intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hải quan cơ bản - Chương 2: Kiểm tra hải quan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hải quan cơ bản - Chương 2: Kiểm tra hải quan, cung cấp cho người học những kiến thức như Nguyên tắc kiểm tra hải quan; Phạm vi kiểm tra hải quan; Phân loại hồ sơ hải quan;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hải quan cơ bản - Chương 2: Kiểm tra hải quan

  1. KIỂM TRA HẢI QUAN
  2. Kiểm tra hải quan  Kiểm tra hải quan được hiểu là biện pháp do hải quan áp dụng nhằm đản bảo sự tuân thủ pháp luật hải quan.”Theo Công ước Kyoto”  Kiểm tra hải quan là việc kiểm tra hồ sơ hải quan ( gồm tờ khai và các chứng từ liên quan) và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải do cơ quan hải quan thực hiện.” Theo Luật Hải quan VN”
  3. Kiểm tra hải quan  Mục đích: Đánh giá sự tuân thủ pháp luật hải quan.  Đối tượng: Hàng hóa ,hành lý, PTVT  Chủ thể thực hiện : Cơ quan hải quan  Phương thức thực hiên: Kiểm tra trước, trong và sau quá trình thông quan.  Phương tiện : Kiểm tra bằng trang thiết bị khoa học và kiểm tra trực tiếp bằng cán bộ hải quan.
  4. Nguyên tắc KTHQ  Được thực hiện trong và sau quá trình làm thủ tục hải quan.  Phải được giới hạn ở mức độ cần thiết để đản bảo sự tuân thủ pháp luật hải quan.  Hình thức kiểm tra, mức độ kiểm tra do công chức hải quan có thẩm quyền quyết định.
  5. Phạm vi kiểm tra hải quan  Phạm vi không gian: - Hiểu theo nghĩa rộng: Phạm vi kiểm tra hải quan là nơi mà Luật hải quan được áp dụng. Phạm vi hải quan là lãnh thổ hải quan. “Lãnh thổ hải quan gồm những khu vực trong lãnh thổ nước CHXHCNVN, trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của VN, nơi Luật Hải quan được áp dụng”
  6. Phạm vi kiểm tra hải quan?  Hiểu theo nghĩa hẹp: Phạm vi kiểm tra là nơi cơ quan hải quan được phép ( có quyền) thực hiện kiểm tra hải quan . Kiểm tra hải quan là địa bàn hoạt động hải quan. “Địa bàn hoạt độnghải quan bao gồm các khu vực của khẩu đường bộ, ga đường sắt liên vận quốc tế, cảng biển quốc tế, ……” Luật hải quan Việt nam
  7. Phạm vi kiểm tra hải quan?  Phạm vi thời gian Là khoảng thời gian mà cơ quan hải quan được phép thực hiện kiểm tra hải quan và đối tượng làm thủ tục hải quan chịu sự kiểm tra của cơ quan hải quan.
  8. HỒ SƠ HẢI QUAN  Khái niệm: Hồ sơ hải quan là hồ sơ bao gồm các chứng từ liên quan đến các đến đối tượng chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan mà người khai hải quan phải nộp cho cơ quan hải quan theo quy định của pháp luật.
  9. Phân loại hồ sơ hải quan  Căn cứ vào đối tượng làm thủ tục hải quan và chịu sự KTGSHQ.  Căn cứ vào hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu…  Căn cứ vào mục đích của việc xuất khẩu, nhập khẩu.  Căn cứ vào loại hình xuất khẩu, nhập khẩu.  Căn cứ vào hình thức khai hải quan
  10. CHỨNG TỪ HẢI QUAN  Là những chứng từ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc phát hành mà theo chế độ haỉ quan chủ hàng phải nộp hoặc xuất trình cho cơ quan hải quan khi hàng hóa ra, vào lãnh thổ hải quan của một quốc gia.
  11. CHỨNG TỪ HẢI QUAN  Tờ khai hải quan: ( Customs delaration): Là chứng từ pháp lý do chủ hàng khai và nộp cho cơ quan hải quan để thực hiện thủ tục hải quan khi xuất khẩu hoặc nhập khẩu hàng hóa.
  12. TỜ KHAI HẢI QUAN  Là tài liệu dùng để khai những thông tin về chủ thể và đối tượng chịu sự KTGSHQ  Là chứng từ pháp lý trong việc KTHQ  Là chứng từ kế toán đối với chủ hàng  Là cơ sở để thống kê hải quan.
  13. CHỨNG TỪ HẢI QUAN  Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu: ( Export, import licence): Là chứng từ do Bộ Thương Mại ( nay là Bộ công thương) hoặc cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành cấp phép chủ hàng xuất khẩu, nhập khẩu một số hàng hóa nhất định trong một thời gian nhất định.
  14. CHỨNG TỪ HẢI QUAN  Giấy chứng nhận kiểm dịch và chứng nhận vệ sinh: Là chứng từ do cơ quan có thẩm quyền của NN cấp cho chủ hàng để xác định hàng hóa đã được an toàn về dịch bệnh, sâu hại, nấm mốc…
  15. CHỨNG TỪ HẢI QUAN  Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật.  Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật.
  16. CHỨNG TỪ HẢI QUAN  Giấy chứng nhận xuất xứ ( Certificate of origin) Là chứng từ do tổ chức có thẩm quyền cấp để xác nhận nơi sản xuất hoặc khai thác ra hàng hóa.
  17. CHỨNG TỪ HẢI QUAN  Hóa đơn lãnh sự: Là hóa đơn trên đó cơ quan lãnh sự của nước xuất khẩu đang công tác tại nước nhập khẩu chứng thực về giá cả và tổng trị giá của lô hàng.
  18. CHỨNG TỪ HÀNG HÓA  Là những chứng từ do bên bán ( bên xuất khẩu) phát hành, trong đó nói rõ đặc điểm về trị giá, chất lượng, sản lượng của hàng hóa.
  19. CHỨNG TỪ HÀNG HÓA  Hóa đơn thương mại ( Commercial invoice): Là chứng từ cơ bản phục vụ cho việc thanh toán,là yêu cầu của người bán đòi người mua phải trả số tiền trên hóa đơn.
  20. CHỨNG TỪ HÀNG HÓA  Bảng kê chi tiết: Là chứng từ chi tiết hàng hóa trong lô hàng khi hàng hóa có nhiều loại khác nhau, tên gọi khác nhau.  Phiếu đóng gói: Là bảng kê khai tất cả các hàng hóa đựng trong một kiện hàng (hòm, thùng, container).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2