hiệu dụng ngõ ra:
V
V
V
D
=
=
S1 D1
ORMS
iRMS
M 2
t on T • Công suât chuẩn hóa:
OAV
on
P
D
=
=
=
N
P P
t T
O
max
Dạng 2 (VAV>0)
Dạng 1 (VAV<0)
OAV
on
0
• Hệ số công suất: pF
D
=
=
=
=
P S
P P
t T
O
max
12
11
11:41 AM
11:41 AM
3
Tải U1 U1 S2 Tải D2
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển bất đối xứng • Sơ đồ sóng ra dạng 1
o Điều khiển bất đối xứng • Sơ đồ sóng ra dạng 1
u u
tω
tω
α iG1 iG1
tω
tω
13
14
11:41 AM
11:41 AM
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển bất đối xứng • Sơ đồ sóng ra dạng 1
o Điều khiển bất đối xứng • Sơ đồ sóng ra dạng 1
u u
tω
tω
α α iG1 iG1
tω
tω
15
16
11:41 AM
11:41 AM
4
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển bất đối xứng • Sơ đồ sóng ra dạng 1
o Điều khiển bất đối xứng • Sơ đồ sóng ra dạng 2
V
=
α
( cos
) 0 ≤− 1
AV
1 V π M 2
U u u Tải
tω
tω
tω
α iG2 iG1
tω
17
18
11:41 AM
11:41 AM
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển bất đối xứng • Sơ đồ sóng ra dạng 2
o Điều khiển bất đối xứng • Sơ đồ sóng ra dạng 2
tω
tω
U u u U Tải Tải
tω
tω
20
19
11:41 AM
11:41 AM
5
α iG2 iG2
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển bất đối xứng • Sơ đồ sóng ra dạng 2
V
cos
α
=
−
( 1
) 0 ≥
AV
o Điều khiển bất đối xứng • Sơ đồ sóng ra dạng 2 1 V π M 2
tω
tω
u U u U Tải Tải
tω
tω
21
22
11:41 AM
11:41 AM
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển bất đối xứng
• Sơ đồ nguyên lý
• Mạch gồm 1SCR và 1diode mắc đối song.
V
=
α
( cos
) 0 ≤− 1
AV
1 V π M 2
α α iG2 iG2
• Do đó mạch biến đổi điện AC cho phép
tω
S1 u UTải
biến đổi không đối xứng nên điện thế ra ở
α U1 Tải D2
V
=
−
cos
α
tω ) 0 ≥
( 1
AV
tải sẽ có giá trị trung bình.
1 V π M 2
tω
• Tùy theo vị trí của diode mà giá trị trung
iG1 Dạng 1 (VAV<0) u UTải D1
bình điện ra có thể âm hoặc dương.
tω
Dạng 2 (VAV>0)
23
11:41 AM
11:41 AM
24
6
α Tải U1 iG2 S2
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
•Tính toán cho 1SCR hay Diode
V
α
=
( cos
) 0 1 ≤−
AV
•Tính toán cho tải • Hiệu điện thế trung bình:
• Dòng trung bình cho một linh kiện:
1 V π M 2
V
I
I
⇒
=
I
I
=
V
=
−
cos
α
( 1
) 0 ≥
AV
DIODE
AV
SCR
1_
1_
AV
SCR
AV
BK
1_
_
CL 1
I AV =⇒
AV
Góc kích bằng 0
AV R
1 V π M 2
• Dòng cực đại cho 1 linh kiện:
• Hiệu điện thế hiệu dụng ngõ ra: V
α
I
⇒
ORMS =
I
I
I
=
=
=
V
=
+
−
1
M
M
SCR
DIODE
TAI
M
1_
1_
_
RMS
ORMS R
2sin 4 π
α 2 π
V M 2
• Công suất hiệu dụng ở tải:
P
=
⇒=α 0
V
I
khi
RMS
V
V
=
P RMS =
RMS
RMS
V M R • Hiệu điện thế ngược cực đại đặt lên 1 linh kiện: V = M
DIODE
SCR
RM
RM
1_
1_
2 V M R 2
• Hệ số công suất:
• Dòng hiệu dụng qua mỗi SCR:
I
α
I
=
pF
=
−
+
1
RMS
SCR
(
)
α 2 π
2sin 4 π
RMS 2
25
26
11:41 AM
11:41 AM
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển đối xứng tải R
o Điều khiển đối xứng • Sơ đồ nguyên lý
0
11π π2
S1 T S1 S1 u Tải U1 U1 Tải S2
π 6
2π 3
5π π 6
7π 6
4π 3
3π 2
5π 3
6
π 3
π 2
27
28
11:41 AM
11:41 AM
7
ωt D1 D2 D2 D1 S S2 S1 S2 D4 Tải U1 U1 D3 Tải
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển đối xứng tải R
o Điều khiển đối xứng tải R
0
0
11π π2
11π π2
S1 S1 S1 S1 u u vo
π 6
π 6
π 3
π 2
2π 3
5π π 6
7π 6
4π 3
3π 2
5π 3
6
π 3
π 2
2π 3
5π π 6
7π 6
4π 3
3π 2
5π 3
6
ωt ωt
29
30
11:41 AM
11:41 AM
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển đối xứng tải R
o Điều khiển đối xứng tải R
S2 S2
0
0
11π π2
11π π2
S1 S1 S1 S1 u u vo vo
π 6
π 6
π 3
π 2
2π 3
5π π 6
7π 6
4π 3
3π 2
5π 3
6
π 3
π 2
2π 3
5π π 6
7π 6
4π 3
3π 2
5π 3
6
ωt ωt
31
32
11:41 AM
11:41 AM
8
S2 S2
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển đối xứng tải R
o Điều khiển đối xứng tải R
0
0
11π π2
11π π2
S1 S1 S1 S1 u u vo vo io
π 6
π 6
π 3
π 2
2π 3
5π π 6
7π 6
4π 3
3π 2
5π 3
6
π 3
π 2
2π 3
5π π 6
7π 6
4π 3
3π 2
5π 3
6
ωt ωt
33
34
11:41 AM
11:41 AM
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển đối xứng tải R
•Tính toán cho tải
S2 S2
α
V
−
+
1
RMS
2sin π 2
• Hiệu điện thế hiệu dụng ở tải: V = M 2
α π • Dòng hiệu dụng tải:
0
11π π2
S1 S1 u vo VRMS io
π 6
π 3
π 2
2π 3
5π π 6
7π 6
4π 3
3π 2
5π 3
6
V
V
α
I
=
+
=
−
1
RMS
α π
R
M 2
ωt
2sin RMS R 2 π • Công suất hiệu dụng ở tải: V
α
I
R
1
=
=
−
+
P RMS
2 RMS
Mỗi SCR dẫn trong thời khoảng (π−α) của
2 RMS R
2 V M R 2
α π
2sin π 2
= • Hệ số công suất:
α
mỗi bán kỳ, do đó ta có thể xem như các SCR dẫn từ α đến π trong chu kỳ mới là π.
=pF
1
−
+
α π
2sin π 2
35
36
11:41 AM
11:41 AM
9
S2
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển đối xứng tải L
u
u
•Tính toán cho 1SCR • Dòng trung bình cho 1SCR:
S1
A1
i
A2
1β
tω
I
sin
cos
td t ωω
=
=
+
( 1
)α
AV
SCR
)
(
2β
π
α
∫
α1
α3
1 π 2
V M R π 2
α2
iL
iG1
S2
tω
L
V π M R • Dòng cực đại cho 1SCR:
U1
UL
iG2
I
I
I
=
=
=
tω
M
SCR
M
DIODE
M
TAI
1_
1_
_
V M R
• Hiệu điện thế ngược cực đại đặt lên 1SCR:
• Trong bán kỳ dương, nếu có xung kích tại góc kích α thì SCR1 dẫn ta có phương trình:
V
V
=
=
RM
SCR
RM
DIODE
V M
1_
1_
L
V
=
=
( ) tv
M ωsin t
• Dòng hiệu dụng qua mỗi SCR:
di dt
I
I
=
=
cos
−
cos
=
−
α
t ω
( ) ti
)t ωα cos
RMS
SCR
(
)
V M L ω
V M L ω
V ( M cos L ω
RMS 2
37
38
11:41 AM
11:41 AM
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển đối xứng tải L
o Điều khiển đối xứng tải R-L
u
u
S1
Utải
A1
i
A2
1β
tω
β
i
2β
π
α1
α3
α2
β1
R
iL
iG1
S2
α
tω
UL
U1
βα<
L
iG2
tω
α>
• Vậy để có dòng qua SCR1 dương là: α < ωt < 2π−α, góc phải kích π chọn: 2
Utải
β
i
α2
• Dòng điện hiệu dụng qua tải:
• Vì mỗi SCR dẫn trong thời khoảng α≤ωt≤β, cách giải tương tự như ở chương 2 và có các kết quả sau:
−
R ( ) t − αω L ω
+
+
2sin3
α
( )( − 2 2 απ
) α
M
sin
=
Φ−
( ) ti
( t ω
) −Φ−
( α
) e
α βα >
I
=
RMS
V M Z
sin
V L ω
2cos π 2
40
39
11:41 AM
11:41 AM
10
3. TƯƠNG QUAN GIỬA GÓC KÍCH & GÓC DẪN
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
o Điều khiển đối xứng tải L
• Góc
dẫn
γ=β−α
o Tương quan αααα và ΦΦΦΦ để xác định γγγγ • Hiệu điện thế hiệu dụng
βα >
β
Utải
γ
i
phải nhỏ hơn π để
α2
qua tải:
α
cho SCR1 ngưng dẫn
=Φ
π 2
−
−
2sin
2sin
2 γ
β
V
=
trước khi kích SCR2
RMS
βα =
Utải
β
V M 2
α π
0=Φ
i
tại ωt=π+α. Trong
α1
• khi góc kích α trong
α2
π
0
α
biểu thức liên hệ trên
π 2
Utải
khoảng π/2 đến π:
βα<
β
cho
thì
γ=β−α>π
i
1
β1
2
V
2
α<Φ. Do đó ta kết
α
I
=
−
+
α
sin
cos
RMS
α π
6 π
1 2
M R 2
14
+
cos αα
luận rằng α≥Φ;
Φ=minα
41
42
11:41 AM
11:41 AM
3. TƯƠNG QUAN GIỬA GÓC KÍCH & GÓC DẪN
3. TƯƠNG QUAN GIỬA GÓC KÍCH & GÓC DẪN
o Biến thiên công suất theo góc mở:
o Đặc tính đk αααα theo trị số điện áp tải:
U
U
U
U
0,9
0,9
0,9
0,9
0,8
0,8
U
0,8
S
0,8
P
U1
Q
U1
S
0,7
0,7
0,7
U
0,7
0,6
0,6
0,6
0,6
0,5
0,5
0,5
0,5
0,4
0,4
0,4
U3
0,4
P
Q
U3
0,3
0,3
0,3
U5
0,3
0,2
0,2
0,2
0,2
U5
0,1
0,1
U7
α
0,1
0,1
α
α
α
U7
0
120
30
60
90
150 180
0
120
30
60
90
150
180
0
120
0
90
30
60
150
180
120
30
60
90
150
180
ϕ = 450
ϕ = 450
ϕ = 0
ϕ = 0
Sóng hài từ bậc 1 đến bậc 7
Ba loại công suất so góc mở α
43
44
11:41 AM
11:41 AM
11
BIẾN ðỔI AC BA
PHA TẢI MẮC SAO
11:41 AM
45
12