intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 1: Giới thiệu về cơ sở dữ liệu

Chia sẻ: Hấp Hấp | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:116

98
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 1: Giới thiệu về cơ sở dữ liệu" có cấu trúc gồm 8 phần trình bày các nội dung: Các khái niệm và các định nghĩa cơ bản, hệ thống xử lý tập tin truyền thống, cách tiếp cận cơ sở dữ liệu, các thành phần của môi trường hệ quản trị cơ sở dữ liệu,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 1: Giới thiệu về cơ sở dữ liệu

  1. CHAPTER 1 Giảng viên: Trần Thị Kim Chi 1
  2. 1 What is a Database 2 What is Database Management System 3 Introduction SQL Server 4 SQL Server Services & Tools 5 Introduction about SQL Server 2008 6 SQL Server 2008 Database - Object 7 Questions 2
  3. 1 Data and Information Data (dữ liệu) và information (thông tin) • Data is raw, unorganized facts that need to be processed. Data are any facts, numbers, or text that can be processed by a computer. • Information – When data is processed, organized, structured or presented in a given context so as to make it useful, it is called information DỮ LIỆU THÔNG TIN XỬ LÝ (DATA) (INFORMATION) 3
  4. 1 Data and Information Data (dữ liệu) và information (thông tin) Dữ liệu 1 10273 Nguyễn Văn Hoà CDTH7 20 2 00298 Nguyễn Minh Tâm CDTH7 19 … 151 50542 Hồ Xuân Phương TCTH33 18 152 50075 Lê Việt Dũng CNTH34 20 Thông tin: dữ liệu trong ngữ cảnh STT Mã sinh viên Họ và tên sinh viên Lớp Tuổi 1 10273 Nguyễn Văn Hoà CDTH7 20 2 00298 Nguyễn Minh Tâm CDTH7 19 … 151 50542 Hồ Xuân Phương TCTH33 18 152 50075 Lê Việt Dũng CNTH34 20 4
  5. 1 Data Model  A data model is a “description” of both a container for data and a methodology for storing and retrieving data from container.  Data model is  Not a thing  You cannot touch it  Data model are abstractions, mathematical algorithms & Concepts. 5
  6. 1 What is a Database • A database a set of data that has a regular structure and that is organized in such a way that a computer can easily find the desired information. Application Program 1 Database Application Program 2 Application Programs Users 6
  7. 1 Database System Model Database management systems follow particular models (known as database models) to store and manipulate data. A database model is characterized by: 1. The way it stores data : STRUCTURE 2. The way data in the structure are manipulated: OPERATIONS 7
  8. 1 Characteristics of the Datatabase • Persistent: – Should be able to store all kinds of data that exists in this real world. • Interrelated: – Data and application should be isolated. – Should be able to relate the entities / tables in the database by means of a relation. i.e.; any two tables should be related. • Shared: – Multiple users should be able to access the same database, without affecting the other user. – Database should also provide security, – Database should also support ACID property. i.e.; while performing any transactions like insert, update and delete, database makes sure that the real purpose of the data is not lost. 8
  9. 1 Database Design  Objective  Ensuring data completeness  Avoiding data redundancies  Facilitating data access  Solution  Normalization • Reducing redundancies and improving data modification performance • Renormalizations is often done to enhance reporting performance (at the expense of disk space and redundancy)  Referential Integrity • Maintains the logical relationships between database objects 9
  10. 1 Steps in Database Design  Requirement analysis What does the user want?  Conceptual database design Defining the entities and attributes, and the relationships between these The ER model  Physical database design Implementation of the conceptual design using a Database Management System 10
  11. 1 ER model & Relational Data Model Relational Database Entities: Student (Id, Name, Suburb) Subject (No, Name, Dept) Student Id Name Suburb Takes 1108 Robert Kew SID SNO Relationships: 3936 Glen Bundoora 1108 21 8507 Norman Bundoora 1108 23 Student 8452 Mary Balwyn 8507 23 8507 29 Subject No Name Dept Takes 21 Systems CSCE 23 Database CSCE 29 VB CSCE Subject 18 Algebra Maths ER models view the world by entities and relationships Relational models view the world by relations
  12. 1 ER model & Relational Data Model Entities Tables Attributes Fields Relations 12
  13. 1 The Relational Database • “A DBMS that manages data Student as collection of tables in which Id Name Suburb all data relationships are 1108 Robert Kew represented by common values 3936 Glen Bundoo in related tables.” ra 8507 Norma Bundoo n ra •“A DBMS that follows all the 8452 Mary Balwyn twelve rules of CODD is called RDBMS” Takes SID SNO 1108 21 1108 23 8507 23 8507 29 13
  14. 1 The Relational Database Student • Table: information about a Id Name Suburb single entity 1108 Robert Kew • Primary key: (set of) 3936 Glen Bundoo ra column(s) that uniquely 8507 Norma Bundoo identifies a record. n ra • Foreign key: (set of) 8452 Mary Balwyn column(s) used to link table Takes together SID SNO 1108 21 1108 23 8507 23 8507 29 14
  15. 1 TABLE Structure Primary Domain Domain Key Supplier SCode SName Quantity City S1 Kamran 20 Lahore S2 Zafar 10 Islamabad Tuples S3 Azmat 40 Karachi Cardinality S4 Abdul 34 Lahore S5 Nasir 25 Islamabad Attributes
  16. 1 The Relational Database LOP SINHVIEN MALOP TENLOP SISO TCTHA TCTH32A 80 MASV TEN MALOP TCTHB TCTH32B 65 TCTH01 Sơn TCTHA TCTHC TCTH32C 82 TCTH02 Bảo TCTHB KETQUA TCTH03 Trang TCTHA MASV MAMH DIEM MONHOC TCTH01 THVP 8 MAMH TENMH TINCHI KHOA TCTH01 CSDL 6 THVP Nhập môn TH 4 CNTT TCTH01 CTDL 7 Cấu trúc dữ TCTH02 THVP 9 CSDL 4 CNTT liệu TCTH02 CSDL 8 CTDL Toán rời rạc 3 TOAN TCTH03 THVP 10 16
  17. 1 Example: TABLE Structure Ví dụ: Để quản lý hóa đơn bán hàng ta cần xây dựng một CSDL gồm các bảng sau : • SanPham: Mô tả các thông tin về sản phẩm như Masp, Tensp, Donvitinh, DongiaMua, Slton. • KhachHang: Mô tả các thông tin về khách hàng như Makh, Tenkh, Diachi, DienThoai. • Nhanvien: Mô tả các thông tin về nhân viên như Manv, Honv, Tennv, Phai, Ngaysinh, Diachi, DienThoai, Hinh. • Hoá đơn: Mô tả các thông tin về hóa đơn như Mahd, LoaiHD, Makh, Manv, NgaylapHD, NgayGiaoNhanHang, DienGiai. • Chitiethoadon: Mô tả các thông tin chi tiết của từng hóa đơn như Mahd, Masp, Soluong, DongiaBan. 17
  18. 1 Example: TABLE Structure 18
  19. 1 Exercise Bài tập Việc quản lý nhân viên của một công ty như sau: • Công ty gồm nhiều nhân viên, mỗi nhân viên có một MANV duy nhất, mỗi MANV xác định Hoten, Phai, NgaySinh, Phongban. Mỗi nhân viên chỉ do một phòng ban quản lý. • Mỗi phòng ban có một MAPB duy nhất, mỗi MAPB xác dịnh TenPB, DiaDiem, MaTP (Mã người phụ trách), KPHD(Kinh phí hoạt động), DT (Doanh thu của từng phòng ban). • Nhân viên được chia làm hai loại nhân viên. Nhân viên hành chánh và nhân viên tham gia sản xuất. Nhân viên hành chánh làm việc theo giờ hành chánh. Nhân viên tham gia sản xuất thì làm nhiều công việc khác nhau. • Mỗi công việc có một mã MACV, Macv xác định TENCV, DONGIA. Công ty có tối đa 3 công việc. • Hàng tháng công ty chấm công cho nhân viên để tính lương cho nhân viên như sau: – Nhân viên hành chánh chấm theo số ngày làm trong tháng. Mỗi nhân viên một tháng phải làm tối thiểu 25 ngày công. Lương tháng được tính theo công thức: SoNC*LCB +Thuong – Nhân viên sản xuất thì sẽ chấm công theo số lượng của mỗi công việc trong một tháng. Mỗi nhân viên phải làm ít nhất một công việc trong một tháng. Mỗi công việc số lượng nhân viên làm phải lớn hơn 10. Lương tháng được tính theo công thức: Tổng SoLuong*Dongia của mỗi công việc +Thuong19
  20. 1 Exercise Bài tập Câu hỏi: • Xây dựng mô hình thực thể kết hợp gồm: Xác định các thực thể, thuộc tính, khóa, các mối kế hợp và vẽ mô hình thực thể kết hợp • Chuyển mô hình thực thể về lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ và xác định các khóa • Xác định các mối quan hệ và các ràng buộc của lược đồ cơ sở dữ liệu trên 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2