intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Dinh dưỡng hợp lý cho các đối tượng - BS. Phan Kim Huệ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:34

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Dinh dưỡng hợp lý cho các đối tượng, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp các bạn sinh viên có thể trình bày đặc điểm và chế độ dinh dưỡng cho trẻ em; phụ nữ mang thai và cho con bú; người cao tuổi;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Dinh dưỡng hợp lý cho các đối tượng - BS. Phan Kim Huệ

  1. DINH DƯỠNG HỢP LÝ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG BS. PHAN KIM HUỆ BM. DINH DƯỠNG KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP Trình bày đặc điểm và chế độ dinh dưỡng 1.Trẻ em 2. Phụ nữ mang thai và cho con bú 3. Người cao tuổi
  3. CÁC GIAI ĐOẠN TRONG ĐỜI
  4. DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM • Nhóm trẻ < 1 tuổi • Trẻ 1 – 3 tuổi • Trẻ 4 – 6 tuổi • Trẻ 7 – 15 tuổi • Trẻ 16 – 18 tuổi
  5. DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM Trẻ em < 1 tuổi • Khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn ít nhất 6 tháng đầu • Năng lượng: TB 103 kcal/kg/ngày + 3 – 6 tháng: 620 kcal/ngày + 6 – 12 tháng: 820 kcal/ngày • Protein: + 3 – 6 tháng: 21 g/ngày + 6 – 12 tháng: 23 g/ngày
  6. DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM Trẻ em < 1 tuổi Ăn dặm bắt đầu lúc 4 – 6 tháng tuổi Nguyên tắc: • Từ loãng đến đặc, từ ít đến nhiều • Bổ sung theo ô vuông thức ăn • Kết hợp với sữa mẹ
  7. DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM Trẻ từ 1 – 3 tuổi • Nhu cầu năng lượng: 1300kcal /ngày • Protein: 28g  50% protein từ động vật • Chia nhiều bữa  4 – 5 bữa • Thức ăn đa dạng, đủ chất, dễ tiêu hóa • Uống đủ nước • Ăn đủ bữa, đúng giờ
  8. DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM Trẻ từ 4 – 6 tuổi • Nhu cầu năng lượng: 1600 Kcal/ngày • Giai đoạn phát triển nhanh, có thể ăn thức ăn như người lớn • Tạo thói quen không kiêng tránh thức ăn
  9. DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM Trẻ từ 7 – 15 tuổi • Giai đoạn phát triển mạnh  cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và đa dạng • Nguy cơ béo phì ở trẻ ít vận động
  10. DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM Trẻ từ 7 – 15 tuổi • Nhu cầu dinh dưỡng trẻ nam # nữ từ giai đoạn dậy thì – Nữ:nhu cầu khoáng chất tăng(Fe,...) – Nam: nhu cầu về Vitamin và khoáng chất đều tăng lên
  11. DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM Trẻ từ 16 – 18 tuổi • Có sự khác biệt trong nhu cầu dinh dưỡng giữa nam và nữ • Giai đoạn này vẫn còn phát triển về thể chất và tinh thần • Bắt đầu có lao động và tự chủ về kinh tế  tự chủ về thức ăn
  12. PHỤ NỮ MANG THAI Đặc điểm dinh dưỡng thời kỳ mang thai • Thay đổi khẩu vị • Tăng cân: phụ thuộc tình trạng cân nặng trước khi mang thai và số thai nhi • Nhu cầu về dinh dưỡng và năng lượng đều tăng
  13. DD CHO PHỤ NỮ MANG THAI • Dinh dưỡng cho thai nhi từ các nguồn: + Khẩu phần ăn của người mẹ + Hoạt động của nhau thai + Dự trữ dinh dưỡng của người mẹ • Sức khỏe mẹ  sức khỏe thai
  14. DD CHO PHỤ NỮ MANG THAI • Khuyến nghị tăng cân trong thai kỳ BMI Số cân nặng cần tăng Dưới 19,8 12,7 – 18,3 kg 19,8 – 26 11,3 – 16 kg Trên 26 7 – 11,3 kg • Vào tam cá nguyệt 2 và 3 : - PN có CN bình thường: tăng 0,4 kg/tuần - PN có CN thấp: tăng 0,5 kg/tuần - PN thừa cân: 0,3 kg/tuần
  15. DD CHO PHỤ NỮ MANG THAI • Nhu cầu năng lượng tăng, nhất là vào 3 tháng cuối thai kỳ Phát triển nhau – thai Chuyển hóa cơ bản tăng ∑ 85.000 Kcal Dự trữ năng lượng sau sinh
  16. DD CHO PHỤ NỮ MANG THAI • Nhu cầu Protein  phát triển thai nhi, nhau thai, các mô của người mẹ • Tăng lên trung bình là 10g/ngày và tăng lên 15g/ngày vào 6 tháng cuối
  17. DD CHO PHỤ NỮ MANG THAI Nhu cầu Vitamin • Vitamin A: 600 mcg/ngày • Vitamin D: 10 mcg/ngày (400 IU/ngày) • Vitamin K: phòng xuất huyết não, màng não ở trẻ sơ sinh • Vitamin B1 (Thiamin): 0,2 mg/ngày • Vitamin B2 (Riboflavin): +0,2 mg/ngày • Folat: 400 mcg/ngày • Vitamin C: +10 mg/ngày
  18. DD CHO PHỤ NỮ MANG THAI Khoáng chất • Calci: - Tam cá nguyệt 1: 110 mg/ngày - Tam cá nguyệt 2: 350 mg/ngày - Tam cá nguyệt 3: 1000 mg/ngày • Sắt: 3 mg/ngày • Iod: Phòng dị tật bẩm sinh, đần độn và bướu cổ • Kẽm: tăng thêm 6 mg/ngày
  19. DD CHO PHỤ NỮ MANG THAI • NÊN • KHÔNG NÊN - Đảm bảo nhu cầu - Ăn uống kiêng cữ năng lượng - Cà phê, thuốc lá, - Đầy đủ và đa rượu bia, nước trà dạng thành phần đặc, chất gây dinh dưỡng nghiện
  20. DD BÀ MẸ CHO CON BÚ • SỮA MẸ - Số lượng: sản xuất 750 – 850 ml/ngày - Thành phần: chất đa lượng và vi lượng, enzyme, hormone, kháng thể - Đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ đến tháng thứ 6 - Hàm lượng một số chất trong sữa mẹ không bị ảnh hưởng bởi khẩu phần: Calci, phospho, Magie, Natri, Kali
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2