
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên
lượt xem 1
download

Để tự tin bước vào kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên ôn luyện với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên”. Tài liệu này không chỉ giúp hệ thống hóa kiến thức mà còn nâng cao kỹ năng giải đề nhanh chóng và chính xác. Chúc các bạn làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: __________________ -------------------- Thời gian làm bài: ___ phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 danh: ............. Câu 1. Cho các thao tác sau: (1) Lưu lại kết quả sắp xếp (2) Chọn lệnh (3) Chọn trường cần sắp xếp Trình tự các thao tác để thực hiện được việc sắp xếp tăng dần khi bảng đang ở chế độ trang dữ liệu là: A. (3) → (2) → (1) B. (1) → (2)→(3) C. (3) → (1) → (2) D. (2)→(3) → (1) Câu 2. Nhiệm vụ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) Câu 3. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? A. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý. B. Trường (field)là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. Câu 4. Để làm việc với mẫu hỏi, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A. Forms B. Tables C. Reports D. Queries Câu 5. Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL? A. Một bảng điểm của học sinh B. Một bản vẽ C. Một văn bản D. Một bàitrình chiếu Câu 6. Chọn câu trả lời sai?Mẫu hỏi thường được dùng: A. Sắp xếp các bản ghi. B. Thực hiện tính toán C. Hiển thị thông tin dưới dạng thuận tiện. D. Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện. Câu 7. Khi tạo báo cáo cho bảng học sinh, công việc nào sau đây có thể thực hiện? A. Hiển thị tên của một học sinh, cùng với điểm trung bình của học sinh đó B. Sửa thông tin của một học sinh trong bảng C. Thay đổi cấu trúc bảng học sinh D. Loại bỏ một học sinh ra khỏi bảng Câu 8. Có mấy cách cơ bản để tạo báo cáo? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 9. Chọn câu trả lời đúng? Báo cáo thường để dùng: A. Sắp xếp các bản ghi B. Sửa hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng Câu 10. Phương tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL? A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài D. Hồ sơ – sổ sách Mã đề 101 Trang 1
- Câu 11. Sau khi chọn một trường để chỉ định là khóa chính, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Click vào nút B. Nháy nút C. Click vào nút D. Edit → Primary key Câu 12. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, chọn lệnh nào dưới đây: A. Create form by using Wizard B. Create tablein Design View C. Create tableby using Wizard D. Create form in Design View Câu 13. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức? A. Bảng dữ liệu Khách Hàng B. Bảng điểm học sinh C. Bảng hồ sơ bệnh nhân D. Tệp văn bản Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? Hệ quản trị CSDL là A. Pệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máy tính B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL C. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin của CSDL D. Pệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máy tính Câu 15. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thống kê và lập báo cáo B. Thêm hai hồ sơ C. Xóa một hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng? Mỗi trường (Field) là A. Một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL B. Một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý C. Một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL D. Một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý Câu 17. Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như sau: Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nam và có điển Tin >=8 A. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] = 8.0 C. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] = 8.0 D. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 9.0 Câu 18. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Xoá hồ sơ B. Sửa chữa hồ sơ C. Thêm hồ sơ mới D. Tạo lập hồ sơ Câu 19. Các phần mềm dưới đây, đâu không phải là Hệ QT CSDL? A. Word B. SQL Server C. Foxpro D. Microsoft Access Câu 20. Người nào sau đây có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL? A. Người quản lí B. Nguời quản trị CSDL C. Người lập trình ứng dụng D. Người dùng Câu 21. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu? A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có thể cập nhật được dữ liệu B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C. Cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu D. Cung cấp công cụ khiểm soát, điều khiển truy cập vào sơ sở dữ liệu Câu 22. Khi thay đổi tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Xoá dữ liệu hồ sơ B. Sửa chữa hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Thêm hồ sơ mới Câu 23. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng số cách thường dùng để khởi động Microsoft Access? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 24. Khẳng định nào sau đây đúng? “Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên …. để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của …..” Mã đề 101 Trang 2
- Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm (…) tương ứng. A. Hồ sơ - sổ sách, một người. B. Thiết bị nhớ, nhiều người. C. Hồ sơ - sổ sách, nhiều người. D. Thiết bị nhớ, một người. Câu 25. Access có mấy đối tượng chính: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 26. Để mở một CSDL đã có ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. File / Exit B. View / Design View C. File / Open D. Edit / Open Câu 27. Chọn câu trả lời sai? Khi tạo liên kết giữa các bảng: A. Tránh được dư thừa dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu trong bảng C. Đảm bảo được tính nhất quán của dữ liệu. D. Để tổng hợp thông tin từ nhiều bảng khác nhau Câu 28. Trong Access, muốn tạo bảng theo cách tự thiết kế, chọn lệnh nào dưới đây: A. Create table by using Wizard B. Create form by using Wizard C. Create table in Design View D. Create form in Design View ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
