CHƯƠNG I: HYDRO<br />
<br />
Chương I<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
1<br />
<br />
CHƯƠNG I: HYDRO<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
I. ĐƠN CHẤT<br />
1. Đặc điểm nguyên tử<br />
hydro<br />
2. Tính chất<br />
3. Điều chế - ứng dụng<br />
II. HỢP CHẤT<br />
<br />
1. Hợp chất hydrua H2. Hợp chất hydrua H+<br />
Chương I<br />
<br />
TÀI LIỆU<br />
[1] – Tập 2, Chương 1:<br />
trang 3 – 11<br />
[2] – Chương 2: trang<br />
25 – 33<br />
[3] – Phần 1, Chương<br />
1: trang 9 – 11<br />
[4] – Chapter 10: page<br />
299 – 325<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
2<br />
<br />
CHƯƠNG I: HYDRO<br />
<br />
I. ĐƠN CHẤT<br />
+<br />
1. Đặc điểm nguyên tử hydro<br />
• Cấu hình electron hóa trị: 1s1<br />
Chỉ có 1e và hạt nhân +1 (proton)<br />
electron chịu lực hút của hạt nhân rất lớn<br />
• Khi cho electron tạo thành ion H+ (proton):<br />
H – e H+ Ho = 1312 kJ/mol (thu nhiệt)<br />
dH+ nhỏ (1,5.10-3 pm) nên không thể tồn tại độc<br />
lập mà tạo liên kết CHT trong hợp chất<br />
⇒ Hydro giống KL IA: là nguyên tố s và có tính khử<br />
Chương I<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
3<br />
<br />
CHƯƠNG I: HYDRO<br />
<br />
• Khi nhận electron tạo thành ion H- (He – 1s2):<br />
H + e H- Ho = - 73 kJ/mol (tỏa nhiệt)<br />
Ion H- có thể tồn tại độc lập: KH, CaH2 …<br />
⇒ Hydro giống halogen: nhận thêm e và có tính oxi<br />
hóa.<br />
• Tạo liên kết hydro:<br />
<br />
Chương I<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
4<br />
<br />
CHƯƠNG I: HYDRO<br />
<br />
2. Tính chất<br />
2.1. Lý tính<br />
• Eliên kết H-H = 435 kJ/mol, dH-H = 0,74 Å<br />
<br />
• H2 là khí không màu, không mùi, không vị, là chất<br />
khí nhẹ nhất trong các khí và khó bị cực hóa.<br />
• H2 có nhiệt độ nóng chảy (-259,1 oC), nhiệt độ sôi<br />
(-252,6 oC) rất thấp.<br />
• Tan ít trong nước và dung môi hữu cơ, tan nhiều<br />
trong kim loại (Ni, Pd, Pt…).<br />
Chương I<br />
<br />
nvhoa102@gmail.com<br />
<br />
5<br />
<br />