intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học - Bài: Alkaloid

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:77

136
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Tìm hiểu Alkaloid, định nghĩa Alkaloid, tính chất chung của alkaloid, sự phân loại alkaloid theo cấu trúc hóa học,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học - Bài: Alkaloid

  1.          ALKALOID         Giảng viên: Trần Thị Phụng  1
  2. Mục tiêu học tập: • Sau khi học xong chương này sinh  viên phải: Trình bày được  Định nghĩa, tính chất chung  của alkaloid. Sự phân loại alkaloid theo  cấu trúc hóa học. 2
  3. 1.Định nghĩa  Alkali: kiềm   Oid:  Nhóm chất. Vậy alkaloid là những base hữu  cơ, luôn luôn chứa nitrogen  trong cơ cấu…  3
  4. 2.  Lịch Sử: 1803: DESOSNE (dược sĩ người Pháp) trích ly từ  cây Á phiện một muối kết tinh có phản ứng base  được goi là muối á phiện. 1804: SEGUIN trích ly töø caây AÙ phieän moät muoái keát tinh tan trong acid, traàm hieän bôûi base. 1817: SERTURNER trích ly moät chaát töø caây AÙ phieän, ñaët teân laø Morphium vaø xaùc nhaän tính base cuûa morphium. 4
  5. Công trình nghiên cứu đã phát minh hàng trăm chất  base, trích ly từ cây cỏ khác,  Sự phát minh ra alkaloid trong cây cỏ là  tiếng vang rất lớn trong ngành Hóa ở  thế kỷ XIX.   Là những nét nổi bật mạnh trong sự  nghiên cứu dược thảo chống ung thư, chống  lão hóa và kháng khuẩn của  CATHARANTHUS và PACLITAXEL từ nửa  sau thế kỷ XX. 5
  6. 3. Nguồn gốc:   Thông thường các Alkaloid, trích từ  Dicotyledones,Monocotyledones,  Cryptogames, các ẫn hoa có nhiều mạch như  Lycopodiaceae chứa rất nhiều Alkaloid  mọc ở vùng nhiệt đới. Sự tiêu hóa CO2 bởi cây cỏ là mạnh nhất và yếu tố này đóng vai trò quan trọng trong sinh tổng hợp các alkaloid.  6
  7. Một cây chứa nhiều alkaloid rất ít ở dạng tự do mà luôn ở trạng thái hóa hợp với acid hữu cơ hoặc vô cơ. Cùng một cây alkaloid này đóng vai trò biến  chất tính sinh lý đối với Alkaloid khác như  brucine giảm độc tính của Strychnine trong  hột mã tiền. Hàm lượng alkaloid thay đổi nhiều hay ít tùy theo  điều kiện bên ngoài (Khí hậu, ánh sáng, mùa thu  hái.),đất đai (trạng thái vật lý và thành phần hóa   học.),phân bón …  7
  8. Theo Polonopski, protid của tế bào thực vật chứa  amino acid như nhau thì tại sao cây này  lại tạo ra một kiểu  alkaloid khác cây kia? Vì vậy vai trò  alkaloid trong cây chưa xác định được.  Chúng là những chất dự trữ, chất thãi ha đóng vai trò là chất kích thích tố…  8
  9. 4. Tính chất  Alkaloid là chất có trọng lượng phân tử  khá lớn.   Chứa oxigene thường là chất rắn, kết  tinh, không lôi cuốn bỡi hơi nước.   Alkaloid thường không màu, vị đắng và  có tính triền quang . 9
  10. 5. Danh pháp:  Gọi chúng theo tên riêng.   Tiếp vĩ ngữ in xuất phát từ: • ­  Tên chi hoặc tên của loài cây + in, ví dụ:  Papaverin từ papaver somniferum; palmatin từ  Jatrorrhiza palmate; cocain từ erythroxylum coca. • ­  Tác dụng của alkaloid đó, ví dụ: morphine  do từ  morpheus ( gây ngủ)… 10
  11. - Teân ngöôøi + in. Ví duï Pelletierin do teân Pelletier; Nicotin do teân J. Nicot. - Tieáp ñaàu ngöõ nor dieãn taû daãn chaát maát moät nhoùm metyl. Ví duï: Ephedrin (C10H15ON) norephedrin (C9H13ON). 11
  12. 6. Phân loại:  Pyridine  Pyrolidine – pyridine  Quinoline  Isoquinoline  Phenantrene  Indol. 12
  13. 6.1 Nhóm pyridine: Sườn cơ bản 4 5 3 6 2 N N 1 13
  14. Nhóm pyridine: Trigoneline (C7H7O2N) trong hạt Cà phê COO Ba(OH)2 CH3NH2 N CH3 Cl HCl, P COOH CH3Cl N 14 Acid nicotinic ( acid piridin_3_carboxilic)
  15. Tổng hợp trigoniline (PP HANTZSCH COOH COOMe COOH COO MeI AgOH ( H2O) KOH, T T N N I N N OH Me Me Me Trigonelin 15
  16. Ricinine (C8H8O2N2) trong hạt Thầu  dầu  OMe CN N O Me 16
  17. Những alkaloid có trong hạt Cau  ( Areca cotechu ) như sau: COOH N H Guvacine (acid1,2,5,6_tetrahidronicotinic)           17
  18. COOCH3 N H Guvacoline (1,2,5,6_tetrahidronicotinatmetil) 18
  19. COOCH3 N CH3 Arecoline (N_metil_1,2,5,6_tetrahidronicotinatmetil) 19
  20. Những alkaloid có trong cây lựu (Punica  granatum) họ Punicaece  N HO Peletierine  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2