Bài giảng Giải tích 12 chương 4 bài 3: Phép chia số phức
lượt xem 25
download
Để giúp học sinh biết khái niệm số phức nghịch đảo, phép chia hai số phức, tìm được nghịch đảo của một số phức, biết thực hiện được phép chia hai số phức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 12 chương 4 bài 3: Phép chia số phức
- Bài giảng toán 12
- KIỂM TRA BÀI CŨ Cho z1 3 2i ; z2 4 3i. Tính: z1 z2 ; z1 z2 ; z1.z 2 Giải z1 z2 (3 4) (2 3)i 7 i z1 z2 (3 4) (2 3)i 1 5i z1.z2 (3 2i).(4 3i) 12 i 6i 2 =18 i
- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRẦN HƯNG ĐẠO Bài 3 GIẢI TÍCH 12 1. Tổng và tích của hai số phức liên hợp 2. Phép chia số phức
- §3 phÐp chia sè phøc 1. Tổng và tích của hai số phức liên hợp: Hoạt động 1: Cho z 2 3i. Hãy tính z z ; z. z . Nêu nhận xét. z 2 3i Giải: z z ( 2 3i ) ( 2 3i ) 4 z. z ( 2 3i )(2 3i ) 2 2 32 4 9 13 Tổng quát: Cho số phức z = a + bi. Ta có: z z (a bi ) (a bi ) 2a (a bi ).(a bi ) a b z 2 2 2 z.z Vậy: Tổng và tích của hai số phức liên hợp là một số thực
- §3 phÐp chia sè phøc PHIẾU HỌC TẬP: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU: CÂU 1: TÍNH: (3 + 2I) + (3 - 2I). A. 3 B. 6 C. 9 D. 5 Câu 2: Tính: (4 - 3i)(4 + 3i) =? a. 16 b. 5 c. 25 d.8 Khi vận dụng quy tắc chỉ cần nhớ: Tổng của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng hai lần phần thực của số phức đó. Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức đó.
- 6:3 =? Vì sao ? 6:3 = 2 vì 3.2 = 6 Vậy tương tự để chia số phức c+di cho số phức a+bi khác 0 là tìm số phức z sao cho c+di = (a+bi).z và kí hiệu là c di z a bi
- 2. Phép chia hai số phức: Chia số phức c+di cho số phức a+bi khác 0 là tìm số phức z sao cho c+di = (a+bi)z. Số phức Z được gọi là thương trong phép chia c+di cho a+bi và kí hiệu: c di z a bi
- Ví dụ: 2. 4 2 i Tìm số phức: z Theohiện Thực định Phép 1 i Số phức nghĩa số (1-i).(1+i) và chia Theo định nghĩa ta có Nhân liên phức (1-i) zhợp thoả (4+2i).(1-i) ta z(1 i) 4 2i vớimãn2 vếđẳng của của 1+i hai được đẳng đẳng thức là thức số nào nào i)thứctanào? z(1 i)(1 i) (4 2i)(1 trên được số ? phức 2.z z 6 2i = 3i ? ?? ? đẳng thức nào? 4 2i Vậy: 3i 1 i
- c di Chú ý:Trong thực hành để tính thương a bi ta nhân cả tử và mẫu với số phức liên hợp của a+bi. Vậy: c di (c di).(a bi) ac adi bci bdi 2 a bi (a bi).(a bi) a b 2 2 c di ac bd ad bc 2 i a bi a b 2 2 a b 2
- Khi gặp bài toán phép chia số phức mà mẫu của biểu thức có dạng (a - bi); - bi ; bi . . . em làm như thế nào?
- Tổng quát: c di (c di )(a bi ) ac bd ad bc z 2 2 .i a bi (a bi )(a bi ) a b 2 a b 2 Hoạt động 2: Thực hiện phép chia: 1 i 6 3i a) ? b) ? 2 3i 5i Giải Giải 1 i (1 i )(2 3i ) 6 3i (6 3i ).i Ta có: 2 3i (2 3i )(2 3i ) Ta có: 5i 5i.i 1 5i 1 5 3 6i 3 6 i i 49 13 13 5 5 5 Vậy: 1 i 1 5 6 3i 3 6 i Vậy: i 2 3i 13 13 5i 5 5
- Nhóm 1, 3, 5: 1) Thực hiện phép tính: 2i 3 2i Nhóm 2, 4, 6: 2) Giải phương trình: (3 - 2i).z + (4 + 5i) = 7 + 3i Tổ chức hoạt động nhóm
- Giải 2i (2 i )(3 2i ) 1) Ta có: 3 2i (3 2i )(3 2i ) 4 7i 4 7 i 9 4 13 13 Vậy: 2i 4 7 i 3 2i 13 13 2) Ta có: (3 2i ).z (4 5i ) 7 3i (3 2i ).z 3 2i 3 2i z 3 2i z 1 Vậy: Nghiệm của phương trỡnh là z = 1
- Qua hoạt động nhóm em rút ra nhận xét gì? Biết thực hiện các phép tính trong một biểu thức chứa các số phức.
- HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ. - GHI NHỚ CÁC CÔNG THỨC TÍNH TỔNG VÀ TÍCH CỦA HAI SỐ PHỨC LIÊN HỢP. - BIẾT CÁCH CHIA SỐ PHỨC. - XEM LẠI CÁC VỚ DỤ ĐÃ LÀM. GIẢI CÁC BÀI CÒN LẠI SGK TRANG 138.
- Hướng dẫn bài tập 2 trang 138 sgk. Tìm nghịch đảo của số phức z, biết: 1 a) z = 1 + 2i z b) z = 2 3i Gợi ý: 1 1 2i a) .... 1 2i (1 2i)(1 2i) 1 2 3i b) .... 2 3i ( 2 3i)( 2 3i)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 3 bài 3: Ứng dụng tích phân trong hình học
24 p | 461 | 70
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 2 bài 5: Phương trình mũ - Phương trình logarit
14 p | 377 | 63
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 3 bài 2: Tích phân
26 p | 322 | 57
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
23 p | 269 | 47
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 1: Sự đồng biến ,nghịch biến của hàm số
17 p | 329 | 46
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 2 bài 1: Lũy thừa
26 p | 392 | 45
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 2: Cực trị hàm số
20 p | 429 | 41
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 4: Đường tiệm cận
23 p | 284 | 38
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 3: Giá trị lớn nhất - Giá trị nhỏ nhất của hàm số
24 p | 304 | 31
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 4 bài 1: Số phức
29 p | 206 | 26
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 4 bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực
11 p | 188 | 20
-
Hướng dẫn thiết bài giảng Giải tích 12 (Chương trình nâng cao): Phần 1
80 p | 116 | 10
-
Hướng dẫn thiết bài giảng Giải tích 12 (Chương trình nâng cao): Phần 2
145 p | 119 | 10
-
Bài giảng Giải tích 12 – Tiết 37: Ôn tập chương 2 (Tiết 2)
19 p | 78 | 4
-
Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 64: Ôn tập chương 3
22 p | 68 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 – Ôn tập chương 2
22 p | 59 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 16: Ôn tập chương 1
21 p | 61 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 65: Ôn tập chương 3 (Đặng Trung Hiếu)
17 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn