Truyền động giữa hai trục song song<br />
<br />
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG<br />
BR trụ răng thẳng<br />
(Spur gear)<br />
<br />
1<br />
<br />
Truyền động Bánh răng – thanh răng<br />
<br />
BR trụ răng nghiêng<br />
(Helical gear)<br />
<br />
Cặp BR chữ V<br />
(Herringbone_gear)<br />
<br />
https://en.wikipedia.org/<br />
wiki/Herringbone_gear<br />
<br />
Truyền động giữa hai trục giao nhau<br />
<br />
Một trong hai bánh răng là Thanh Răng<br />
<br />
BR – TR răng thẳng<br />
(Spur gear and rack)<br />
<br />
BR – TR răng nghiêng<br />
(helical gear and rack)<br />
<br />
BR côn<br />
(Bevel gear)<br />
Ví dụ về cấu tạo của Hộp visai dùng trong các loại ô-tô<br />
<br />
https://en.wikipedia.org/wiki/<br />
Herringbone_gear<br />
This herringbone bevel gear was made by<br />
Citroen and installed around 1927 in small<br />
Miřejovice hydropower plant on Vltava in<br />
the Czech Republic, connecting a Francis<br />
turbine to the generator. It worked<br />
flawlessly until 2011.<br />
<br />
1<br />
<br />
Truyền động giữa hai trục chéo nhau<br />
<br />
Tham khảo thêm<br />
a)Bánh răng thân khai<br />
b)Bánh răng cycloid<br />
c) Truyền động bánh răng thường<br />
d)Truyền động bánh răng hành tinh<br />
<br />
BR trụ chéo<br />
Crossed helical gear<br />
<br />
Trục vít – bánh vít<br />
(wormgear)<br />
<br />
Hypoid Bevel Gear<br />
<br />
Nội dung nghiên cứu<br />
<br />
Chương 5<br />
• Truyền động Bánh răng trụ (thân khai)<br />
•<br />
<br />
Truyền động Bánh răng côn (răng thẳng)<br />
<br />
Chương 6<br />
<br />
Chương 5<br />
Truyền động Bánh răng trụ (BRT)<br />
– Bánh răng côn (BRC)<br />
<br />
Truyền động Trục vít – Bánh vít<br />
<br />
2<br />
<br />
1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động<br />
<br />
1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động<br />
Biên dạng răng: Đường thân khai (ĐTK) của đường tròn<br />
<br />
Biên dạng răng<br />
Vòng đỉnh<br />
<br />
Vòng chân<br />
Vòng cơ sở<br />
<br />
Trên vòng có bán kính :<br />
<br />
là chiều dày răng<br />
<br />
là chiều rộng rãnh<br />
<br />
Phương trình:<br />
<br />
<br />
là bước răng<br />
<br />
1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động<br />
<br />
<br />
cos <br />
<br />
<br />
Tính chất<br />
- MN là pháp tuyến của ĐTK tại điểm M<br />
- N là tâm cong của ĐTK tại M<br />
- Cung MoKo (trên vòng cơ sở - VCS) = MK<br />
- Các ĐTK của cùng 1 VCS thì giống nhau<br />
10<br />
<br />
1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động<br />
<br />
Kết cấu bánh răng<br />
<br />
b<br />
<br />
Răng nghiêng (RN)<br />
<br />
Răng thẳng (RT)<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động<br />
<br />
1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động<br />
<br />
Bánh răng dẹt sinh<br />
<br />
Bánh răng dẹt sinh<br />
<br />
Răng thẳng<br />
<br />
1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động<br />
<br />
Răng nghiêng<br />
<br />
Răng cung tròn<br />
<br />
2. Những thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng<br />
2.1 Bánh răng trụ<br />
<br />
Sự trượt biên dạng<br />
<br />
a) Các thông của chi tiết<br />
Vận tốc trượt tương<br />
đối giữa 2 biên dạng<br />
răng<br />
<br />
vM2M1<br />
<br />
vO2O1<br />
<br />
Mô đun: mn = mt (RT), mn = mtcosβ (RN)<br />
Số răng: Z<br />
Góc áp lực (góc biên dạng): αn = αt (RT),<br />
tg αn= tg αtcosβ (RN)<br />
Hệ số dịch dao: x<br />
Góc nghiêng răng (trụ chia): β (RN)<br />
Chiều rộng vành răng: bw<br />
Đường kính đỉnh, chân, chia: da, df, d<br />
RT = “răng thẳng”<br />
<br />
RN = “răng nghiêng”<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
2. Những thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng<br />
2.1 Bánh răng trụ<br />
b) Các thông của bộ truyền<br />
Tỉ số truyền: u = Z2/Z1= dw2/dw1<br />
Góc ăn khớp: αtw<br />
invαtw = 2(x1+x2)tg αt/(Z2+Z1) + invαt<br />
Bán kính vòng lăn: dwi=mtZicosαt/cosαtw<br />
Khoảng cách trục: aw=(dw2±dw1)/2= dw1(u±1)/2<br />
Hệ số trùng khớp ngang :<br />
RT: _ đoạn ăn khớp thực/bước răng trên vòng cơ sở<br />
RN: _RT + bw.tgβ<br />
Hệ số trùng khớp dọc (RN) :<br />
= bwsinβ/πm<br />
17<br />
<br />
3. Công nghệ chế tạo và Cấp chính xác<br />
<br />
2. Những thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng<br />
2.2 Bánh răng côn<br />
Chiều<br />
dài côn<br />
ngoài<br />
<br />
Mặt côn phụ ngoài<br />
Mặt côn phụ trung bình<br />
Mặt côn phụ trong<br />
<br />
-<br />
<br />
Góc côn chia: δ<br />
Modun vòng ngoài: mte<br />
Đường kính vòng chia ngoài: de<br />
Chiều dài côn ngoài: Re<br />
<br />
3. Công nghệ chế tạo và Cấp chính xác<br />
<br />
Gia công không cắt gọt:<br />
<br />
Đúc (Casting), Dập (Stamping), Ép (Sintering), Đùn (Extruding),<br />
Kéo (Cold drawning)<br />
<br />
Những sai lệch chính:<br />
• Khoảng cách tâm<br />
• Biên dạng<br />
• Phương của răng<br />
• Bước răng<br />
• Chiều dày răng<br />
• Độ đảo hướng tâm (không tròn)<br />
<br />
Chỉ tiêu đánh giá độ chính xác BT BR:<br />
1. Chỉ tiêu chính xác động học<br />
2. Chỉ tiêu làm việc êm<br />
3. Chỉ tiêu vết tiếp xúc<br />
Gộp các chỉ tiêu thành 12 cấp chính xác<br />
(điều kiện làm việc + công dụng của BR)<br />
<br />
Gia công cắt gọt:<br />
<br />
Thô: Xọc (Rack gereration), Phay định hình (Form milling), Xọc lăn<br />
(Gear shaping), Phay lăn (Hobbing)<br />
Tinh: Cà răng (Shaving), Mài (Grinding), Rà răng (Burnishing), Mài<br />
nghiền/mài khôn (Lapping and honing)<br />
Công nghệ khác:<br />
- Vát/Vê đầu răng<br />
- Cắt răng hình tang trống (Crowning, double crowning)<br />
- Gia công cắt gọt cao tốc sau nhiệt luyện<br />
<br />
19<br />
<br />
5<br />
<br />