
Tìm hiểu chương trình PSSE 33
LuffyS
1
MỤC LỤC
TÌM HIỂU CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG HỆ THỐNG ĐIỆN PSS /E .. 2
A. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH PSS/E:................................................................... 2
1. Giới thiệu chung ....................................................................................................... 2
2. Chương trình PSSE .................................................................................................. 3
1. Giao diện ............................................................................................................ 3
2. Cấu trúc chương trình ......................................................................................... 4
B. MÔ PHỎNG CÁC PHẦN TỬ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN KHI TÍNH TOÁN TRÀO
LƯU CÔNG SUẤT ......................................................................................................... 8
1. Tính trở kháng đường dây ...................................................................................... 8
2. Tính toán MBA hai cuộn dây: ................................................................................ 8
3. Tính toán máy biến áp ba cuộn dây ...................................................................... 12
C. NHẬP DỮ LIỆU TÍNH TOÁN TRÀO LƯU CÔNG SUẤT ..................................... 17
1. Nhập mã và công suất cơ sở (ENTER IC, BASE) ................................................ 18
2. Nhập dữ liệu nút (ENTER BUS DATA) .............................................................. 18
3. Nhập dữ liệu phụ tải (ENTER LOAD DATA)...................................................... 19
4. Nhập dữ liệu Shunt cố định (ENTER FIXED BUS SHUNT DATA) ................... 20
5. Nhập dữ liệu máy phát (ENTER GENERATOR DATA) ..................................... 21
6. Nhập dữ liệu đường dây (ENTER NON-TRANSFORMER BRANCH DATA) ... 22
7. Nhập dữ liệu máy biến áp (ENTER TRANSFOMER DATA) .............................. 24
8. Nhập dữ liệu trao đổi công suất của các miền (ENTER AREA ............................ 32
INTERCHANGE DATA) .......................................................................................... 32
9. Nhập dữ liệu đường dây một chiều ...................................................................... 32
10. Nhập dữ liệu bộ chuyển đổi nguồn áp (VSC) đường dây một chiều .................. 32
11. Nhập dữ liệu hiệu chỉnh trở kháng máy biến áp ................................................ 32
12. Nhập dữ liệu hiệu chỉnh trở kháng máy biến áp ................................................ 32
13. Nhập dữ liệu đường dây một chiều nhiều đầu ................................................... 32
14. Nhập dữ liệu đường dây phân đoạn ................................................................... 32
15. Nhập dữ liệu tên khu vực (ENTER ZONE DATA) ........................................... 33
16. Nhập dữ liệu về trao đổi công suất giữa các miền (ENTER INTE – AREA
TRANSFER ADTA) .................................................................................................. 33
17. Nhập dữ liệu về sở hữu (ENTER OWNER NAME DATA) .............................. 33
18. Nhập dữ liệu thiết bị FACT (ENTER FACTS DEVICE DATA) ...................... 34
19. Nhập dữ liệu thiết bị bù tĩnh (ENTER SWITHCHED SHUNT DATA) ............ 34
20. Nhập dữ liệu thiết bị GNE (ENTER GNE DEVICE DATA)............................. 35
21. Nhập dữ liệu máy điện cảm ứng (ENTER INDUCTION MACHINE DATA) .. 35
D. MỘT SỐ LỆNH THƯỜNG DÙNG TÍNH TOÁN TRÀO LƯU CÔNG SUẤT......... 36
1. Các lệnh nhập dữ liệu tính toán trào lưu công suất ............................................... 36
2. Các lệnh kiểm tra, liệt kê dữ liệu .......................................................................... 36
3. Các lệnh thay đổi dữ liệu ..................................................................................... 37
4. Xem dữ liệu tính trào lưu công suất ..................................................................... 38
E. TÍNH TOÁN TRÀO LƯU CÔNG SUẤT ................................................................. 41