1
vttnhan 2020
NGÂN SÁCH LINH HOẠT &
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG
Mục tiêu
1. Nhận diện, so sánh giữa ngân sách tĩnh
ngân sách linh hoạt
2. Lập ngân sách linh hoạt
3. tả chi phí định mức
4. Tính biến động CP NVL TT, NCTT, SXC
5. Lập báo cáo biến động
6. Thẻ điểm cân bằng (TLTK)
2
Hoạt động kiểm soát
bằng ngân sách
P
D
C
A
Ngân sách
Thực tế TH
So sánh
Báo cáo
Chức năng quản Kế toán quản trị
So sánh thực tế với ngân sách/ dự toán
Cung cấp thông tin phản hồi cho quản
Thực hiện định kỳ theo yêu cầu quản
Xác định nguyên nhân dẫn đến khác biệt,
biến động với dự toán
Đề xuất điều chỉnh ngân sách/ dự toán kỳ sau
Hoạt động kiểm soát
bằng ngân sách
3
Hoạt động kiểm soát
bằng ngân sách
Tên báo cáo K báo cáo Nội dung báo cáo Người nhận
Doanh thu tuần % hoàn thành kế hoạch BGĐ (KD) và
Trưởng phòng KD
Chi phí lương CN tuần kiểm soát CPNCTT, NCGT BGĐ (SX) và
Trưởng bộ phận SX
Sản phẩm lỗi/hỏng ngày hiệu quả sử dụng NVL, %
sản phẩm hỏng/lỗi
Trưởng bộ phận SX
Chi phí SXC tuần/ tháng kiểm soát chi phí SXC Trưởng bộ phận SX,
MH, …
Chi phí bán hàng tháng kiểm soát chi p bán hàng Trưởng phòng KD
BCKQKD tháng/ quý % hoàn thành kế hoạch BGĐ
Ngân sách tĩnh &
ngân sách linh hoạt
Ngân sách tĩnh Ngân sách linh hoạt
được lập ……………. tại .… mức độ
hoạt động
được lập ……………. tại …. mức độ
hoạt động
hiệu quả phân tích khi mức độ hoạt
động thực tế ……….. với NS tổng thể
hiệu quả khi phân tích, …………….
trách nhiệm bộ phận liên quan
chính xác đối với ……………….
không chính xác đối với …………….
4
Ngân sách tĩnh &
ngân sách linh hoạt
Báoo thực hin chi phí SXC Kỳ báo cáo: ….
Thông tin Kế hoạch Thực hiện Chênh lệch
SLSX 10.000 12.000 2.000
Chi p SXC
CP NVL gián tiếp 250.000 295.000 45.000 U
CP NC gián tiếp 260.000 312.000 52.000 U
CP tiện ích 190.000 225.000 35.000 U
CP khấu hao 280.000 280.000 -
CP giámt 50.000 50.000 -
CP khác 70.000 70.000 -
Tổng 1.100.000 1.232.000 132.000 U
12%
NS tĩnh
Ngân sách tĩnh &
ngân sách linh hoạt
Báoo thực hin chi phí SXC
Kỳ báo cáo: ….
Thông tin Kế hoạch Kế hoạch Thực hiện Chênh lệch
SLSX 10.000 12.000 12.000 -
Chi p SXC
CP NVL gián tiếp 250.000 300.000 295.000 (5.000) F
CP NC gián tiếp 260.000 312.000 312.000 -
CP tiện ích 190.000 228.000 225.000 (3.000) F
CP khấu hao 280.000 280.000 280.000 -
CP giámt 50.000 50.000 50.000 -
CP khác 70.000 70.000 70.000 -
Tổng 1.100.000 1.240.000 1.232.000 (8.000) F
-1%
NS linh hoạt
5
chi phí dự toán/ kế hoạch cho đối tượng
tính chi phí cụ thể (sản phẩm, hoạt động, …)
đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát
chi phí
hữu dụng trong phân tích biến động khi quản
theo phương pháp loại trừ
giúp đơn giản hóa ng việc kế toán
Chi phí định mức
Định mức Ngân sách
tưởng < > thông thường
Biến động chênh lệch giữa TT với KH
chi phí = chi phí thực tế - chi phí kế hoạch
thực tế > kế hoạch biến động …….
thực tế < kế hoạch biến động …….
doanh thu = dthu thực tế - dthu kế hoạch
thực tế > kế hoạch biến động …….
thực tế < kế hoạch biến động …….
Phân tích biến động