1Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011
Operating System
Chapter 8: H th ng phân tán
2Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011
Overview
Khái ni m chung
T c ngh n
S p x p s ki n ế
Giao d ch nguyên t
3Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011
S p x p s ki n ế
Nhi u ng d ng có th yêu c u chúng ta xác đnh
tr t t . Ví d , trong m t k ho ch phân b tài ế
nguyên, chúng ta xác đnh r ng m t tài nguyên có
th đc s d ng ch sau khi tài nguyên đã đc ượ ượ
c p.
Quan h x y ra tr c ướ (đc ký hi u ượ ).
N u ếA và B là các s ki n trong cùng m t ti n trình, và ế
A đc ch y tr c B, ta có ượ ướ A B.
N u ếA là s ki n g i thông đi p c a m t ti n trình và ế
B là s ki n nh n thông đi p đó c a m t ti n trình ế
khác, ta có A B.
N u ếA B và B C thì A C.
4Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011
Cách th c hi n
Dùng m t nhãn th i gian cho m i s ki n h th ng. V i
m i c p s ki n A và B, n u ếA B, thì nhãn th i gian c a
A nh h n nhãn th i gian c a ơ B.
M i ti n trình ế Pi có m t đng h logic LCi. Đng h logic
có th đc th c hi n nh m t b đm đn gi n, nó ượ ư ế ơ
đc tăng lên khi có hai s ki n liên ti p đc th c hi n ượ ế ượ
trong m t ti n trình. ế
M t ti n trình tăng đng h logic c a nó khi nó nh n m t ế
thông đi p có nhãn th i gian l n h n giá tr hi n t i c a ơ
đng h logic.
N u nhãn th i gian c a 2 s ki n ế A và B là gi ng nhau, 2
s ki n là đng th i. Chúng ta có th dùng đ u tiên c a ư
ti n trình đ t o ra th t . A < B : ti n trình A có đ u ế ế ư
tiên cao h n B.ơ
5Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011
Lo i tr phân tán - Distributed
Mutual Exclusion (DME)
Gi s
H th ng bao g m n ti n trình; m i ti n trình ế ế Pi ch y
m t b x lý khác nhau.
M i ti n trình có m t mi n găng yêu c u truy c p ế
mutual exclusion.
Yêu c u
N u ếPi đang x lý trong mi n găng, thì không m t ti n ế
trình nào khác đc vào mi n găng c a nó.ượ
Chúng ta s xem xét 2 thu t toán đ đm b o các
ti n trình ch y mutual exclusion trong mi n găng ế
c a nó.