1
vttnhan 2020
PHÂN TÍCH MQH CVP
(RQĐ NGẮN HẠN)
Mục tiêu
1. Giải thích các khái niệm biến phí, định phí,
chi phí hỗn hợp, phạm vi phù hợp
2. Ứng dụng các phương pháp phân tích chi
phí hỗn hợp thành biến phí, định phí
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dạng số
đảm phí
4. Tính toán điểm hòa vốn
5. Ứng dụng phân tích CVP trong việc ra
quyết định kinh doanh
2
Chi phí
Khi mức độ hoạt động thay đổi trong phạm
vi nào đó, tổng chi phí này sẽ thay đổi một
cách tuyến tính, gọi tổng ………..., ……..
không đổi
Khi mức độ hoạt động thay đổi trong phạm
vi nào đó, tổng chi phí này s không thay
đổi, gọi tổng ……..…, …….. thay đổi
Chi phí hỗn hợp ………..
Các khái niệm
Các khái niệm
đvt
đvtt
đvt
đvtt
đvt
đvtt
3
Chi phí hỗn hợp bao hàm cả …. ….
Để phân tích mối quan hệ giữa chi phí
sản lượng/ mức độ hoạt động, chi phí hỗn
hợp phải được tách thành …. …., sử
dụng một trong các phương pháp sau:
Cực đại, cực tiểu (H-L)
Đồ thị đa điểm
Hồi quy (bình phương nhất)
Chi phí hỗn hợp
Ưu điểm
nhược điểm
từng pp
Bài tập tình huống
Phân tích mối quan hệ chi phí khối lượng
xem xét cách thức chi phí cụ thể thay
đổi thế nào khi mức độ hoạt động thay đổi,
một số chi phí thay đổi, nhưng
một số thì không
Phân ch MQH CVP
4
Phân tích mối quan hệ chi phí khối lượng lợi
nhuận (CVP) giúp NQL xem xét ảnh hưởng
của mức độ hoạt động, chi phí lên lợi nhuận/
thu nhập, m cơ sở:
lập kế hoạch bán hàng
lập mục tiêu thu nhập trước thuế/ sau thuế
ra quyết định kinh doanh ngắn hạn
thiết lập giá bán
xác định cấu bán hàng
cực đại năng lực sản xuất
Phân tích CVP áp dụng cho mọi loại hình tổ
chức
Phân ch MQH CVP
1. Doanh thu chi phí tuyến tính trong
phạm vi phù hợp.
2. Chi phí được phân tích chính xác thành
tổng định phí biến phí đơn vị.
3. Mức độ hoạt động nhân tố duy nhất
ảnh hưởng đến thay đổi chi phí.
4. Tất cả sản phẩm sản xuất được tiêu thụ.
5. Khi kinh doanh nhiều sản phẩm, cấu trúc
doanh thu không đổi
Các giả định
trong phân tích CVP
5
Báo cáo kết quả kinh doanh
dạng CVP
Báo o KQKD 2019 (CVP) Đvtt: $
Doanh thu 2.000.000
Tổng biến phí
Chi phí NVL TT 600.000
Chi phí NC TT 700.000
Biến phí SXC 200.000
Biến phí BH & QL 350.000 (1.850.000)
Số dư đm p 150.000
Tổng định phí
Định phí SXC 100.000
Định phí BH & QL 80.000 (180.000)
Thu nhập kinh doanh (30.000)
Doanh thu hòa vốn 2.400.000
Tỷ lệ số dư đảm phí 8%
Tổng định phí 180.000
Lưu hành
nội bộ
Điểm hòa vốn = không lãi không lỗ
sản lượng hòa vốn
doanh thu hòa vốn
Cách xác định
sử dụng phương trình toán, hoặc
sử dụng số đảm phí, hoặc
sử dụng đồ thị
Điểm hòa vốn