intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Dược lý học: Dạ dày - Tá: Thuốc điều trị loét tràng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:141

56
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng trang bị cho người học kiến thứ về: Bệnh loét dạ dày - tá tràng, đặc điểm tổ chức học của niêm mạc dạ dày, các yếu tố ảnh hưởng đến sự bài tiết HCl, phân loại thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng, thuốc làm giảm bài tiết HCl và pepsin ở dạ dày, các thuốc kháng acid (antacid),... Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Dược lý học: Dạ dày - Tá: Thuốc điều trị loét tràng

  1. DẠ DÀY - TÁ THUỐC ĐIỀU TRỊ LOÉT TRÀNG
  2. 1. Đại cương : 1.1. Vài nét về bệnh loét dạ dày - tá tràng : + Loét dạ dày - tá tràng là sự mất cân bằng : - Các yếu tố xâm hại : HCl, pepsin và Helicobacter pylory. - Các yếu tố bảo vệ : HCO3, chất nhày, prostaglandin ( PG ).
  3. + Tỷ lệ 5,63 % dân số miền Bắc. Đây là một bệnh mạn tính, diễn biến có tính chất chu kỳ, gặp ở mọi lứa tuổi nhưng nhiều nhất là ở lứa tuổi thanh niên và trung niên ( lứa tuổi lao động ).
  4. Tính chất chu kỳ : - Ăn uống : no, đói. - Mùa : đông > hè. - Thời tiết : lạnh > nóng. - Nhịp ngày - đêm : đêm > ngày.
  5. Bệnh gặp ở nam nhiều hơn nữ, ở thành thị nhiều hơn ở nông thôn, trong thời chiến nhiều hơn thời bỡnh, loét hành tá tràng gặp nhiều hơn loét dạ dày.
  6. + Biến chứng : thiếu máu, thủng ổ loét, hẹp môn vị, viêm dính quanh dạ dày - tá tràng, xuất huyết tiêu hóa, ung thư hóa ( loét dạ dày, đặc biệt là ổ loét bờ cong nhỏ )…
  7. 1.2. Đặc điểm tổ chức học của niêm mạc dạ dày : Niờm mạc dạ dày cú 4 loại tế bào : ?
  8. + TB thành ( bỡa ) : tiết HCl và yếu tố nội tại. + TB chính : tiết pepsinogen H + pepsin
  9. + TB G : tiết gastrin. + TB nhày : tiết ra chất nhày.
  10. 1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự bài tiết HCl :
  11. Lòng dạ dày + M Acetylcholin H+ + Ca2+ H+/K+ATPase + + K+ AMPc + H2 Histamin – K+ K+ Ca2+ PG PGE2, I2 – Cl¯ Cl¯ G Gastrin Hỡnh 1: Sự điều hòa bài tiết HCl của TB thành
  12. Histamin → RpH2 + → adenylcyclase → + ↑AMPc → Bơm proton → ↑H +
  13. AMPc = cyclic adenosin monophosphate
  14. Acetylcholin → 2+ RpM → ↑Ca /nội + bào → Bơm proton → ↑H …+
  15. Acetylcholin → ↑ giải phóng + histamin → Bơm proton → ↑H +
  16. Gastrin → RpG 2+ → ↑Ca / nội bào + → Bơm proton → ↑H +
  17. PGE2 → RpPG → − adenylcyclase → − ↓AMPc → Bơm proton → ↓H + − PGE2 → giải phóng gastrin
  18. PGI2 → RpPG → + TB biểu mô → ↑ mucus, HCO3 −
  19. Lòng dạ dày + M Acetylcholin H+ + Ca2+ H+/K+ATPase + + K+ AMPc + H2 Histamin – K+ K+ Ca2+ PG PGE2, I2 – Cl¯ Cl¯ G Gastrin Hỡnh 1: Sự điều hòa bài tiết HCl của TB thành
  20. 1.4. Phân loại thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2