Giới thiệu tài liệu
Văn bản này trình bày mẫu S19-HTX, một sổ chi tiết các tài khoản, được ban hành theo Thông tư số 24/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính. Mẫu này được sử dụng để ghi chép chi tiết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến các tài khoản kế toán khác nhau.
Đối tượng sử dụng
Mục tiêu của mẫu sổ này là cung cấp một công cụ chuẩn hóa để các đơn vị, đặc biệt là các HTX, có thể ghi chép và theo dõi chi tiết các giao dịch tài chính của mình một cách chính xác và minh bạch, tuân thủ theo các quy định hiện hành của Bộ Tài chính.
Nội dung tóm tắt
Văn bản này cung cấp mẫu S19-HTX, một biểu mẫu sổ chi tiết được thiết kế để ghi lại thông tin chi tiết về các tài khoản kế toán khác nhau trong một hợp tác xã (HTX) hoặc đơn vị kinh doanh. Mẫu này tuân thủ theo quy định của Thông tư số 24/2017/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành. Sổ chi tiết này được sử dụng để theo dõi các tài khoản như 138, 141, 157, 242, 333, 334, 335, 338, 353, 411, 421,...
Các thông tin cần thiết được ghi vào sổ bao gồm: ngày tháng ghi sổ, thông tin chứng từ (số hiệu, ngày tháng), diễn giải nghiệp vụ, tài khoản đối ứng, số phát sinh nợ và có, và số dư nợ và có. Sổ cũng bao gồm các phần để ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, tổng số phát sinh, và số dư cuối kỳ. Sổ phải được đánh số trang liên tục và ghi rõ ngày mở sổ. Cuối cùng, sổ phải có chữ ký của người lập biểu, kế toán trưởng và người đại diện theo pháp luật của đơn vị (kèm theo đóng dấu). Trường hợp thuê dịch vụ kế toán, cần ghi rõ thông tin về giấy chứng nhận đăng ký hành nghề và tên đơn vị cung cấp dịch vụ.
Cấu trúc của sổ bao gồm các cột để ghi lại các thông tin sau:
1. **Ngày, tháng ghi sổ:** Ghi lại ngày tháng thực hiện nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. **Chứng từ:**
* Số hiệu: Số của chứng từ gốc liên quan đến nghiệp vụ.
* Ngày, tháng: Ngày tháng lập chứng từ.
3. **Diễn giải:** Mô tả ngắn gọn nội dung của nghiệp vụ kinh tế.
4. **TK đối ứng:** Tài khoản đối ứng với tài khoản đang ghi chi tiết.
5. **Số phát sinh:**
* Nợ: Số tiền phát sinh bên Nợ của tài khoản.
* Có: Số tiền phát sinh bên Có của tài khoản.
6. **Số dư:**
* Nợ: Số dư Nợ của tài khoản.
* Có: Số dư Có của tài khoản.