DINH DƯỠNG HỢP LÝ
DINH DƯỠNG HỢP LÝ
CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG
CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG
BS. PHAN KIM HUỆ
BM. DINH DƯỠNG
KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Trình bày đặc điểm và chế độ dinh
dưỡng
1.Trẻ em
2. Phụ nữ mang thai và cho con bú
3. Người cao tuổi
CÁC GIAI ĐOẠN TRONG ĐỜI
DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM
Nhóm trẻ < 1 tuổi
Trẻ 1 – 3 tuổi
Trẻ 4 – 6 tuổi
Trẻ 7 – 15 tuổi
Trẻ 16 – 18 tuổi
Trẻ em < 1 tuổi
Khuyến khích nuôi con bằng sữa m
hoàn toàn ít nhất 6 tháng đầu
Năng lượng: TB 103 kcal/kg/ngày
+ 3 – 6 tháng: 620 kcal/ngày
+ 6 – 12 tháng: 820 kcal/ngày
Protein:
+ 3 – 6 tháng: 21 g/ngày
+ 6 – 12 tháng: 23 g/ngày
DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM