HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS

1

Nguyễn Thị Mai trang

Giao diện Windows 7

2

Các shortcut

Gadget Desktop

Nút Show Desktop

Menu Start

3

Cho biết người dùng nào đang sử dụng máy tính

Các chương trình được người dùng ghim lên thanh Start

Các thư mục xác lập của Windows, thiết bị, máy in, trợ giúp

Windows hiển thị các chương trình người dùng thường sử dụng

Hộp tìm kiếm chương trình và file

Menu Start

Hiển thị tất cả kết quả tìm kiếm ngay trong cửa sổ Start

Chọn All Program các chương trình hiển thị dạng cây thư mục trong cửa sổ Start

Nhập nội dung của chương trình hay file cần tìm kiếm

4

Menu Start

5

Trên Windows 10

Thanh Tasbar

Gắn biểu tượng chương trình lên thanh Taskbar: Nhấn phải chuột vào biểu tượng của chương trình

Chọn Pin to Taskbar

6

GADGET DESKTOP

7

Chỉ có trên Windows 7: Control Panel  Desktop Gadgets

Download thêm các Gadget từ thư viện gadget trực tuyến

QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG

8

Mở cửa sổ Control Panel

QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG

9

Chọn User Acounts

QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG

10

Tạo tài khoản mới

Chọn Manage another account

QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG

11

Chuyển tài khoản

Một số ứng dụng trong Windows

12

Chụp màn hình

Một số ứng dụng trong Windows

13

Phóng to hình ảnh

Bàn phím ảo

Làm việc với tập tin, thư mục

14

Khái niệm về tập tin, thư mục

Phần mềm Window Explorer: quản lý tập tin, thư mục

Nén - giải nén tập tin, thư mục

Tập tin – Thư mục

 Tập tin

 Lưu dữ liệu: văn bản, hình ảnh,…  Chương trình thực thi  Tên có hai phần:

15

• doc, docx: tập tin MS Word

• xls, xlsx: tập tin MS Excel

• ppt, pptx: tập tin PowerPoint

• mp3, mp4: tập tin nhạc, video

• exe, bat: tập tin chương trình

• dll: tập tin hệ thống,…

 Tên tập tin: nhận biết tập tin  Phần mở rộng: loại tập tin

 Ví dụ: baitap.docx, baihat.mp3

Tập tin – Thư mục

16

Thư mục:

Tổ chức phân cấp. Lưu trữ tập tin, thư mục con. Tên thư mục không có phần mở rộng.

Ổ đĩa

Ổ đĩa vật lý: thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Ổ đĩa luận lý (Phân vùng - Partition):

 Phân vùng hệ thống: nơi cài đặt hệ điều hành.  Phân vùng khác: lưu trữ dữ liệu (thư mục, tập tin).  Mỗi ổ đĩa (C, D, E,…) là một thư mục gốc.

WINDOW EXPLORER

17

Mở Window Explorer: nhiều cách

WINDOW EXPLORER

18

Hiển thị menu trên Window Explorer

WINDOW EXPLORER

19

Hiển thị / không hiển thị

tập tin, thư mục ẩn

WINDOW EXPLORER

20

Hiển thị / không hiển thị

phần mở rộng của tập tin

WINDOW EXPLORER

21

Tìm kiếm tập tin / thư mục

Ký tự đại diện được sử dụng trong tìm kiếm

 Ký tự ‘*’: dãy các ký tự bất kỳ

 Ký tự ‘?’: một ký tự bất kỳ

WINDOW EXPLORER

22

Thay đổi cách hiển thị tập tin / thư mục

Nén – Giải nén

23

Lợi ích:

Giảm dung lượng của thư mục, tập tin

Gộp nhiều thư mục, tập tin thành một tập tin duy nhất để dễ dàng

chia sẻ

 Gởi qua email

 Upload lên mạng, lưu trữ trên các FileServer (Google Drive, Mediafire,…)

Hạn chế sự xâm nhập của virus

Phần mềm thông dụng: WinRar, WinZip, 7zip,…

Nén – Giải nén

24

Máy tính có cài WinRar

Nén:

Nén – Giải nén

25

Nén:

Nén – Giải nén

26

Giải nén:

1. double click trên tập tin nén

Nén – Giải nén

27

Giải nén:

2. Giải nén toàn bộ