intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Định hướng và lập kế hoạch kinh doanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:33

37
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài giảng nhằm xác định được các yếu tố cần thiết của Kế hoạch kinh doanh; Xác định được Kế hoạch kinh doanh tốt sẽ tạo ra giá trị thành công trong tương lai; Tìm các nguồn lực có thể phát triển Kế hoạch kinh doanh. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Định hướng và lập kế hoạch kinh doanh

  1. Định hướng và The Business Plan Lập Kế hoạch kinh doanh Business Plan BU113: Foundations of Business Administration
  2. Mục tiêu Kết thúc chương trình này, bạn có thể: § Xác định được các yếu tố cần thiết của Kế hoạch kinh doanh § Xác định được Kế hoạch kinh doanh tốt sẽ tạo ra giá trị thành công trong tương lai. § Tìm các nguồn lực có thể phát triển Kế hoạch kinh doanh.
  3. Sự cần thiết lập Kế hoạch kinh doanh § Kế hoạch kinh doanh cho thấy các hoạt động quan trọng trong doanh nghiệp của bạn, từ đó bạn có thể kiểm soát thời gian tạo ra thu nhập. § Nhà đầu tư sẽ muốn xem Kế hoạch kinh doanh của bạn trước khi quyết định tài trợ vốn. § Kế hoạch kinh doanh giúp bạn khởi sự và điều hành thành công hoạt động kinh doanh. § Bạn nên chuẩn bị kỹ Kế hoạch kinh doanh,mặc dù, trên thực tế nhiều doanh nghiệp nhỏ không thực hiện.
  4. Kế hoạch kinh doanh là gì? § Kế hoạch kinh doanh là văn bản xác định mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp và cách thức thực hiện để có được các mục tiêu đó. § Kế hoạch kinh doanh là khoản đầu tư có giá trị về thời gian, năng lực và các nguồn lực. § Kế hoạch kinh doanh xác định được mục tiêu, ngân sách thực hiện, các đối tác tham gia và các vấn đề phát sinh trước khi thực hiện.
  5. 10 lý do cần lập Kế hoạch kinh doanh hút nhà đầu tư. Thu 1. 2. Cách thực thực hiện ý tưởng kinh doanh của bạn. 3. Xác định mỗi nội dung hoạt động. 4. Thiết lập cột mốc quan trọng. 5. Học về thị trường. 6. Tìm kiếm nguồn tài trợ. 7. Xác định nhu cầu tài chính 8. Thu hút nhân lực hàng đầu 9. Làm rõ hoạt động kinh doanh 10. Đặt ra được kế hoạch đối phó.
  6. 9 Nội dung chính trong Kế hoạch kinh doanh 1. Tóm tắt 2. Giới thiệu về công ty 3. Sản phẩm và dịch vụ 4. Kế hoạch Marketing 5. Kế hoạch hoạt động 6. Tổ chức, quản trị 7. Báo cáo tài chính cá nhân 8. Chi phí thành lập và các khoản vốn hóa 9. Kế hoạch tài chính
  7. Phần 1. Tóm tắt Kế hoạch kinh doanh § Viết nội dung tóm tắt Kế hoạch kinh doanh từ 3 – 5 trang. § Bản tóm tắt là quan trọng vì nhiều người chỉ đọc bản tóm tắt kế hoạch kinh doanh. § Nội dung bản tóm tắt gồm: - Giới thiệu về công ty - Sản phẩm, dịch vụ, doanh thu và lợi nhuận dự kiến, khả năng sinh lời,mức độ rủi ro và các yếu tố tạo nên thành công khác. - Dùng các bảng, biểu đồ giúp người đọc dễ hiểu và nắm được các thông tin quan trọng.
  8. Phần 2. Giới thiệu về công ty § Tên công ty § Hình thức pháp lý § Sứ mệnh § Mục tiêu và mục đích hoạt động § Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh § Thị trường hoạt động § Điểm mạnh, năng lực và giá trị cốt lõi
  9. Phần 3. Sản phẩm và dịch vụ § Liệt kê các sản phẩm, dịch vụ cung ứng: Chất lượng, mẫu mã, bao bì, kích cỡ, dịch vụ hậu mãi… § Những yếu tố mang lại lợi thế cạnh tranh cũng như bất lợi. § Giá thành và các yếu tố tạo thành.
  10. Phần 4. Kế hoạch Marketing § Nghiên cứu thị trường - Quy mô thị trường. - Thị phần công ty sẽ đạt được. - Nhu cầu hiện tại về thị trường mục tiêu. - Xu hướng thị trường mục tiêu, xu hướng tiêu dùng và phát triển sản phẩm. - Tiềm năng phát triển và cơ hội cho công ty bạn. - Rào cản khi xâm nhập thị trường và cách vượt qua. - Các yếu tố khách quan tác động.
  11. Phần 4. Kế hoạch Marketing § Sản phẩm - Đặc tính quan trọng - Công dụng - Dịch vụ hậu mãi - Chế độ bảo hành - Phân phối - Hỗ trợ tài chính khách hàng…
  12. Phần 4. Kế hoạch Marketing § Khách hàng - Độ tuổi - Giới tính - Khu vực - Mức thu nhập - Vị trí xã hội,nghề nghiệp - Giáo dục - Khác (cụ thể với lĩnh vực kinh doanh) - Khác (cụ thể với lĩnh vực kinh doanh)
  13. Phần 4. Kế hoạch Marketing § Cạnh tranh (Competition) - Liệt kê các sản phẩm và đối thủ cạnh tranh. - Chọn hai hoặc ba đối thủ cạnh tranh lớn nhất. PHÂN TÍCH NĂNG LỰC CẠNH TRANH Yếu tố - Sử dụng Bảng Phân tích năng lực cạnh Doanh nghiệp của bạn Điểm mạnh Điểm yếu Đối thủ cạnh tranh A Đối thủ cạnh tranh B Tầm quan trọng tranh cạnh tranh đối với khách hàng Sản phẩm Giá cả Chất lượng Sự lựa chọn Dịch vụ Độ tin cậy Sự ổn định
  14. Phần 4. Kế hoạch Marketing § Chiến lược Marketing (Marketing Strategy) - Xúc tiến bán hàng (Promotion) - Quảng cáo - Ngân sách thực hiện (Promotional Budget) - Chính sách giá (Pricing) - Địa điểm (Proposed Location) - Kênh phân phối (Distribution Channels)
  15. Phần 4. Kế hoạch Marketing § Dự báo doanh thu (Sales Forecast) Căn cứ dự báo: - Doanh thu quá khứ (đối với DN đang hoạt động) - Chiến lược Marketing - Nghiên cứu thị trường - Số liệu ngành Viễn cảnh dự báo: 1. Tốt nhất 2. Trung bình 3. Xấu nhất
  16. Phần 5. Kế hoạch tác nghiệp § Sản xuất (Production) Sản phẩm được sản xuất như thế nào và ở đâu: - Công nghệ, kỹ thuật và chi phí - Kiểm soát chất lượng - Dịch vụ khách hàng - Kiểm soát hàng tồn kho - Phát triển sản phẩm
  17. Phần 5. Kế hoạch tác nghiệp § Địa điểm (Location) - Không gian - Các loại nhà xưởng - Phân khu, vùng - Năng lượng và các nguồn lực khác - Thiết kế, xây dựng - Chi phí …
  18. Phần 5. Kế hoạch tác nghiệp § Môi trường pháp lý (Legal Environment) - Giấy phép, đăng ký - Các quy định về sức khỏe và môi trường làm việc - Quy định liên quan ngành nghề hoạt động - Yêu cầu theo mã vùng, xây dựng - Thương hiệu, bản quyền hoặc sáng chế.
  19. Phần 5. Kế hoạch tác nghiệp § Nhân sự (Personnel) - Số lượng lao động - Loại lao động (phổ thông, kỹ thuật, chuyên gia) - Địa điểm và cách tuyển dụng - Chất lượng lao động hiện có (DN đang hoạt động) - Cấu trúc tiền lương - Phương pháp và yêu cầu đào tạo - Phân công, miêu tả công việc - Loại hợp đồng ký kết
  20. Phần 5. Kế hoạch tác nghiệp § Hàng tồn kho, dự trữ (Inventory) - Loại hàng tồn kho: Nguyên vật liệu, hàng hóa thành phẩm - Tồn kho bình quân - Tỷ trọng doanh thu so với ngành - Yếu tố thời vụ - Thời điểm đặt hàng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2