
3
5.1 Hệ đơn vị có tên
Biểu diễn các phần tử của mạng điện sau (sơ đồ một sợi) trong hệ
đơn vị có tên quy về cao áp
G1
G2
G3
B1B2
ATải B
•G1: 20 MVA, 3.81 kV, X’’ = 0.655 Ω
•G2: 10 MVA, 3.81 kV, X’’ = 1.31 Ω
•G3: 30 MVA, 6.6 kV, X’’ = 0.1452 Ω
•B1, B2: mỗi pha 10 MVA; B1: 3.81/66
kV, B2:6.6/66; X = 14.52 quy về cao áp
•Đường dây: 17, 4 Ω, 66 kV
•Tải A: 15 MW, 3.81 kV, cosj=0.9
trễ
•Tải B: 30 MW, 6.6 kV, cosj=0.9 trễ