
17-3. ĐI U CH NH T C Đ ĐNG C Ề Ỉ Ố Ộ Ộ Ơ
ĐI N KHÔNG ĐNG BỆ Ồ Ộ

17-3. ĐI U CH NH T C Đ ĐNG C Ề Ỉ Ố Ộ Ộ Ơ
ĐI N KHÔNG ĐNG BỆ Ồ Ộ
Các ph ng pháp đi u ch nh ch y u:ươ ề ỉ ủ ế
1. Trên stato: thay đi đi n áp đa vào dây qu n stato, thay đi ổ ệ ư ấ ổ
s đôi c c c a dây qu n stato hay thay đi t n s ngu n cung c p.ố ự ủ ấ ổ ầ ố ồ ấ
2. Trên rôto: thay đi đi n tr ho c n i ti p trên m ch rôto ổ ệ ở ặ ố ế ạ
m t hay nhi u máy đi n (g i là n i c p).ộ ề ệ ọ ố ấ
17.3.1. Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đi s đôi c cề ỉ ố ộ ằ ổ ố ự
Đng c đi n KĐB khi làm vi c bình th ng có h s tr t s ộ ơ ệ ệ ườ ệ ố ượ
nh nên n ỏ n≈1 = 60f1/p.
Khi t n s fầ ố 1 = const, thay đi p s thay đi đc t c đ n (t c ổ ẽ ổ ượ ố ộ ố
đ t l ngh ch v i s đôi c c p).ộ ỷ ệ ị ớ ố ự
Dây qu n stato có th n i thành bao nhiêu s đôi c c khác nhau ấ ể ố ố ự
thì t c đ có b y nhiêu c p. ố ộ ấ ấ
Nh v y t c đ ch có th thay đi t ng c p, không b ng ư ậ ố ộ ỉ ể ổ ừ ấ ằ
ph ng.ẳ

Có nhi u cách thay đi s đôi c c c a dây qu n stato: ề ổ ố ự ủ ấ
1. Đi cách n i đ có s đôi c c khác nhau. Cách này dùng trong ổ ố ể ố ự
đng c đi n 2 c p t c đ.ộ ơ ệ ấ ố ộ
2. Trong rãnh stato đt hai dây qu n đc l p có s đôi c c khác ặ ấ ộ ậ ố ự
nhau, th ng đ đt hai c p t c đ theo t l 4 : 3 hay 6 : 5.ườ ể ạ ấ ố ộ ỷ ệ
3. Trên rãnh stato có hai dây qu n đc l p có s đôi c c khác ấ ộ ậ ố ự
nhau, m i dây qu n l i có th đi n i đ có s đôi c c khác nhau ỗ ấ ạ ể ổ ố ể ố ự
(dùng trong đng c có 3 , 4 c p t c đ).ộ ơ ấ ố ộ
V i đng c rôto dây qu n, dây qu n rôto có s đôi c c b ng s ớ ộ ơ ấ ấ ố ự ằ ố
đôi c c c a dây qu n stato, vì v y khi đu l i dây qu n stato đ có ự ủ ấ ậ ấ ạ ấ ể
s đôi c c khác thì dây qu n rôto cũng ph i đu l i. Đi u này ố ự ấ ả ấ ạ ề
không ti n l i, do đó đng c đi n lo i này không dùng ph ng ệ ợ ộ ơ ệ ạ ươ
pháp thay đi s đôi c c đ đi u ch nh t c đ. ổ ố ự ể ề ỉ ố ộ
V i đng c rôto l ng sóc, rôto có th thích ng v i m i s đôi ớ ộ ơ ồ ể ứ ớ ọ ố
c c c a stato, do đó thích h p v i đi u ch nh t c đ b ng cách thay ự ủ ợ ớ ề ỉ ố ộ ằ
đi s đôi c c.ổ ố ự

S đ thay đi s đôi c c nh sau (hình 17-6):ơ ồ ổ ố ự ư
c)
/2 /2
A1 X1 A 2 X2
Hình 17-6.
S đ nguyên lý thay đi s đôi c cơ ồ ổ ố ự
A1
a)
X1
X2
A2
/2 /2
A1 X1 A 2 X2
b)
Thay đi t n i thu n (hình 17-6a) ổ ừ ố ậ
sang n i ng c (hình 17-6b) ta ố ượ
đc s đôi c c khác nhau theo t ượ ố ự ỷ
l 2 : 1.ệ
Cũng có th đi t đu n i ti p ể ổ ừ ấ ố ế
(hình 17-6a) sang đu song (hình 17-ấ
b) hai cu n dây tu theo yêu c u ộ ỳ ầ
c a đi n áp và dòng đi n đ có s ủ ệ ệ ể ố
đôi c c khác nhau.ự

V i đng c 3 pha, tu theo cách đu Y hay ớ ộ ơ ỳ ấ Δ và cách đuấ dây qu nấ
pha song song hay n iố ti pế mà ta có loại đngộ cơ hai c pấ t cố độ có
mômen không điổ ho cặ công su tấ không điổ.
Hình 17-7. Sơ đ ồđu dây qu n khi ấ ấ đi ổ
t c ốđ theo t l 2:1 v i mômen không ộ ỷ ệ ớ điổ
Y (p2=2p1 ) YY (p1)
I’
f
ABC
I’
f
IdId
C
B
A
I’
f
I’
f
Hình 17-7, chuy n t đu hình Y sang ể ừ ấ
YY, ta có:
PY = 3.Ul.I’
f.ηY.cosφY
PYY = 3.Ul.2I’
f.ηYY.cosφYY
Giả thi tế khi thay điổ t cố độ η và cosφ
không điổ, khi đó
2
Y
YY
P
P

