Ộ
Ấ
Ề
Đ C CH T TRONG CÂY MÃ TI N
Strychnine and Brucine
Strychnos nux-vomica
ộ
Các n i dung chính
ố
ồ 1. Ngu n g c
ườ
ộ
2. Đ ng dùng gây đ c
ộ 3. Đ c tính
ộ
ơ
ế 4. C ch gây đ c
ứ
ệ
5. Tri u ch ng
ả ộ
ề
6. Gi
ị i đ c và đi u tr
ấ ộ
ể
ệ 7. Ki m nghi m ch t đ c
ố ồ 1. Ngu n g c
ủ ế ở Ấ
Cây Mã ti n có ch y u ề
ộ n Đ
và ĐNA
ượ
Strychnine và brucine đ
c tìm
ấ
Strychnos nuxvomica
th y trong (Fam. Loganiaceae)
ạ
ấ
ộ
ề
ủ ế
alcaloid toàn ph n trong mã
ổ ừ
ế
Trong h t mã ti n có 15% manna, ề 85% galactan. 45% ch t béo, ọ b t heterozid g i là loganozid hay ấ loganin (1,5%), r t nhi u alcaloid trong đó ch y u là strycnine, brucine. T l ầ ỷ ệ ế ề ti n thay đ i t 2,5 đ n 5,5%, trong đó strychnine chi m 43 45%.
2. Đường ngộ độc, nguyên nhân gây ngộ độc
Trong dân gian mã ti n đ ộ ư ộ ị
ạ ạ
ướ ạ d ượ r
ề ượ c dùng ặ i d ng b t, d ng h t ho c ngâm ố u nh m t v thu c nam. Nguyên nhân
ườ
ế
ườ
ộ ộ 2. Đ ng ng đ c, nguyên ộ ộ nhân gây ng đ c (ti p) Đ ng tiêu hóa
- Ăn ph i qu , h t cây mã ti n. ả ạ
ề ả
- U ng ph i r
ả ượ ố ề u ngâm Mã ti n.
ử ụ
ố
S d ng thu c an toàn
qTrong ngành d ề
ượ
ể c dùng b t c a h t ế ộ ủ ượ
ạ u mã ề
mã ti n đ bào ch thành r ề ti n (0,25% alcaloid), cao mã ti n (16% alcaloid toàn ph n). ầ
ệ ử ụ ố
ầ c
q Vi c s d ng thu c liên quan đ n ế ả ượ strychnine và brucine c n ph i đ ẽ giám sát ch t ch .
ặ
ộ 3. Đ c tính
qTác d ng d
ụ ượ c lý
ØKích thích th n kinh TW.
ầ
ØCó tác d ng gi m đau.
ØStrychnine kích thích các nueron đ m ệ
ụ ả
Økích thích não và hành não.
ủ ủ c a t y.
ØKích thích hô h p, tu n hoàn và tiêu
ấ ầ
hóa.
ộ 3. Đ c tính
qĐ c tính ộ
ØMã ti n có đ c tính r t cao, thu c đ c
ấ ộ ố ộ
ả ề b ng A.
ØLD c a strychnine cho ng
ườ ớ i l n là
ủ 0,05g
ØLi u cao gây co gi ơ
ậ ệ t , li ấ t hô h p, co
ề ứ c ng c .
ØN n nhân t
ạ ử ạ ệ vong do ng t li t.
ộ ộ
ế
ơ
4. C ch gây ng đ c
ế ẫ
ộ ọ
ấ ứ
ệ ầ
ầ ậ
ấ ố Strypchnine là ch t đ i kháng glycinem t ề ch t c ch d n truy n th n kinh quan tr ng ộ trong h th n kinh đ ng v t có vú.
ộ ộ
ế
ế
ơ
4. C ch gây ng đ c (ti p)
ộ ộ
ế
ế
ơ
4. C ch gây ng đ c (ti p)
Strychnine li u cao kích thích c v ả ỏ
ề
não và hành não.
Làm tăng biên đ và t n s hô h p. ộ
Tăng tu n hoàn khi các trung tâm này
ầ ấ ố
ị ứ ầ ế b c ch .
ạ ậ t
Kích thích m nh t y s ng gây co gi ố ủ ậ ố t u n ván.
Gây co c ng c , tăng ph n x gân ặ
ư ố gi ng nh co gi
ơ ươ ạ ắ ả ơ ự ng l c c , xo n v n,
ươ ậ ứ ng, tăng tr ơ t các bó c . x gi
ứ
ệ
5. Tri u ch ng
ố
ư
ệ ấ ặ ế
ệ
ộ
Sau u ng 1530phút, bi u hi n r t đ c tr ng, ể ấ ễ ị b nh nhân r t d b kích thích (ti ng đ ng, âm thanh, ánh sáng,…).
ế ướ ọ
Ngáp, tăng ti
c b t.
t n
ư ị ố
ứ
Co c ng toàn thân nh b u n ván
ứ
ệ
ệ
ơ
Co c ng c mi ng gây khó há mi ng, khó nói.
ắ ắ
ắ
ồ
ồ
ị
Lo l ng và b n ch n, co th t b p th t gây khó
th .ở
ệ
ơ
ậ
ị
B nh nhân d lên c n co gi ễ
t khi b kích thích.
ể ả
ế
ệ ứ
ặ
ệ
Cái ch t có th x y ra vì ki
t s c, ho c li
t hô
h p.ấ
ả ộ
ề
6. Gi
ị i đ c và đi u tr
Ch a có thuôc đi u tr đ c hi u.
ị ặ ư ề ệ
Đ b nh nhân yên tĩnh trong bóng t
ể ệ ố i,
ộ ế tránh ti ng đ ng.
Tiêm apomorphin đ gây nôn, tiêm
ể
ể ng đ
ề ạ ỏ ướ ặ ư ế truy n huy t thanh m n u tr lo i b strypchnine qua n ươ ể c ti u.
R a d dày b ng dd KMnO4 ằ
ử ạ
Kích thích hô h p b ng cách tiêm tĩnh
ấ ằ
ạ m ch phenolbarbiturat.
Hô h p nhân t o, th oxy đ ch ng
ể ố ấ ạ ở
ng t.ạ
Ể
Ệ KI M NGHI M STRYCHNIN VÀ BRUCIN TRONG CÂY MÃ TI NỀ (Strychnos nuxvomica)
Ể
Ệ
KI M NGHI M
Ể PP HI N VI
PP HÓA H CỌ
VI PH UẪ
SOI B TỘ
Ị Đ NH TÍNH
DƯỢ C LI UỆ
Ị Đ NH NƯỢ L G
I.
ƯƠ
Ể
PH
NG PHÁP HI N VI
Ể
Ặ
Ệ
C LI U
ơ ầ
ạ
ơ
ườ
ơ ng h i méo
ạ ế
ạ
ƯỢ 1. Đ C ĐI M D H t hình d t, mép h i d y h n, th ẹ mó, màu xám nh t đ n vàng nh t.
ặ
ộ ớ
ơ ượ ừ ữ
ữ
ạ
M t bóng, có m t l p lông t m t t ặ ộ ơ ồ ng h i l
ọ gi a m c ỗ ồ ộ i ỗ ế i ch y đ n 1 ch
ộ ườ ạ
ỏ t a ra xung quanh, gi a m t m t có m t ch l nh , t nhô lên
ỏ ừ ố r n có m t đ ở mép h t.
ỏ ạ ồ
ớ ế
ấ
ế
V h t g m vài l p t
bào r t dày, nhìn không rõ t
bào
ấ
ớ
Ngoài l p v có 1 l p lông có g c phình to ra thành r t dày,
ớ ẽ ứ
ỏ ữ
ở
ố vách có nh ng k n t nghiêng
ầ
ạ
ồ
ớ
ế
Lông: phàn đ u x p nghiêng t o thành 1 l p d y, g m
ề ợ
ầ ỏ ế nhi u s i nh x p sít nhau
ữ
ồ
ế
ứ ầ
ề ạ
ạ
N i nhũ: g m nh ng t
bào nhi u c nh, có ch a d u và h t
ộ aleuron
ể 1. Bi u bì 2. Lông che chở ộ 3. N i nhũ
Ặ Ẫ Ể 2. Đ C ĐI M VI PH U
ộ
B t màu xám sáng
ể
ướ
i kính hi n vi
ạ
ờ ừ
ạ
ớ
ặ
ậ ồ
ế
ộ
ớ ờ bào bóng, thành dày, m t vài t
ứ ầ bào ch a d u và
ố ượ
ủ ớ
ứ
ỏ
Quan sát d ề ấ R t nhi u đo n lông gãy hình đũa, r i t ng đo n hay dính v i nhau thành bó Chân lông hình n m, r i ho c dính v i nhau ế ộ ả m nh n i nhũ g m t aleuron ế T bào c ng c a l p v có thành u n l
ỏ ề ố n, có nhi u ng nh .
3.
4.
ả 1. M nh lông gãy ả ộ 2. M nh n i nhũ ộ N i nhũ Chân lông hình n mậ
Ộ Ặ Ể 3. Đ C ĐI M B T
II.
ƯƠ
Ọ
PH
NG PHÁP HÓA H C
Ừ Ạ
Ị Ẫ
Ẩ
Ế
Ề
1. CHU N B M U: CHI T ALCALOID T H T MÃ TI N
ề
ị
Cân b t mã ti n vào bình nón, thêm dung d ch acid
ộ H2SO4 1N
ể
Đun sôi đ ngu i ộ
ọ ị
L c d ch l c vào bình g n ạ ọ
ọ ằ
ế
ị
ị
Ki m hóa d ch l c b ng dung d ch amoniac 6N đ n pH
ề = 9 10
ế
ằ
ặ
Chi
t alcaloid b ng ether ho c cloroform
ộ
ị
ế
ạ ướ ằ
G p các d ch chi
t, lo i n
c b ng Na2SO4 khan
ị
ế
ỏ ể ế
ệ
ố
t ra các ng nghi m nh đ ti n hành
Chia d ch chi thí nghi mệ
Ạ
Ề
Ị
2. Đ NH TÍNH ALCALOID TRONG H T MÃ TI N
ử
ố
ằ
ị
a. Đ nh tính alcaloid b ng thu c th chung
ả ứ
b. Ph n ng tìm strychnin
TN 1
H2SO4 đđ + tt K2Cr2O7
TN 2
ố
ử Thu c th mandelin
ử
ậ
ế
TN 3. Th co gi
t trên ch
HNO3 đ c ặ
ả ứ c. Ph n ng tìm brucine
ằ
ắ
ỏ
ớ
ị
d. Đ nh tính Strychnin và Brucin b ng s c kí l p m ng
ể
Silicagel GF254
DM khai tri n: Toluen Aceton Ethanol Amoniac = 4: 5: 0,6: 0,4
ệ
ằ
ấ
ớ
Hi n màu b ng TT Dragendorff
so v i ch t chu n ẩ
ệ
ắ
ỏ
ớ
S c ký l p m ng hi u năng cao
ế ợ
ị
ị
ượ
k t h p đ nh tính và đ nh l
ng
ự
ệ
ề
a. HPTLC: D a vào chi u cao, di n tích pic
ƯỢ Ị 2. Đ NH L NG
Figure 6: HPTLC chromatogram of Strychnos nux-vomica seed showing strychnine and brucine
b. Đo quang
Cân chính xác 0,4 g d
ượ ệ c li u qua rây 355
ậ ư
ặ ủ
ổ
ắ ề ọ ng
ụ cloroform hao h t. L c đ u, l c ấ ạ ế
ọ ỗ ầ
ấ
t tr
c b ng dung d ch ị ộ ị ứ ấ vào bình nón nùt mài 100 ml. Thêm chính xác 20 ml cloroform và 0,3 ml amoniac đđ. Đ y kín bình và cân. Đun hoàn l u trên ờ , ho c 45 phút trong cách th y trong 3 gi ể b siêu âm (350 W, 35 kHz). Cân b sung ượ l nhanh vào bình nón. L y chính xác 10 ml ị t 4 d ch l c cho vào bình g n 50 ml. Chi ị ầ acid sulfuric l n m i l n 10 mL dung d ch ấ ọ ọ ị 0,5 M. l c d ch acid qua gi y l c đã th m ướ ướ ằ acid sulfuric 0,5 ử M vào m t bình đ nh m c 50 ml. R a gi y
ọ ằ ộ ượ ỏ ị acid l c b ng m t l ng nh dung d ch
ử ộ ị ị sulfuric 0,5 M, g p d ch r a vào bình đ nh
ứ ớ ạ m c và thêm cùng dung môi cho t i v ch,
ắ ỹ ị l c k . Hút chính xác 10 ml dung d ch này
ứ ừ ị cho vào bình đ nh m c 50 ml pha loãng v a
ủ ằ ắ ề đ b ng dd acid sulfuric 0,5 M. l c đ u.
Xác đ nh đ h p th c a dung d ch
ộ ấ ụ ủ ị ở ướ ị b c
ố sóng 262 nm và 300 nm. C c đo dày 1 cm,
ắ ẫ ớ ị acid sulfuric so v i m u tr ng là dung d ch
0,5 M.
Hàm l
ượ ượ ng strychnin đ c tính theo công
th c: ứ
5( 0,321a – 0,467b)
% strychnin =
m (1
–X)
Trong đó: a: đ h p thu
ộ ấ ở 262 nm
ộ ấ ở b: đ h p thu 300 nm
ố ượ ử ẫ m: kh i l ng m u th (g)
ủ ượ ộ ẩ ệ X: đ m c a d c li u (g)
b) Định lượng Phương pháp đo quang:
Figure 4: Superimposed UV spectra of strychnine standard with samples showing γ max at 259 nm
b) Định lượng
Figure 5: Superimposed UV spectra of brucine standard with samples showing γ max 306 nm
ườ ợ ươ ng pháp
ố ượ
ử
Đ i t
ng: t
thi
ẫ
ị
m u phân tích: d ch sinh h cọ
PPKN: ể • Hi n vi ị ọ • Hóa h c: đ nh tính và ượ ng
ị đ nh l
Tùy tr ng h p mà có ph ợ ệ ể ki m nghi m thích h p
ố ượ
ệ
ng: b nh nhân
đ i t ộ ộ ng đ c
ứ
ệ
d a vào tri u ch ng ự lâm sàng
m u phân tích: ọ • D ch sinh h c ế ứ • M u th c ăn, ch ệ
ẫ ị ẫ ử ẩ ph m b nh nhân s d ngụ
PPKN: hi n vi tìm ể ấ ứ ề lông mã ti n => c p c u
ị đ nh tính: pp hi n vi ượ ị Đ nh l
ể ọ ng: pp hóa h c
ị ọ đ nh tính: pp hóa h c ượ ị Đ nh l
ọ ng: pp hóa h c