intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 6 - ThS Bùi Quốc Khánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:87

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán chi phí" Chương 6: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Xác định nội dung kinh tế và kết cấu giá thành; xây dựng hệ thống định mức chi phí sản xuất; tập hợp chi phí sản xuất; tổng hợp chi phí ước tính giá thành; phân tích biến động chi phí sản xuất;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 6 - ThS Bùi Quốc Khánh

  1. KẾ TOÁN CHI PHÍ Giảng viên: ThS Bùi Quốc Khánh Điện thoại: 0916.782.788 Email: bqkhanh1973@gmail.com
  2. LOGO 20-Dec-19 2
  3. KẾ TÓAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ LOGO THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC  I. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG 1. Mục tiêu; 2. Đặc điểm 3. Nội dung.  II. TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH 1. Xác định nội dung kinh tế và kết cấu giá thành; 2. Xây dựng hệ thống định mức chi phí sản xuất; 3. Tập hợp chi phí sản xuất; 4. Tổng hợp chi phí ước tính giá thành; 5. Phân tích biến động chi phí sản xuất; 6. Xác định chênh lệch chi phí sản xuất và điều chỉnh; 7. Tổ chức tài khoản và phương pháp ghi chép. 20-Dec-19 3
  4. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ LOGO CÁC MÔ HÌNH KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH 20-Dec-19 4
  5. KẾ TÓAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH LOGO SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC 1. MỤC TIÊU  Ước tính nhanh thông tin giá thành theo chi phí định mức trước hoặc ngay trong quá trình sản xuất để tính nhanh giá vốn của sản phẩm dở dang, giá vốn thành phẩm, giá vốn hàng bán và cung cấp thông tin cho định hướng sản xuất.  Kết hợp giữa hạch toán và phân tích, đánh giá tình hình thực hiện định mức chi phí sản xuất trong quá trình sản xuất. 20-Dec-19 5
  6. KẾ TÓAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH LOGO SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC 2. ĐẶC ĐIỂM Z định mức là những CP được định trước đối với những CP NVLTT, CPNCTT và CPSXC. Các TK CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC, SPDD, TP và GVHB được phản ánh theo CP định mức. Tất cả các bút toán ghi Nợ/Có ở TK này đều được ghi nhận theo CP định mức, không được ghi nhận theo CP thực tế. Kế toán tính chênh lệch vào cuối kỳ kế toán. Nếu chênh lệch đáng kể, KT tìm nguyên nhân để xử lý chênh lệch giữa CP thực tế và định mức. 20-Dec-19 6
  7. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC LOGO 3. NỘI DUNG KẾ TOÁN - Xác định nội dung kinh tế và kết cấu giá thành sản phẩm, kết cấu giá thành sản phẩm gồm 3 khoản mục : chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung; - Xây dựng hệ thống định mức chi phí sản xuất; - Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là từng giai đoạn sản xuất hay từng đơn đặt hàng, đối tượng tính giá thành là thành phẩm, chi tiết hoàn thành, kỳ tính giá thành là thời kỳ cần thông tin giá thành. - Trong kỳ, khi sản xuất, tập hợp chi phí sản xuất phát sinh cho từng quy trình sản xuất hay từng đơn đặt hàng và chi tiết theo từng khoản mục chi phí sản xuất trên cơ sở chi phí thực tế; - Khi nhà quản lý yêu cầu cung cấp thông tin, tiến hành tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành trên cơ sở chi phí sản xuất định mức; - Thường xuyên hoặc định kỳ tiến hành phân tích biến động chi phí sản xuất - chênh lệch giữa chi phí sản xuất thực tế với chi phí sản xuất định mức theo từng khoản mục, theo từng nhân tố lượng giá. - Cuối kỳ, khi lập báo cáo tài chính, tiến hành xác định tổng chênh lệch chi phí sản xuất giữa thực tế so với định mức để phân bổ, điều chỉnh giá thành định mức về giá thành thực tế (giá gốc) của các đối tượng có liên quan ước tính trong kỳ. - Xây dựng chứng từ, tài khoản, phương pháp hạch toán. 20-Dec-19 7
  8. KTCPSX VÀ TÍNH Z SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC LOGO II. TỔ CHỨC KẾ TOÁN – HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ - Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : Lượng NVLTT x Đơn giá NVLTT - Định mức chi phí nhân công trực tiếp : Lượng NCTT x Đơn giá NCTT - Định mức chi phí sản xuất chung: Đơn giá biến phí SXC + Đơn giá định phí SXC Z ĐMSP = CPNVLTTĐM + CPNCTTĐM + CPSXCĐM Z Thực tế SP = Z ĐMSP + (-) CHÊNH LỆCH ĐM 20-Dec-19 8
  9. KTCPSX VÀ TÍNH Z SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC LOGO II. TỔ CHỨC KẾ TOÁN – HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ Nhu cầu SX Quyết định SX Lệnh SX HT định mức CP Chứng từ NVL Chứng từ NCTT Chứng từ SXC Báo cáo CP Báo cáo CP Báo cáo chênh thực tế tiêu chuẩn lệch CP Báo cáo Z tiêu chuẩn Báo cáo Z thực tế 20-Dec-19 9
  10. KTCPSX VÀ TÍNH Z SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC LOGO TỔ CHỨC KẾ TOÁN – HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ Caùc yeáu toá caáu thaønh ñònh möùc löôïng Löôïng tieâu hao Löôïng tieâu hao Löôïng tieâu hao cuûa cuûa huõu ích hao huït töï nhieân hö hoûng cho pheùp Lượng NVLĐM cho 1 SP là một trong những định mức khó dự đoán nhất. Lượng NVLĐM chịu ảnh hưởng của đặc điểm công nghệ SXSP, chất lượng NVL, tuổi thọ và năng lực máy móc và chất lượng, kinh nghiệm của đội ngũ công nhân. 20-Dec-19 10
  11. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH Z SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC LOGO TỔ CHỨC KẾ TOÁN – HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT Caùc yeáu toá caáu thaønh ñònh möùc giaù Möùc phí hao huït Möùc giaù mua Möùc phí hao huït hö hoûng cho tröïc tieáp töï nhieân pheùp Đơn giá NVLĐM là 1 sự ước tính cẩn thận CP của 1 loại NVL nào đó cho kỳ tới. Bộ phận mua có trách nhiệm trong việc xây dựng giá định mức cho tất cả các loại NVL. Khi ước tính giá NVLTTĐM , bộ phận mua phải tính đến tất cả khả năng tăng giá, thay đổi số lượng và các nguồn cung cấp mới. 20-Dec-19 11
  12. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH Z SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC LOGO TỔ CHỨC KẾ TOÁN – HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT Các yếu tố cấu thành định mức CPSXC Đơn giá định phí SXC: Đơn giá biến phí SXC ĐPSXC / mức trung bình Đơn giá phân Tổng biến phí SXC dự toán = bổ BPSXCĐM Năng lực SX dự toán Tổng định phí SXC dự toán Đơn giá phân = bổ ĐPSXCĐM Năng lực SX dự toán 20-Dec-19 12
  13. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH Z SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC LOGO TỔ CHỨC KẾ TOÁN – HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT Biến phí Đơn giá Định mức SXCĐM = phân bổ x năng lực cho 1 SP BPSXCĐM SX cho 1 SP Định phí Đơn giá Định mức SXCĐM = phân bổ x năng lực cho 1 SP ĐPSXCĐM SX cho 1 SP = Năng lực SX dự toán có thể đo lường bằng số giờ LĐ trực tiếp, số giờ máy dự toán … 20-Dec-19 13
  14. KTCPSX VÀ TÍNH Z SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC LOGO II. TỔ CHỨC KẾ TOÁN – HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ Ví dụ 1: Xác định Z định mức ĐVSP Tại công ty B, tháng 01 năm 2019 có tình hình như sau: Để SX 1 cánh cửa cần 0,3 m3 gỗ, giá gỗ theo định mức là 5.000 ngđ/m3. Định mức LĐ là 2h cho 1 cánh cửa. Đơn giá LĐ định mức là 10 ngđ/h. Đơn giá phân bổ biến phí SXC định mức là 11 ngđ/h LĐTT (Trong đó VL gián tiếp 7 ngđ/h; LĐ gián tiếp 2,5 ngđ/h; năng lượng 1 ngđ/h; sửa chữa 0,5 ngđ/h). Tổng định phí SXC dự toán là 30.000 ngđ/tháng (bao gồm tiền thuê nhà xưởng 12.000 ngđ; tiền lương QLSX và các khoản trích theo lương là 8.000 ngđ; bảo hiểm tài sản xưởng SX: 10.000 ngđ). Slượng SP theo dự toán là 100 cánh cửa cho tháng 1/2019. 20-Dec-19 14
  15. KTCPSX VÀ TÍNH Z SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC LOGO II. TỔ CHỨC KẾ TOÁN – HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ Ví dụ 1: Từ dữ liệu của công ty B, đơn giá phân bổ định phí SXC định mức, được tính bằng cách chia ĐPSXC dự toán (30.000 ngđ) cho năng lực SX bình thường (100 cánh cửa x 2h/cánh cửa) kết quả tính được là 150 ngđ cho 1 h LĐTT (30.000 ngđ / 200h). Từ các dữ liệu trên, Z định mức cho 1 cánh cửa của công ty được tính như sau: - CPNVLTT (0.3 m3 x 5.000 ngđ/m3) 1.500 ngđ - CPNCTT (2h x 10 ngđ) 20 ngđ - CPSXC (2h x 161 ngđ/h) 322 ngđ + Biến phí (2h x 11 ngđ/h) 22 ngđ 20-Dec-19 15
  16. KTCPSX VÀ TÍNH Z SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC LOGO II. TỔ CHỨC KẾ TOÁN – HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ Ví dụ 1: • NVL gián tiếp (2h x 7 ngđ/h) 14 ngđ • LĐ giá tiếp (2h x 2,5 ngđ/h) 5 ngđ • Năng lượng (2h x 1 ngđ/h) 2 ngđ • Sửa chữa (2h x 0,5 ngđ/h) 1 ngđ + Định phí (2h x 150 ngđ) 300 ngđ • Thuê nhà xưởng (2h x 60 ngđ/h) 120 ngđ • Tiền lương + trích theo lương BPQLSX (2h x 40 ngđ/h) 80 ngđ • Bảo hiểm tài sản (2h x 50 ngđ/h) 100 ngđ Z đmsp 1.842 ngđ 20-Dec-19 16
  17. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ LOGO PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CP NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP BIẾN ĐỘNG CPNVLTT LƯỢNG NVL THỰC TẾ LƯỢNG NVL THỰC TẾ LƯỢNG NVL DỰ TOÁN X - X - X ĐƠN GIÁ NVL THỰC TẾ ĐƠN GIÁ NVL DỰ TOÁN ĐƠN GIÁ NVL DỰ TOÁN CHEÂNH LEÄCH CHEÂNH LEÄCH DO BIEÁN ÑOÄNG GIAÙ DO BIEÁN ÑOÄNG LÖÔÏNG BOÄ PHAÄN CUNG ÖÙNG BOÄ PHAÄN SAÛN XUAÁT 20-Dec-19 17
  18. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ LOGO PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CP NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP BIẾN ĐỘNG CPNCTT LƯỢNG NC THỰC TẾ LƯỢNG NC THỰC TẾ LƯỢNG NC DỰ TOÁN X X - X - ĐƠN GIÁ NC DỰ TOÁN ĐƠN GIÁ NC THỰC TẾ ĐƠN GIÁ NC DỰ TOÁN CHEÂNH LEÄCH CHEÂNH LEÄCH DO BIEÁN ÑOÄNG GIAÙ DO BIEÁN ÑOÄNG LÖÔÏNG BOÄ PHAÄN TUYEÅN DUÏNG BOÄ PHAÄN SAÛN XUAÁT 20-Dec-19 18
  19. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ LOGO PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CP NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP BIẾN ĐỘNG CPSXC BIẾN PHÍ SXC DỰ TOÁN CPSXC THỰC TẾ - + - CPSXC TIÊU CHUẨN ĐỊNH PHÍ SXC DỰ TOÁN CHEÂNH LEÄCH CHEÂNH LEÄCH DO BIEÁN ÑOÄNG GIAÙ, DÖÏ TOAÙN DO BIEÁN ÑOÄNG LÖÔÏNG, COÂNG SUAÁT (Kieåm soaùt ñöôïc) (Khoâng kieåm soaùt ñöôïc) BOÄ PHAÄN NGOØAI SAÛN XUAÁT BOÄ PHAÄN SAÛN XUAÁT 20-Dec-19 19
  20. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ LOGO PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT - Chi phí sản xuất chung thực tế : Mức hoạt động thực tế x Đơn giá chi phí sản xuất thực tế - Biến phí sản xuất chung dự toán theo mức hoạt động thực tế : Mức hoạt động thực tế x Đơn giá biến phí sản xuất chung dự toán - Định phí sản xuất chung dự toán : Mức hoạt động dự toán x Đơn giá định phí sản xuất chung dự toán - Chi phí sản xuất chung tiêu chuẩn : Mức hoạt động tiêu chuẩn x Đơn giá chi phí sản xuất chung dự toán - Mức hoạt động tiêu chuẩn : Sản lượng thực tế x Định mức lượng đo lường mức hoạt động 20-Dec-19 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2