TRUNG THẤT

1

Ths.BS. Nguyễn Hoàng Vũ

Mục tiêu

1. Mô tả giới hạn trung thất.

2. Mô tả các thành phần trong trung thất

2

BSV

sau và liên quan của chúng.

GIỚI HẠN VÀ PHÂN KHU TRUNG THẤT

Trung thất được giới hạn bởi:

- Dưới: cơ hoành.

- Trên: lỗ trên lồng ngực.

- Trước: mặt sau xương ức và các sụn sườn.

- Sau: mặt trước các đốt sống ngực.

3

BSV

- Hai bên: màng phổi trung thất phải và trái

Trung thất trên

Trung thất trước

Trung thất sau

Trung thất giữa

4

BSV

TT trên

Phân khu:

Trung thất trên

T4

T5

Trung thất dưới

TT trước

trung thất trước

TT giữa

trung thất giữa

trung thất sau

TT sau

5

BSV

Các thành phần trong trung thất trên

ĐM và TM ngực trong, thân TM cánh tay

đầu (2 bên) và phần trên TM chủ trên, TM

gian sườn trên, cung ĐM chủ, thân ĐM

cánh tay đầu, ĐM cảnh chung trái, ĐM dưới

đòn trái, TK lang thang, TK quặt ngược

thanh quản, TK hoành, đám rối tim, khí

6

BSV

quản, thực quản, ống ngực.

7

BSV

8

BSV

9

BSV

TRUNG THẤT DƯỚI Ngoại tâm mạc sợi chia trung thất dưới

thành trung thất trước, trung thất giữa,

trung thất sau.

phổi (cuống phổi) với các thành phần ở

Liên quan của các thành phần qua rốn

trái

10

BSV

trung thất khác nhau giữa bên phải và bên

Trung thất trước

Khe hẹp nằm giữa xương ức và màng ngoài

tim, chứa mô liên kết, dây chằng ức-ngoại

tâm mạc, nhánh trung thất của ĐM ngực

15

BSV

trong.

d/c tuyến ức ngoại tâm mạc

d/c ức ngoại tâm mạc

d/c CS- ngoại tâm mạc

d/c hoành ngoại tâm mạc (d/c hoành tim)

Trung thất giữa

Chứa tim và màng ngoài tim, ĐM chủ lên,

phần dưới TM chủ trên, TM đơn, khí quản,

phế quản, thân ĐM phổi, TM phổi, TK

17

BSV

hoành.

18

BSV

Trung thất sau

Chứa ĐM chủ xuống, hệ TM đơn, TK lang

ống ngực, các hạch bạch huyết.

19

BSV

thang, chuỗi hạch giao cảm, thực quản,

THỰC QUẢN

Là 1 ống cơ dẹt theo chiều trước sau, đi từ hầu

đến dạ dày.

Dài khoảng 25cm, 3 đoạn: cổ, ngực, bụng.

Ngang mức bờ dưới sụn nhẫn, ngang C6.

Trung thất trên

trung thất sau

lỗ

thực quản (T10).

4 chỗ hẹp.

20

BSV

21

BSV

Thực quản cổ:

Nằm sau khí quản, trước cột sống, cơ dài cổ.

Hai bên là TK quặt ngược thanh quản, ĐM

22

BSV

cảnh chung

Liên quan

23

BSV

24

BSV

Vào trung thất trên, hơi lệch sang trái so

Thực quản ngực:

Đi phía sau và bên phải cung ĐMC, vào

với đường giữa.

xuống, dần sang trái, ra phía trước ĐMC

trung thất sau, đi dọc bên phải ĐM chủ

25

BSV

rồi vào lỗ thực quản của cơ hoành (T10)

Liên quan:

Sau: cột sống và cơ dài cổ, ĐM gian sườn

sau bên phải, ống ngực, hệ TM đơn, ĐMC

(đoạn gần cơ hoành).

tâm nhĩ trái.

26

BSV

Trước: Khí quản, ĐM phổi (P), phế quản (T),

màng phổi (T), TK quặt ngược thanh quản (T),

Trái: Phần cuối cung ĐMC, ĐM dưới đòn (T),

ĐMC xuống.

Phải: Màng phổi (P) và cung TM đơn.

Chú ý: TK X xuống dưới thì tạo nên đám rối, TK

X (P) chủ yếu ở phía sau, TK X (T) ở phía

27

BSV

trước.

28

BSV

29

BSV

Thực quản bụng:

Dài khoảng 1-2cm,

hơi lệch sang bên

trái đường giữa,

phía sau thùy trái

31

BSV

gan.

ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC ĐM chủ đi ra từ tâm thất trái:

Động mạch chủ lên (5cm).

Quai (cung) động mạch chủ

Động mạch chủ xuống.

Đoạn động chủ xuống đi trong ngực (trung thất

sau), khi qua cơ hoành (T12) đổi tên là động

mạch chủ bụng.

35

BSV

36

BSV

37

BSV

ĐM cảnh chung (T)

ĐM dưới đòn (T)

Thân ĐM cánh tay đầu

38

BSV

ĐMC xuống

Tiếp theo cung ĐMC,

bắt đầu từ bờ trên đs

ngực V, đi xuống dưới,

dần dần vào trong và

39

BSV

ra trước.

Liên quan của ĐMC xuống:

Trước: Rốn phổi trái, tâm nhĩ trái (cách màng tim),

thực quản, cơ hoành.

Sau: Cột sống, tĩnh mạch bán đơn.

Phải: TM đơn, ống ngực, phổi và màng phổi phải

Trái: Phổi và màng phổi trái.

Các nhánh của ĐM chủ xuống:

Các nhánh màng ngoài tim.

ĐM phế quản (thường chỉ có bên trái, vì ĐMPQ

phải xuất phát từ ĐM gian sườn sau thứ 3)

Các nhánh trung thất.

ĐM gian sườn sau.

ĐM hoành trên

ĐM dưới sườn.

41

BSV

42

BSV

43

BSV

Ống ngực

Bắt đầu từ ở bụng,

ngang L1-L2, giữa

ĐMC bụng và trụ

phải cơ hoành.

Ban đầu ở bên phải đường giữa, đến khoảng

Đi lên, giữa TM đơn và ĐMC.

sau TQ), đến T5 thì ở bên trái TQ.

45

BSV

đs ngực 7 (T7) thì hướng sang trái (bắt chéo

Lên cổ, đi trước TK hoành và các cơ bậc

thang, sau bao cảnh.

Đổ vào chỗ hợp lưu giữa TM cảnh trong

46

BSV

trái và tĩnh mạch dưới đòn trái.

47

BSV

HỆ TĨNH MẠCH ĐƠN

Nối TM chủ trên và TM chủ dưới.

Nhận các TM gian sườn sau.

Gồm tĩnh mạch đơn bên phải, tĩnh mạch

bán đơn và bán đơn phụ bên trái.

Tĩnh mạch đơn:

Bắt đầu: L1 hoặc L2, đi lên qua lỗ ĐM chủ

của cơ hoành, bên phải các đs ngực, sau TQ,

nhận TM gian sườn sau từ 11 đến 5.

Ngang T4 tạo nên cung TM đơn phía trên

rốn phổi (P), đổ vào TM chủ trên. Nhận thêm TM

gian sườn trên và 2,3,4.

Tĩnh mạch bán đơn phụ nhận TM gian

sườn sau từ thứ 4 (hoặc thứ 5) đến thứ 8

bên trái, đi xuống bên trái cột sống, băng

qua trước đs ngực 7 và nối với TM đơn.

Có thể nối với TM bán đơn.

Tĩnh mạch bán đơn:

Bắt đầu T12 hoặc L1, nhận 4 hoặc 5 TM

gian sườn sau bên trái, TM dưới sườn

trái, TM thắt lưng lên bên trái, đến khoảng

51

BSV

ngang T8 thì nối với TM đơn.

53

BSV