10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
I. QUAN NIỆM VỀ HỘI NHẬP KTQT
ế ộ
ậ H i nh p kinh t ắ
ự ế
ở ử
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
c v i kinh t ỗ ự ự ươ ươ ươ ơ qu c t ủ ộ ề ế ch đ ng g n k t các n n kinh t ế ớ ướ ớ khu v c và th gi n các n l c t đ n ph ố ế là quá trình ế ủ ừ c a t ng i thông qua ộ ấ do hóa và m c a trên các c p đ ng và đa ph ng, song ph ng.
ặ
ị
ạ
ế ươ ươ
ế ớ
ấ
Ký k t ho c tham gia các ng m i ng, khu ệ i, th c hi n các ươ , th ng ố ư ớ v i các đ i tác ộ ở các c p đ khác
ế ế đ nh ch kinh t th ươ ng, đa ph song ph ự ự v c và th gi ạ ộ ế ho t đ ng kinh t ạ ầ m i, đ u t ướ n c ngoài nhau
ữ
ộ N i dung
ữ
ự ươ ự ự ủ
ề
ạ
ThS. Hoàng Xuân Sơn
10/19/15
ầ ể ở ử ộ
Hình th c và m c đ ươ ậ ể
ứ ộ: có th là nh ng tho ứ ả ể ế ng có tính khu v c, cũng có thu n, cam k t song ph ậ ả ế th là nh ng cam k t tho thu n đa ph ng có tính ể ở ử ừ toàn c u, cũng có th m c a t ng lĩnh v c, cũng có ặ ấ ả th m c a nhi u ho c t t c các lĩnh v c c a ho t ế đ ng kinh t …
Thỏa thuận thương mại ưu đãi (PTA)
Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
Liên minh thuế quan (CU)
Mô Mô hìnhhình
Thị trường chung
Liên minh kinh tế-tiền tệ
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ậ
ộ ố
ữ ệ ự
ế ươ : quan h tr c ti p
ng ố ố gi a qu c gia này v i qu c gia khác.
ng
ệ ữ ổ ứ ố ố
M t s thu t ng ệ Quan h song ph ớ ữ ươ : quan h gi a qu c ệ Quan h đa ph ố ớ ch c qu c
gia này v i các qu c gia và các t ế t khác nhau
ỹ ệ ỉ ố : dùng ch m i quan h trên ị ăn hóa – xã , chính tr , v ổ ố ủ
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ộ ứ ạ Đa d ng hóa ế ề ự nhi u lĩnh v c: kinh t ậ ọ h i, khoa h c k thu t… c a qu c gia và t ố ế . ch c qu c t
II. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG LỐI HỘI NHẬP KTQT
ố ả ố ế ướ 1. B i c nh qu c t và trong n c
ạ a) Giai đo n 1975 1986
V n ấ đ ề Cambodia (23/12/78)
CNXH m t ấ n ổ đ nhị
10/19/15
ế ớ ệ Th gi i Vi t Nam
Hòa bình, ợ h p tác ở châu ÁTBD ThS. Hoàng Xuân Sơn
CT biên i ớ gi phía B c ắ (17/2/79)
CNTB phát tri n ể m nạ h
C ả c ướ n hòa bình, th ng ố nh tấ
ệ t Nam là thành viên chính
15/9/1976, Vi ứ ủ ỹ ề ệ ố ế th c c a Qu ti n t qu c t (IMF);
ứ ủ 21/9/1976, là thành viên chính th c c a Ngân
ế ớ hàng th gi
ể i (WB); ậ 23/9/1976, ra nh p Ngân hàng phát tri n
châu Á (ADB);
ế ậ ố Cu i năm 1976, Philippine và Thailand là 2 t l p quan c cu i cùng trong ASEAN thi
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ạ ớ ố ướ ệ ệ n h ngo i giao v i Vi t Nam;
ứ ủ 20/9/1977, là thành viên th 149 c a T ổ
ố ch c Liên h p qu c;
ứ ừ ế ậ t l p
ạ
ợ T năm 1975 đ n 1977, Vi ệ ớ ệ ộ ồ ế thêm quan h ngo i giao v i 23 n ươ ậ 29/6/1978, ra nh p H i đ ng t t Nam thi ướ c; ợ ng tr kinh
ế t (SEV);
ữ ợ ị c h u ngh và h p tác
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
11/1978, ký Hi p ệ ệ ướ ớ toàn di n v i Liên Xô.
ạ
b) Giai đo n 1986 nay
Thế giới Thế giới
Việt Nam Việt Nam
Nhu cầu chống tụt hậu về kinh tế
Quan điểm về sức mạnh thay đổi
Khoa học- công nghệ phát triển mạnh
Chạy đua p.triển kinh tế giữa các nước
Nhu cầu phá thế bao vây, cấm vận
CNXH ở LX và Đ.Âu khủng hoảng và sụp đổ (1991)
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ể ườ 2. Quá trình hình thành và phát tri n đ ng
ố ộ ậ i h i nh p KTQT l
HNTW3 (6/1992)
ĐH VI (12/1986
HNTW8 (3/1990)
ĐH VII (6/1991)
NQ 13 BCT (5/1988)
HN gi a ữ nhi m ệ k ỳ (1/1994)
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ạ a) Giai đo n 1986 – 1996
ể ườ 2. Quá trình hình thành và phát tri n đ ng
ố ộ ậ i h i nh p KTQT l
HNTW8 (7/2003)
HNTW4 (12/97)
ĐH IX (4/2001)
ĐH X (4/2006)
ĐH XI (1/2011)
ạ b) Giai đo n 1996 – nay
ĐH VIII (6/1996)
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
III. NỘI DUNG ĐƯỜNG LỐI HỘI NHẬP KTQT
1. Cơ hội và thách thức
Cơ hội
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
Thách thức
Ơ Ộ Ứ C H I VÀ THÁCH TH C
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
Ơ Ộ C H I
Ơ Ộ
Ứ
C H I VÀ THÁCH TH C
THÁCH TH CỨ
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ụ ụ ệ ỉ ạ 2. M c tiêu, nhi m v và t ư ưở t ng ch đ o
ả ạ ườ
ậ thu n ộ
ậ Ph i t o l p đ ố ế ng qu c t ợ l ổ
ể
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ượ c hòa môi tr i cho bình, ớ công cu c đ i m i, ế phát tri n kinh t XH ị ướ đ nh theo ng h ệ ự XHCN, Th c hi n dân ướ ộ ạ c m nh, xã h i giàu n ủ ằ công b ng, dân ch , văn minh.
Ụ M C TIÊU
ự
ấ
ộ ổ ạ
ậ
ộ
ầ Góp ph n tích c c ộ vào cu c đ u tranh ủ chung c a nhân dân ớ ế th gi i: vì hòa ộ bình, đ c l p, dân ế ộ t c và ti n b xã h iộ
ữ ữ Gi v ng môi ườ tr ng hoà bình, ạ ị ổ n đ nh: t o các ề ố ệ đi u ki n qu c ậ ợ ế i cho thu n l t công cu c đ i ẩ ớ m i, đ y m nh ể phát tri n kinh ộ ế t xã h i , CNH ấ ướ c –HĐH đ t n
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
Ụ NHI M VỆ
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
Ư ƯỞ Ỉ Ạ T T NG CH Đ O
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
Ư ƯỞ Ỉ Ạ T T NG CH Đ O
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
Ư ƯỞ Ỉ Ạ T T NG CH Đ O
ủ ươ 3) Ch tr ng, chính sách
ệ ế ậ c thi t l p vào
1. Đ a các quan h đã đ ổ ị chi u sâu, n đ nh, b n v ng
ậ 2. Ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t ế
ộ theo l
ư ề ủ ộ ố ế qu c t ổ ậ
ế ể ượ ề ữ ộ ự ợ trình phù h p ệ ố ệ 3. B sung và hoàn thi n h th ng pháp lu t ớ ợ phù h p v i các nguyên
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ế ị và th ch kinh t ủ ắ t c, quy đ nh c a WTO
ủ ươ 3) Ch tr ng, chính sách
4. Đ y m nh c i cách hành chính, nâng cao
ẩ ệ ạ ả c
ả ướ ệ ự ủ ộ hi u qu , hi u l c c a b máy nhà n ố ự ộ ả ẩ ậ
ế
ạ 5. Nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia, doanh nghi p và s n ph m trong h i nh p kinh t ả ấ ộ t các v n đ văn hoá, xã h i 6. Gi
ệ ố ế qu c t ế ố i quy t t ườ ề ậ ng trong quá trình h i nh p
và môi tr ữ ữ ộ ố 7. Gi v ng và tăng c ng qu c phòng, an
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ườ ộ ậ ninh trong quá trình h i nh p
ủ ươ 3) Ch tr ng, chính sách
ố ộ ặ ạ
ạ ố ợ ả
ị ố
ự
ườ ủ ả ạ ủ ng s lãnh đ o c a ố ớ ướ c đ i v i
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ố ẽ 8. Ph i h p ch t ch ho t đ ng đ i ngo i ướ ạ ủ c a Đ ng, ngo i giao Nhà n c và đ i ạ ạ ngo i nhân dân; chính tr đ i ngo i và kinh ạ ế ố đ i ngo i t ổ ớ 9. Đ i m i và tăng c ự ả ạ ộ ạ ố Đ ng, s qu n lý c a Nhà n các ho t đ ng đ i ngo i.
Ả
Ế IV. K T QU
ả ế ấ ề i quy t thành công v n đ
23/10/1991, gi Campuchia
ườ
ệ ớ ị ợ ề
ữ ệ ổ
ữ ế ớ ươ i t ố ố ồ ng hóa quan h v i : Láng gi ng h u ngh , h p ng ạ t, b n t, đ ng chí t
10/11/1991, bình th TQ (16 ch vàng ị tác toàn di n, n đ nh lâu dài, ti n t ề lai; 4 t ố bè t ố t, đ i tác t t)
ố ạ ậ tố : Láng gi ng t ố 11/1992, Chính ph Nh t n i l ợ ệ i vi n tr
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ệ ODA cho Vi ủ t Nam
ả
3. K t quế
ườ ệ ớ 11/7/1995, bình th ng hóa quan h v i
H.Kỳ
ậ
ợ 28/7/1995, gia nh p ASEAN 3/1996, tham gia di n đàn h p tác ÁÂu ễ
(ASEM)
ễ ợ 11/1998, gia nh p t
ế kinh t
ươ ạ ị ng m i
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ươ ậ ổ ứ ch c Di n đàn h p tác ươ châu ÁT.B.D ng (APEC) 13/7/2001, ký k t Hi p đ nh th ệ ế ỳ ệ t NamHoa K song ph ng Vi
ả
3. K t quế
ế ứ ượ c k t n p thành thành ế ạ ươ ổ ng m i th
ớ
ủ ầ 11/1/2007, VN đ ạ ủ ứ viên th 150 c a T ch c Th i (WTO). gi 10/2007, VN đ
ượ ộ ệ ả ồ ườ c b u làm y viên không ỳ ng tr c H i đ ng B o an nhi m k
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn
ự th 2008 – 2009
10/19/15
ThS. Hoàng Xuân Sơn