intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - Trường ĐH Kinh tế Luật

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:73

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Nguyên lý kế toán" Chương 6 - Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong doanh nghiệp sản xuất, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể vận dụng các phương pháp kế toán đã học để kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong một doanh nghiệp; Kế toán các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất; Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm; Kế toán quá trình bán hàng và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - Trường ĐH Kinh tế Luật

  1. CHƯƠNG 6- KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT 1 4/14/25
  2. MỤC TIÊU vSau khi nghiên cứu chương này, người học có thể vận dụng các phương pháp kế toán đã học để kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong một doanh nghiệp - Kế toán các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất - Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm - Kế toán quá trình bán hàng và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 4/14/25 2
  3. NỘI DUNG I. Kế toán các yếu tố chi phí cơ bản của quá trình sản xuất II. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm III. Kế toán tiêu thụ IV. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 4/14/25 3
  4. I. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CHI PHÍ CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 1. Kế toán nguyên vật liệu 2. Kế toán tài sản cố định 3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 4/14/25 4
  5. 1. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU • Khái niệm • Tính giá NVL • Tài khoản sử dụng • Kế toán nhập, xuất kho NVL 4/14/25 5
  6. KHÁI NIỆM NGUYÊN VẬT LIỆU • NVL là các đối tượng lao động tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất để cấu thành nên sản phẩm. 4/14/25 6
  7. TÍNH GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆU vTÍNH GIÁ VẬT LIỆU NHẬP KHO Giá thực Giá mua Các khoản Chi Các khoản tế nhập = thực tế + thuế + phí - CK TM kho trên hóa không được thu giảm giá đơn hoàn lại mua được hưởng 4/14/25 7
  8. TÍNH GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆU vTÍNH GIÁ VẬT LIỆU XUẤT KHO NHẬP TRƯỚC XUẤT TRƯỚC (FIFO) THỰC TẾ ĐÍCH DANH BÌNH QUÂN GIA QUYỀN 4/14/25 8
  9. Tài khoản sử dụng vTK 152 – Nguyên liệu, vật liệu 4/14/25 9
  10. Kế toán nhập NVL vKhi mua NVL nhập kho, kế toán ghi: – Nợ TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu” – Nợ TK 133 “Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ” – Có TK 111, 112, 331… 4/14/25 10
  11. Kế toán xuất kho NVL vKhi xuất NVL sử dụng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi: • Nợ TK 621 “Chi phí NVL trực tiếp” NVL dùng để trực tiếp SXSP • Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung” NVL dùng phục vụ tại PXSX • Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng” NVL dùng ở bộ phận bán hàng • Nợ TK 642 “Chi phí QLDN” NVL dùng ở bộ phận QLDN • Có TK 152 – “NLVL” Trị giá NVL xuất kho 4/14/25 11
  12. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN nhập – xuất NVL, ccdc 4/14/25 12
  13. VÍ DỤ 1 vTại công ty Giải Pháp Chống Buồn Ngủ, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Mua nhập kho 1.000 kg vật liệu, giá mua chưa thuế GTGT 5.000 đ/kg, thuế GTGT 10% chưa trả tiền. Chi phí vận chuyển vật liệu giá chưa thuế 500.000đ, thuế GTGT 10% trả bằng TM. 2. Xuất nguyên vật liệu dùng cho quá trình sản xuất kinh doanh: -- Sản xuất sản phẩm: 700 kg -- Phục vụ tại PXSX: 300 kg v-3. Xuất kho công cụ, dụng cụ dùng cho họat động sản xuất kinh doanh: -- Dùng phục vụ cho bộ phận bán hàng: 5.000.000đ -- Dùng phục vụ cho bộ phận QLDN: 7.000.000đ v-Yêu cầu: Lập định khoản kế toán và phản ánh vào TK 152. v-Biết rằng vật liệu tồn đầu kỳ là 500 kg, đơn giá 5.000 đ/kg, tính giá NVL xuất kho 4/14/25 13
  14. 2. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH vKhái niệm vPhân loại vTính giá vKế toán tăng TSCĐ vKế toán khấu hao TSCĐ vKế toán giảm TSCĐ 4/14/25 14
  15. Khái niệm TÀI SẢN CỐ ĐỊNH vKhái niệm Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ: vTSCĐ là tư liệu lao động - Chắc chắn thu được lợi ích do DN nắm giữ để sử dụng kinh tế trong tương lai từ cho hoạt động SXKD, phù việc sử dụng tài sản đó; hợp với tiêu chuẩn ghi - Giá trị tài sản được xác định nhận TSCĐ. một cách đáng tin cậy; - Có thời gian sử dụng trên 1 năm; - Có giá trị theo quy định hiện hành. 4/14/25 15
  16. Phân loại tscđ TSCĐ HỮU HÌNH TSCĐ VÔ HÌNH TSCĐ có hình thái TSCĐ không có hình vật chất thái vật chất Ví dụ : Nhà xưởng, Ví dụ: Quyền sử dụng vật kiến trúc, máy đất, bằng phát minh, móc, thiết bị, sáng chế, bí quyết, phương tiện vận tải, thương hiệu, bản … quyền,... 4/14/25 16
  17. Tính giá tscđ Nguyên Giá mua C khoản ác C phí liên hi Các giá = thực tế + thuế không + quan trực - khoản TS Đ C trên được tiếp giảm giá hóa đơn hoàn lại CKTM GIÁ TRỊ HAO MÒN = NGUYÊN GIÁ - CÒN LẠI LŨY KẾ 4/14/25 17
  18. 18 Tài khoản sử dụng - TK 211 “TSCĐ hữu hình” - TK 213 “TSCĐ vô hình” - TK 214 “Hao mòn TSCĐ” 4/14/25
  19. KẾ TOÁN tăng TÀI SẢN CỐ ĐỊNH vKế toán tăng TSCĐ do mua sắm: vNợ TK 211 “TSCĐ hữu hình”, TK 213 “TSCĐ vô hình” vNợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” v Có TK 111, 112, 331, 3411,.... 4/14/25 19
  20. Ví dụ 2 (theo dõi liên tục) v(1) Mua một thiết bị sản xuất có giá mua chưa có thuế GTGT là 300 trđ, VAT 10%, chưa trả tiền. Chi phí vận chuyển lắp đặt trả bằng TGNH 63 trđ, trong đó thuế GTGT 3 trđ YC: Định khoản kế toán, tính nguyên giá TSCĐ 4/14/25 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
208=>1