Chapter 5
HỆ ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐỐI, THÀNH LẬP MA TRẬN
TỔNG DẪN, TỔNG TRỞ
5.1 Hệ đơn vị có tên
5.2 Hệ đơn vị tương đối
5.3 Tính Ybus
5.4 Tính Zbus
2
5.1 H đơn vị n
Trong hệ đơn vị tên, các đại lượng được xem xét trong đơn
vị của chúng (hay còn gọi là giá tr thực của các đại lưng).
dụ:
oTổng trở đơn vị Ohm
oDòng điện có đơn vị Ampe
oĐiện áp đơn vị là Volt
3
5.1 H đơn vị n
Biểu diễn c phần tử của mạng điện sau (sơ đồ một si) trong hệ
đơn vị tên quy về cao áp
G1
G2
G3
B1B2
Tải
ATải B
G1: 20 MVA, 3.81 kV, X = 0.655
G2: 10 MVA, 3.81 kV, X = 1.31
G3: 30 MVA, 6.6 kV, X = 0.1452
B1, B2: mỗi pha 10 MVA; B1: 3.81/66
kV, B2:6.6/66; X = 14.52 quy về cao áp
Đường dây: 17, 4 Ω, 66 kV
Tải A: 15 MW, 3.81 kV, cosj=0.9
trễ
Tải B: 30 MW, 6.6 kV, cosj=0.9 trễ
4
5.1 H đơn vị n
E1E2E3
j 14.52 j 17.4 Ω j 14.52 Ω
j 14.52 Ω
j 196.48 Ω j 393.106
Bất chấp cách đấu dây của máy biến áp, các đại lượng qui đổi từ
phía cấp (1) về phía thứ cp (2) như sau:
2
2
2 1
1
dm
dm
U
Z Z U
2
2 1
1
dm
dm
U
E E U
1
2 1
2
dm
dm
U
I I U
5
5.2 H đơn vị tương đối
Trong hệ đơn v tương đối, các đại lượng được biểu
diễn theo đơn vị tương đối của các đại lượng lấy m
bản hay làm chuẩn
1/ Các đại lượng trong hệ đơn vị tương đối