Bài giảng Giới thiệu các phương cách điều trị tự kỷ (Introduction to treatment approaches for Autism) - Tăng Ngọc Thùy Giang
lượt xem 13
download
Dưới đây là bài giảng Giới thiệu các phương cách điều trị tự kỷ (Introduction to treatment approaches for Autism). Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về các phương cách điều trị tự kỷ; các phương cách giao tiếp và thay đổi hành vi (BMC); phân tích hành vi ứng dụng (ABA) và một số kiến thức hữu ích khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giới thiệu các phương cách điều trị tự kỷ (Introduction to treatment approaches for Autism) - Tăng Ngọc Thùy Giang
- Giới thiệu các phương cách điều trị tự kỷ Introduction to treatment approaches for Autism Tăng Ngọc Thùy Giang, Chuyên gia âm ngữ trị liệu Giang M. Tang, MA, CCCSLP, Speechlanguage therapist
- Các phương cách điều trị tự kỷ Treatment approaches for Autism Các phương cách giao Các phương cách y tiếp và thay đổi hành vi sinh học và chế độ ăn Behavorial modification Dietary and biomedical and communication approaches (DBA) approaches (BMC) Các phương cách bổ sung Complementary approaches (CA)
- Các phương cách giao tiếp và thay đổi hành vi (BMC) 1. phân tích hành vi ứng dụng(ABA) Applied Behavior Analysis 2. Định huống điều trị và giáo dục trẻ tự kỷ và trẻ khuyết tật về giao tiếp (TEACCH) Division of Treatment and Education of Autistic and Children with Communication Handicaps
- Các phương cách giao tiếp và thay đổi hành vi (BMC) 3. Hệ thống giao tiếp trao đổi hình (PECS) Picture Exchange Communication Systems 4. Phương pháp dựa trên sự phát triển, khác biệt cá nhân, và mối quan hệ/cùng chơi với trẻ Developmental, Individual Differences, Relationshipbased Approach (DIR)/ Floor Time
- Các phương cách giao tiếp và thay đổi hành vi (BMC) 5. Câu truyện xã hội Social Stories 6. Hòa nhập cảm giác Sensory Integration
- 1. Phaân tích Haønh vi ÖÙng duïng (ABA) • Hành vi được củng cố sẽ được lập lại nhiều hơn hành vi không được quan tâm Behavior rewarded is more likely to be repeated than behavior ignored • Các nhiệm vụ được chia thành những phần ngắn và đơn giản, củng cố mỗi bước Tasks are broken down into short simple pieces (trials), reinforce each step
- Phân tích Hành vi Ứng dụng (ABA) • Đào tạo các kỹ năng riêng biệt (discrete trial training) mỗi nhiệm vụ (task) gồm: – Sự yêu cầu thực hiện một hành động cụ thể (request) – Sự đáp ứng của trẻ (response from child) – Sự phản ứng của người trị liệu (reaction from therapist)
- Phân tích Hành vi Ứng dụng (ABA) ° Một prompt là một sự giúp đỡ cụ thể, thể chất hoặc bằng lời, hướng dẫn trẻ đến điều ta chờ mong nơi trẻ. Prompt được dùng TRƯỚC khi trẻ đáp ứng, để ngăn chặn đáp ứng sai. ° Một sự củng cố là một phương tiện giúp trẻ nối kết giữa một hành vi nào đó với những hậu quả kèm theo.
- Phân tích Hành vi Ứng dụng (ABA) Ưu điểm Khuyết điểm • Có kết quả nhất quán • Cần nhiều thì giờ khi dạy những kỹ (3040 giờ/tuần) năng và hành vi mới • Ảnh hưởng đến thời cho trẻ tự kỷ gian với gia đình • Cách dạy rõ ràng • Không giúp trẻ tự kỷ • Chia nhiệm vụ thành đáp ứng với hoàn phần nhỏ, đơn giản cảnh mới
- 2. TEACCH • Chương trình đầu tiên được thực hiện trong cả một tiểu bang, bắt đầu ở Trường Y, Đại Học North Carolina trong những năm 1970 First statewide program, began at the School of Medicine at the University of North Carolina in the 1970s
- TEACCH • Môi trường nên thích ứng với trẻ tự kỷ, chứ không phải trẻ tự kỷ thích ứng với môi trường Evironment should be adapted to the child with autism, not the child to the environment • Tập trung vào cá nhân, xây dựng trên những kỹ năng và sở thích có sẵn Centers on individual, builds on existing skills and interests
- TEACCH • Chương trình bao gồm: đánh giá, kế hoạch giáo dục cá nhân, đào tạo kỹ năng xã hội, kỹ năng nghề nghiệp, hướng dẫn phụ huynh, tư vấn nhà trường Program includes: diagnostic evaluation, individualized educational plan, social skills and vocational training, parent counseling, and school consultation
- TEACCH • Cách dạy có kết cấu bao gồm: …chương trình, tổ chức phòng lớp và vật liệu, và sự hướng dẫn đơn giản, rõ rệt Structured teaching includes: routines, schedules, organization of room and materials, and simple and clear instructions • Được thiết kế để hoàn chỉnh những kỹ năng giao tiếp, xã hội và xử lý Designed to improve communication, social, and coping skills
- TEACCH • Các khả năng học hỏi của trẻ được đánh giá bằng PEP: những biểu hiện tâm lý giáo d ục Child’s learning abilities are assessed through the Psycho Educational Profile • Khác với chuẩn phát triển ‘bình thường” bắt đầu ở mức độ trẻ và giúp trẻ phát triển đến mức cao nhất có thể Different from “normal” development standards, start at the child’s level and
- TEACCH Ưu điểm Khuyết điểm • Cả một chương trình • Rất gò bó, tập trung đáp ứng với các nhu vào những đồ phụ tổ cầu của trẻ chức (bảng, chương • Trẻ tự kỷ hiểu các trình) yêu cầu và cách đáp • Cần nhiều nhân lực ứng để thực hiện • Tập trung vào những kỹ năng của trẻ, chứ không chỉ nhìn những
- 3. Hệ thống giao tiếp trao đổi hình (PECS) • Được nhà tâm lý nhi, Andrew Bondy và nhà âm ngữ trị liệu, Lori Frost đề ra trong Chương trình tự kỷ Delaware Created at the Delaware Autistic Program by a child psychologist, Andrew Bondy and speechlanguage therapist, Lori Frost • Sử dụng những phương pháp dựa trên ABA để đổi hình ảnh theo những gì trẻ muốn
- 6 giai đoạn của PECS 13. Khi trẻ thấy và muốn đồ vật, và khi có tranh của đồ vật đó trước mặt, trẻ sẽ lấy tranh, đưa và bỏ trong tay của người giao tiếp. 46 Khi được hỏi ‘Con muốn gì?’, trẻ sẽ trả lời bằng cách xếp hình làm nguyên câu và bỏ trong tay của người giao tiếp. 6a. Khi được hỏi ‘Con thấy gì?’, trẻ sẽ trả lời bằng cách làm câu có tranh ‘con thấy’ + tranh đồ vật và đưa người giao tiếp.
- PECS • Video giai đoạn 1 (Ấn chử nhật đen bên cạnh để xem phim.) • Video giai đoạn 6
- PECS Ưu điểm Khuyết điểm • Rõ ràng, cố ý, trẻ chủ • Cần nhiều thời gian động chuẩn bị tài liệu và • Phát triển giao tiếp hình ảnh chức năng nhanh • Tập trung vào khả • Có thể mở rộng trình năng giao tiếp, không độ giao tiếp phải chương trình bao • Phát triển lời nói gồm các lĩnh vực xã hội, vận động, v.v.
- 4. DIR/ Cùng chơi với trẻ (Floor Time) • Được hai bác sĩ tâm thần nhi, Stanley Greenspan và Serena Weider đề ra • Chương trình gồm ba yếu tố – Developmental: Dựa trên sự phát triển – Individual Differences: khác biệt cá nhân – Relationshipbased: Dựa trên mối quan hệ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết kế bài giảng Sinh học 10
246 p | 300 | 94
-
Thiết kế bài giảng Mỹ thuật 1 - Nguyễn Hữu Hạnh
95 p | 233 | 58
-
Giới thiệu các phương pháp giải toán hệ thức lượng trong tam giác: Phần 1
99 p | 231 | 51
-
Thiết kế bài giảng Mỹ thuật 2 - Nguyễn Hữu Hạnh
104 p | 172 | 37
-
Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 3: Bất phương trình một ẩn
27 p | 278 | 30
-
Bài giảng Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất (Tiết 11)
24 p | 171 | 27
-
Bài giảng Lịch sử 10 - Bài 3: Giới thiệu các quốc gia cổ đại phương Đông
29 p | 133 | 18
-
Giáo án tin học 10 - Tiết 7: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (Tiếp)
5 p | 180 | 13
-
Giới thiệu các phương pháp giải toán trọng tâm (Tái bản lần thứ II, có chỉnh sửa & bổ sung): Phần 2
102 p | 98 | 12
-
Bài giảng Tiếng việt 5 tuần 32 bài: Út Vịnh
30 p | 308 | 12
-
Giới thiệu các phương pháp giải toán trọng tâm (Tái bản lần thứ II, có chỉnh sửa & bổ sung): Phần 1
91 p | 101 | 11
-
Bài giảng Đạo đức 5 bài 10: Ủy ban nhân dân xã(phường) em
21 p | 249 | 10
-
Giáo án Tin Học lớp 10: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (TiếT 3)
4 p | 147 | 10
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 1: Hình hộp chữ nhật
26 p | 101 | 10
-
Slide bài TLV: Luyện tập giới thiệu địa phương (Tuần 20) - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
11 p | 244 | 4
-
Bài giảng Tiếng việt 4 tuần 20 bài: Luyện tập giới thiệu địa phương
26 p | 115 | 3
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 20: Tập làm văn Luyện tập giới thiệu địa phương (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn