
3.1.1 D ng chu i (Text)ạ ỗ
Ký t gõ vào có ít nh t m t ký t là chự ấ ộ ự ữ
Ví d : ụExcell 2002, 1A2…
Chu i thỗ ư ng ờđưc cợăn trái trong ô
Khi c n nh p ki u chu i g m các s , gõ ầ ậ ể ổ ồ ố
d u nháy ấđơn (‘).sau đó gõ giá tr s c n ị ố ầ
nh p. Ví d : ậ ụ ‘009
Khi nh p chu i quá dài mu n trình bày ậ ỗ ố
nhi u dòng trong m t ô dùng t h p phím ề ộ ổ ợ
Alt + Enter.

3.1.2 D ng s (Number)ạ ố
Ký t gõ vào là các s ự ố (0,1,2…9) và có
th b t ể ắ đ u b ng d u tr ầ ằ ấ ừ đ bi u ể ể
di n s âmể ố
Ví d :ụ 1234, -1325…
S thố ư ng ờđưc cợăn ph iả trong ô.

3.1.3 D ng công th c (Formulas)ạ ứ
##### Lỗi độ rộng
#VALUE! Lỗi giá trị
#DIV/0! Lỗi chia cho 0
#NAME! Sai tên
#N/A Lỗi dữ liệu
#REF! Sai vùng tham chiếu
#NUM! Lỗi dữ liệu kiểu số
#NULL! Lỗi dữ liệu rỗng