Hệ Điều Hành
(Nguyên lý các hệ điều hành)
Đỗ Quốc Huy
huydq@soict.hust.edu.vn
Bộ môn Khoa Học Máy Tính
Viện Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông
Định nghĩa tiến trình
Chương 2 Quản lý tiến trình
Tiến trình (nhắc lại)
lKhi chương trình đang thực hiện
lĐược cung cấp tài nguyên (CPU, bộ nhớ, thiết bị vào/ra. . .) để hoàn thành
công việc
lTài nguyên được cấp khi:
lBắt đầu chương trình
lTrong khi chương trình đang thực hiện
lGọi là tiến trình (process)
lHệ thống bao gồm tập các tiến trình thực hiện đồng thời
lTiến trình hệ điều hành Thực hiện mã lệnh hệ thống
lTiến trình người dùng Thực hiện mã lệnh người dùng
lTiến trình có thể chứa một hoặc nhiều tiểu trình
lTrách nhim ca H điu hành:
lĐảm bảo họat động của tiến trình và tiểu trình (luồng)
lTạo/xóa tiến trình (người dùng, hệ thống)
lĐiều phối tiến trình
lCung cấp cơ chế đồng bộ, truyền thông và ngăn ngừa tình trạng bế tắc
giữa các tiến trình
Chương 2 Quản lý tiến trình
Chương 2Quản lí tiến trình
Tiến trình
Luồng (Thread)
Điều phối CPU
Tài nguyên găng và điều độ tiến trình
Bế tắc và xử lý bế tắc
Chương 2Quản lí tiến trình
1. Tiến trình
1.1. Khái niệm tiến trình
lKhái niệm tiến trình
lĐiều phối tiến trình (Process Scheduling)
lThao tác trên tiến trình
lHợp tác tiến trình
lTruyn thông liên tiến trình