CHƯƠNG 33: : MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA CHƯƠNG DỊCH VỤ ISDN DỊCH VỤ ISDN

3.1 Khái quát về mạng tích hợp số đa dịch

vụ ISDN 3.1.1 Sự phát triển của ISDN 3.1.2 Nguyên tắc mạng ISDN

3.2 Cấu trúc mạng ISDN

1

3.2.1 Các giao diện trong ISDN 3.2.2 Các kênh trong ISDN 3.2.3 Các phương thức truy cập trong ISDN 3.2.4 Các dịch vụ trong ISDN

33..1 1 KháiKhái quátquát vềvề mạngmạng tíchtích hợphợp sốsố đađa dịchdịch vụvụ ISDNISDN  Là một mạng viễn thông thế hệ mới cung cấp truyền thông hiệu quả cho các dịch vụ viễn thông khác nhau, bao gồm thoại và phi thoại (dữ liệu, hình ảnh, kí tự …).

 Tất cả các dịch vụ này được tích hợp

vào một mạng duy nhất.

KHÁI QUÁT VỀ MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA 33..1 1 KHÁI QUÁT VỀ MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA DỊCH VỤ ISDN DỊCH VỤ ISDN

3

Các mạng và các dịch vụ truyền thông trước khi có mạng ISDN

3.1 KHÁI QUÁT VỀ MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA 3.1 KHÁI QUÁT VỀ MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA DỊCH VỤ ISDN DỊCH VỤ ISDN

4

Các mạng và các dịch vụ truyền thông trong mạng hợp nhất

CHƯƠNG 22: MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA : MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA CHƯƠNG DỊCH VỤ ISDN DỊCH VỤ ISDN

3.1 Khái quát về mạng tích hợp số đa dịch

vụ ISDN 3.1.1 Sự phát triển của ISDN 3.1.2 Nguyên tắc mạng ISDN

3.2 Cấu trúc mạng ISDN

5

3.2.1 Các giao diện trong ISDN 3.2.2 Các kênh trong ISDN 3.2.3 Các phương thức truy cập trong ISDN 3.2.4 Các dịch vụ trong ISDN

SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ISDN 33..11..1 1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ISDN

 Mạng ISDN phát triển từ mạng số tích hợp

 Thêm các chức năng và đặc tính của mạng khác như chuyển mạch thực và chuyển mạch gói số liệu vào mạng IDN → mạng ISDN.

 Sự quá độ từ mạng hiện thời lên ISDN có thể

IDN

6

mất vài thập niên

CHƯƠNG 33: : MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA CHƯƠNG DỊCH VỤ ISDN DỊCH VỤ ISDN

3.1 Khái quát về mạng tích hợp số đa dịch

vụ ISDN 3.1.1 Sự phát triển của ISDN 3.1.2 Nguyên tắc mạng ISDN

3.2 Cấu trúc mạng ISDN

7

3.2.1 Các giao diện trong ISDN 3.2.2 Các kênh trong ISDN 3.2.3 Các phương thức truy cập trong ISDN 3.2.4 Các dịch vụ trong ISDN

NGUYÊN TẮC CỦA MẠNG ISDN 33..11..2 2 NGUYÊN TẮC CỦA MẠNG ISDN

 Đáp ứng các ứng dụng thoại và phi thoại với một số giới hạn các phương tiện đã được chuẩn hóa

 Đáp ứng các ứng dụng chuyển mạch (chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói) và phi chuyển mạch

 Sử dụng kết nối dựa trên tốc độ cơ bản

8

64kbps

CHƯƠNG 3: MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA CHƯƠNG 3: DỊCH VỤ ISDN DỊCH VỤ ISDN

3.1 Khái quát về mạng tích hợp số đa dịch

vụ ISDN 3.1.1 Sự phát triển của ISDN 3.1.2 Nguyên tắc mạng ISDN

3.2 Cấu trúc mạng ISDN

9

3.2.1 Các giao diện trong ISDN 3.2.2 Các kênh trong ISDN 3.2.3 Các phương thức truy cập trong ISDN 3.2.4 Các dịch vụ trong ISDN

CẤU TRÚC MẠNG ISDN 33..2 2 CẤU TRÚC MẠNG ISDN

 Mạng ISDN là mạng số vì vậy thiết bị của người

sử dụng phải được số hóa

 Trong các mạng điện thoại truyền thống trước khi truyền các tín hiệu số phải được chuyển thành tương tự.

 ISDN chỉ mang tín hiệu số do đó các tín hiệu

tương tự phải được chuyển thành số

 Thuận lợi của mạng số:

 Hệ thống mạng thông tin là đồng nhất với bất kỳ loại thông tin nào (audio, video, data, text..)  Người dùng có thể kết nối bất kỳ thiết bị nào trên mạng nếu nó phù hợp với chuẩn ISDN.

10

CẤU TRÚC MẠNG ISDN 33..2 2 CẤU TRÚC MẠNG ISDN

Cấu hình tổng quan mạng ISDN

11

CHƯƠNG 33: : MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA MẠNG TÍCH HỢP SỐ ĐA CHƯƠNG DỊCH VỤ ISDN DỊCH VỤ ISDN

3.1 Khái quát về mạng tích hợp số đa dịch

vụ ISDN 3.1.1 Sự phát triển của ISDN 3.1.2 Nguyên tắc mạng ISDN

3.2 Cấu trúc mạng ISDN

12

3.2.1 Các giao diện trong ISDN 3.2.2 Các kênh trong ISDN 3.2.3 Các phương thức truy cập trong ISDN 3.2.4 Các dịch vụ trong ISDN

CÁC GIAO DIỆN TRONG ISDN 33..22..1 1 CÁC GIAO DIỆN TRONG ISDN

 Các điểm tham chiếu xác định việc truyền thông giữa

các thiết bị khác nhau.

 Tiêu chuẩn ISDN xác định 4 điểm tham chiếu là R, S, T, U quy định giữa các thiết bị thuê bao và mạng.

13

CÁC GIAO DIỆN TRONG ISDN 3.2.1 CÁC GIAO DIỆN TRONG ISDN 3.2.1

U

S

TE1

NT1+2

I S D N

T

U

S

TE1

NT2

NT1

S

U

R

N E T W O R K

TE2

TA

NT1+2

14

Các điểm tham chiếu và các nhóm chức năng của ISDN

3.2.1 CÁC GIAO DIỆN TRONG ISDN 3.2.1 CÁC GIAO DIỆN TRONG ISDN

 NT1: subscriber line terminator  NT2: customer premises switching equipment  TE1: ISDN terminal equipment  TA: Terminal Adaptor  TE2: non-ISDN terminal equipment

15

ISDNISDN Reference Points & Functional Groups Reference Points & Functional Groups

TE1 (Terminal equipment type 1) - Subscriber equipment that uses ISDN with standard ISDN I/F (e.g. digital phone, voice/data terminal, Fax)

Reference Point S (system) - Interface of individual ISDN terminals. Separates user’s equipment from network related communications functions.

S

T

U

TE1

NT2

NT1

Reference Point U - Interface between carrier ISDN exchange & NT1

NT2 (Network Termination 2) - Intelligent device performing switching & concentrating functions (e.g. digital PBX, terminal controller or LAN)

NT1 (Network Termination 1) - Physical & Electrical termination on user premises

Reference Point T (terminal) - Minimal ISDN termination on customer premises.

16

ISDNISDN Reference Points & Functional Groups Reference Points & Functional Groups

TE2 (Terminal equipment type 2) - Non-ISDN equipment. Require terminal adapter (TA)

T

U

S

NT2

NT1

TE1

S

R

TA

TE2

Reference Point R (rate) - Defines interface to non-ISDN equipment (e.g. RS232)

TA (Terminal adapter) - interfaces non-ISDN equipment to NT2

17

ISDNISDN Reference Points & Functional Groups Reference Points & Functional Groups

Functional Groups can be combined into single devices.

U

S

NT2+1

TE1

S

R

TA

TE2

Reference Point S – Occurs between NT2 capable device and terminal devices.

18