ẹ
ị H p môn v
Ứ
Ễ
BS NGUY N Đ C LONG
ạ ươ
I. Đ i c
ng.
ị ẹ
ứ ứ ể ị
ư ặ ặ
ơ ọ ố ầ ộ ệ ộ ộ H p môn v là m t h i ch ng mà bi u hi n ạ chung là tình trang l u thông th c ăn và d ch d ệ dày xu ng tá tràng g p khó khăn ho c trình tr m t ph n do nguyên nhân c h c.
ạ ươ
I. Đ i c
ng.
ẹ
ị ệ ố
ễ ề ể ọ
ờ ị ề ượ ị ế c đi u tr k p th i H p môn v n u không đ ế ẽ ẫ ả ạ ướ ạ s d n đ n tình tr ng r i lo n n i, c và đi n gi ề ấ m t nhi u natri, kali và clo trong máu gây nên tăng ạ ự ữ ề d tr ki m g i là tình tr ng nhi m ki m chuy n hóa.
ề ị ẹ ề
ướ ụ ướ ể ả ồ ạ ị ỗ c khi m ph i ệ c và đi n gi ả i
ệ ị ủ ế Đi u tr h p môn v ch y u là đi u tr ngo i ấ ứ khoa, đây là c p c u trì hoãn, tr ạ nâng cao th v tr ng b i ph n cho b nh nhân.
ẹ
ị II. Nguyên nhân h p môn v .
ệ ạ 1. B nh d dày tá tràng.
ặ ấ ị Là nguyên nhân hay g p nh t, v trí loét hay gây
ị ờ ẹ h p là môn v , b cong bé gân môn v .
ố ợ ề ế ị ệ ượ ạ ẫ ng viêm loét, gây phù n niêm m c d n đ n chít
ẹ ụ H p còn do tác d ng ph i h p hi n t ạ ổ ễ nhi m t i ẹ h p lòng tá tràng.
ẹ
ị II. Nguyên nhân h p môn v .
ị
ặ ạ ị
ư 2. Ung th hang v . ố ẹ ễ
ự ễ ạ ầ ớ Loét ho c kh i u sùi, cùng v i thành d dày b thâm ị ộ nhi m c m lên làm h p lòng hang v . ừ ừ ẹ t Tình tr ng h p di n da t tăng d n theo s phát
ể ủ ố ư tri n c a kh i ung th .
ẹ
ị II. Nguyên nhân h p môn v .
Ở ạ 3. Nguyên nhân khác. a.
ị ụ ầ ị d dày: ở Polip môn v hay g n môn v t t
xu ngố
ụ ị môn v .
ị ở
ẹ ỏ
ạ ư ầ ụ ệ ầ ụ ỗ ạ ạ Sa t t niêm m c d dày qua l ờ ớ ạ ẹ H p phì đ i môn v ng i l n. ạ ệ ạ H c trong b nh Limpho h t Loét do lao, do giang mai. S o b ng b. B nh ngoài d dày. U đ u t y. ung th đ u t y…
ệ
ứ
III. Tri u ch ng . ạ
3.1. Giai đo n đ u.
ư ị ả ỉ
ệ
ượ ữ ế ộ ố c
ị
ơ ớ ữ ứ ứ ớ
ừ ầ ư ị ắ ở L u thông ch a b t c hoàn toàn mà ch b c n tr . ể Lâm sàng bi u hi n: Đau vùng trên r n, đau d i lên sau b a ăn, n u nôn ra đ thì d u đau h n. Nôn: Nôn s m ngay sau b a ăn, nôn ra th c ăm m i ( th c ăm v a ăn xong )
ệ
ứ
III. Tri u ch ng . ạ
ầ 3.1. Giai đo n đ u. ố
ọ
ặ ạ
ạ
ấ ướ ư ệ ệ
ớ ạ ạ ẫ X Quang có u ng Barit: ơ ị ề ạ ườ D ch đ ng trong d dày qua đêm nhi u h n bình th ng ạ ị ệ ở ề vùng hang v D dày co bóp nhi u và m nh, d c bi t ư ệ ổ ế Ở giai đo n này toàn thân ch a có bi n đ i rõ r t , ch a có ả ấ c, m t đi n gi i. Các xét nghi m sinh hóa tình tr ng m t n ườ ng. i h n bình th máu v n trung gi
ứ
ệ
III. Tri u ch ng .
ạ 3.2. Giai đo n sau.
ệ ị ư
ệ ấ ị ậ ư ứ
C năng:
ả
ụ ướ ng b ng ượ c, nôn đ
L u thông qua môn v b ng ng tr hoàn toàn, các tri u ch ng lâm sàng và c n lâm sàng r t rõ. a. Lâm sàng: ơ ụ Đau: đau liên t c luôn có c m giác ch ứ ủ ướ Nôn: nôn ra th c ăn c a ngày hôn tr c thì ủ ạ ướ ứ ọ ễ ị đ ng c a d dày màu xanh đen, c d ch u, nôn ra n ể ọ ả ệ có b nh nhân ph i móc h ng đ nôn.
ệ
ứ
III. Tri u ch ng . ạ
3.2. Giai đo n sau. a. Lâm sàng: ự ể ấ
Khám th c th th y: ộ ả ả ươ ự ng l c
ị ứ ọ đ ng )
ạ ắ ụ ụ
ấ ướ ụ ệ ệ c m t đi n
ả ấ i g y còm, m t trũng, da khô nhăn nheo i rõ, ng
ắ ề ữ ờ ị c nhi u d ch sau b a an 6 gi ể có th hút
ượ ứ ẫ D dày gi m nhu đ ng do gi m tr ấ ế L c b ng nghe th y ti ng óc ách khi đói ( d ch ề ướ ố i r n lõm lòng thuy n B ng vùng d ệ ể Toàn thân có bi u hi n suy s p rõ r t: m t n ườ ầ gi ạ Hút dich d dày đ ượ đ c 300 ml l n th c ăn cũ.
ứ
ệ
III. Tri u ch ng .
ậ
ể ấ
ị ấ
ệ t
ọ
ế ơ ộ ỉ
ạ ạ ậ
ậ ượ ố ặ ế c ho c n u qua
ả ỉ
ạ ố ố b. C n lâm sàng. * X Quang: ụ Soi và ch p có th th y: ỳ ạ ề ế R t nhi u d ch trong d dày, n u soi trên mà hu nh quang ị ứ ơ ả ả ố ở ư ế ứ t trong d c th đ ng cho b nh nhân u ng Barit r i l ả ọ đ ng g i là hình nh “tuy t r i”. ế D dày không còn nhu đ ng hay ch co bóp y u D đay giãn to, có khi sa xuông t n đáy ch u. ố ả Thu c c n quang không xu ng ta tràng đ ỏ ượ c thì ch là d i nh . đ ờ ầ v n còn thu c trong d dày. Sau u ng Barit 6 gi
ứ
ệ
III. Tri u ch ng .
ậ
ấ ướ ấ ị ấ c m t d c qua nôn và không h p thu
ự ữ ề ả b. C n lâm sàng * Xét nghi m:ệ Máu cô do m t n c.ượ đ Natri, Kali, Clo gi m, d tr ki m tăng.
ẩ IV. Ch n đoán:
ị ẩ
ơ ứ ụ ể ả ọ ớ
ự ệ ắ ấ
ờ ẫ ậ ọ v n đ ng
1. Ch n đoán xác đ nh: C năng: Đau b ng, nôn th c ăn m i, ph i múc h ng đ nôn ễ ị cho d ch u ể Th c th : D u hi u Bouveret và l c óc ách lúc đói. ố XQ: D dày giãn to, xa xu ng mào ch u, sau 6 gi Barit ạ ở ạ d dày.
ẩ IV. Ch n đoán:
ệ t.
2. Ch n đoán phân bi ự ẩ ệ ả
ả
ấ ươ ự ệ
ườ ứ ng l c ì ra. Các tri u ụ ể ự ồ ng xuyên và có th t h i ph c
a. B nh giãn to th c qu n: ả ự ấ XQ có c n quang th y th c qu n giãn to. ệ ạ t d dày: b. Li ế ố ầ ạ th n kinh, d dày m t tr Do y u t ệ ấ ch ng xu t hi n không th hoàn toàn.
ị ề V. Đi u tr .
ư ẩ ả ẫ 1. Đi u tr ph u thu t là tuy t đ i ệ ố : ( Nh ng ph i chu n
ề ị ệ ị b b nh nhân tr ậ ướ c m ổ)
ị ạ ụ ặ
ử ạ ề ả ồ ể ị ệ ị
ị i đ đ b d ch đi n gi ế ượ ề ệ ả i ọ ng băng truy n huy t thanh ng t.
ế ầ ạ ổ R a d dày, hút d ch d dày liên t c ho c cách quãng. Truy n d ch: theo đi n gi ấ Cung c p năng l B xung đ m và máu n u c n.
ị ề V. Đi u tr .
ị ậ 2. Đi u tr ph u thu t.
ậ ả ẹ ế ồ ạ i quy t tình tr ng h p đ ng
ữ ẫ ủ M c đích c a ph u thu t là gi ệ th i ch a tri
ề ụ ờ ố ớ ẫ t căn. ư ạ a. Đ i v i ung th d dày:
ộ ạ ể ắ ạ Có th c t toàn b d dày ho c c t bán ph n d dày tùy
ướ ủ ạ ặ ắ ố ầ ạ c giai đo n kh i u và toàn tr ng c a
ườ ế ị theo v trí kích th ệ b nh nhân. Tr
ợ ng h p không c t đ ể ạ ệ ể ố ị c do b nh nhân đ n mu n, ể ậ ạ i
ế ệ ộ ắ ượ ổ tu i cao th tr ng quá y u thì có th n i v tràng đ l p l ư l u thông tiêu hóa cho b nh nhân.
ị ề V. Đi u tr .
ậ ị 2. Đi u tr ph u thu t.
ề ụ
ẫ ủ ẹ ậ ờ ế i quy t ệ t căn.
ả ẫ M c đích c a ph u thu t là gi ữ ồ tình tr ng h p đ ng th i ch a tri b. Đ i v i loét d dày tá tràng mãn tính.
ạ ố ớ ạ
ạ ạ
ọ ọ ầ
ặ ắ
ụ ầ
ế ổ
ơ ổ ệ ư ị
ạ ắ Loét d dày: C t 2/3 d dày ắ Loét tá tràng: C t 2/3 d dày. ắ C t dây th n kinh X siêu ch n l c cùng ế ị ở ộ ớ v i m r ng môn v , ho c c t dây X k t ố ị ợ h p n i v tràng. ố ị N i v tràng đ n thu n : Áp d ng cho ệ b nh nhân tu i cao, quá y u, tu i cao, đang b các b nh mã tính nh suy tim, lao, hen …