intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN HÓA LỚP 8 NĂM HỌC 2021 - 2022 Cấp độ Tên chủ đề Vận dụng Cộng (Nội dung, chương…) Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao - Nhận biết được vật - Trình bày được thể tự nhiên và vật thể phương pháp tách nhân tạo – C1 muối từ nước biển – - Biết được cấu tạo C4 Chất của nguyên tử - C2 - Phân biệt được chất Nguyên tử - Nhận biết được tinh khiết và hỗn hợp Phân tử CTHH của hợp chất – – C5 C3 - Tìm được hóa trị của - Biết được khái niệm nguyên tố trong hợp của đơn chất và hợp chất – C6 chất – C1 (TL)
  2. - Chỉ ra được hiện tượng vật lý, hiện - Biết được định nghĩa tượng hóa học trong về hiện tượng vật lý – thực tiễn đời sống – C7 C8 Phản ứng hóa học - Biết được điều kiện - Viết được phương để một phản ứng hóa trình hóa học; Chỉ ra học bất kỳ có thể xảy được chất tham gia và ra – C3 (TL) chất sản phẩm – C2 (TL) - Tính được các đại - Giải được bài tập Mol và tính toán hóa lượng: khối lượng, thể tính theo PTHH – C5 học tính, lượng chất – C4 (TL) (TL) Tổng số câu Tổng số điểm 6 5 2 13 Tỉ lệ % 4,0 3,0 3,0 10,0 40% 30% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA KÌ I MÔN: HÓA 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
  3. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Phần I – Hóa Chất Nhận biết 3TN 3TN vô cơ Nguyên tử - Nhận biết 1TL Phân tử được vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo – C1 - Biết được cấu tạo của nguyên tử - C2 - Nhận biết được CTHH của hợp chất – C3 - Biết được khái niệm của đơn chất và hợp chất – C1 (TL) Thông hiểu - Trình bày được phương pháp tách muối từ nước biển – C4 - Phân biệt được chất tinh khiết và hỗn hợp – C5 - Tìm được hóa trị của nguyên tố trong hợp chất – C6
  4. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá Nhận biết - Biết được định nghĩa về hiện tượng vật lý – C7 - Biết được điều kiện để một phản ứng hóa học bất kỳ có thể xảy ra – C3 (TL) Phản ứng hóa Thông hiểu 1TN 1TN học - Chỉ ra được 1TL 1TL hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học trong thực tiễn đời sống – C8 - Viết được phương trình hóa học; Chỉ ra được chất tham gia và chất sản phẩm – C2 (TL) Mol và tính Vận dụng 1TL 1TL toán hóa học - Tính được các đại lượng: khối
  5. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá lượng, thể tính, lượng chất – C4 (TL) - Giải được bài tập tính theo PTHH – C5 (TL) 4TN 4TN Tổng 1TL 1TL 2TL 1TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 30 PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Hóa học Lớp: 8 Họ và tên: .................................................... (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo
  6. Đề bài I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo? A. Cây cối B. Xi măng C. Ngọn núi D. Con người Câu 2. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt nào? A. Electron, Proton B. Proton, Nơtron C. Nơtron, Electron D. Electron, Proton, Nơtron Câu 3. Công thức hóa học của axit sunfuric (biết trong phân tử có 2H, 1S, 4O) là: A. HSO4. B. H2S4O. C. H2SO4. D. HS2O4. Câu 4. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là gì? A. Lọc B. Chưng cất C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi Câu 5. Trường hợp nào sau đây là hỗn hợp? A. Nước cất tiêm B. Không khí C. Khí oxy D. Chiếc thìa bạc Câu 6. Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào sau đây? A. Fe2O3 B. FeCl3 C. Fe D. FeO Câu 7. Hiện tượng vật lý là: A. hiện tượng chất bến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu B. hiện tượng chất bến đổi có tạo ra chất khác C. hòa tan nước muối D. đốt cháy KMnO4
  7. Câu 8: Khi trời lạnh ta thấy mỡ bị đóng thành ván. Đun nóng các ván mỡ tan chảy. Nếu đun quá lửa sẽ có 1 phần hóa hơi và một phần cháy đen. Chọn câu đúng A. Khi trời lạnh mỡ đóng thành ván là hiện tượng vật lý B. Đun nóng mỡ bị cháy đen là hiện tượng vật lý C. Mỡ tan chảy khi đun nóng là hiện tượng hóa học D. Khi trời lạnh mỡ đóng thành ván là hiện tượng hóa học II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nêu định nghĩa đơn chất và hợp chất? Lấy 2 ví dụ cho mỗi định nghĩa. Câu 2. (1,0 điểm) Viết phương trình bằng chữ của phản ứng sau: Canxi hiđroxit được tạo thành khi cho canxi oxit vào trong nước. Xác định chất tham gia và sản phẩm tạo thành? Câu 3. (1,0 điểm) Nêu điều kiện để một phản ứng hóa học bất kỳ có thể xảy ra? Câu 4. (2,0 điểm) a. Đốt cháy hết 2,8 g sắt (Fe) trong khí oxi (O2) thu được sắt từ oxit (Fe3O4). Tính số mol sắt trong phản ứng trên. b. Tính thể tích của 4,4 g khí CO2 (đktc) Tính khối lượng của 3,36 lít khí O2 (đktc) Câu 5. (1,0 điểm) Kẽm tác dụng với axit clohiđric: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ Nếu có 3,25g kẽm tham gia phản ứng em hãy tìm: a. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng. Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................
  8. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Hóa học I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ
  9. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C C B D A A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câ Đáp án Điểm u 1 - Đơn chất là những chất được tạo lên bởi một nguyên tố hóa học. Ví 0,5đ dụ: .... - Hợp chất là những chất được tạo nên bởi hai nguyên tố hóa học trở 0,5đ lên. Ví dụ: ... 2 - Phương trình chữ: Canxi oxit + nước → canxi hiđroxit 0,5đ - Chất tham gia: Canxi oxit + nước - Chất sản phẩm: Canxi hiđroxit 0,5đ 3 - Điều kiện để một phản ứng hóa học bất kỳ có thể xảy ra gồm: + Các chất tham gia phải tiếp xúc với nhau + Một số phản ứng cần được đun nóng (tác dụng nhiệt) 1,0đ + Một số phản ứng cần có chất xúc tác 4 0,5đ a. Số mol sắt là: nFe = = 0,05 mol b. – Số mol khí CO2 là nCO2 = = 0,1 mol 0,5đ => Thể tích của khí CO2 là VCO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lít - Số mol của khí O2 là: nO2 = = 0,15 mol => Khối lượng của khí O2 là mO2 = 0,15 . 32 = 4,8 gam 1,0đ 5 PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ Theo PT ta có: 1 mol 2mol 1 mol => nZn = nH2 và nHCl = 2.nZn 0,25đ Theo đề bài, ta có: nZn = = 0,05 mol = nH2 0,25đ
  10. a. Thể tích khí hiđro thu được là: VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lít 0,25đ b. Vì nHCl = 2.nZn => nHCl = 0,05 . 2 = 0,1 mol Khối lượng axit clohiđric cần dùng là: mHCl = 0,1 . 36,5 = 3,65 gam 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2