Bài 2: Kế toán nhn tin gi và phát hành
giy t có giá (Phn 1)
TXNHTM09_Bai2p1_v1.0015109208 15
BÀI 2 K TOÁN NHN TIN GI VÀ PHÁT HÀNH GIY T
CÓ GIÁ (Phn 1)
Hướng dn hc
Để hc tt bài này, sinh viên cn tham kho các phương pháp hc sau:
Hc đúng lch trình ca môn hc theo tun, làm các bài luyn tp đầy đủ và tham gia
tho lun trên din đàn.
Có s liên h thc tế ti các ngân hàng thương mi hin nay Vit Nam.
Đọc tài liu:
1. Giáo trình Kế toán ngân hàng ca Hc Vin Ngân hàng.
2. Giáo trình Kế toán Ngân hàng ca Trường Đại hc Ngân hàng TP H Chí Minh.
3. Các văn bn và quy định ca Quc hi và Ngân hàng nhà nước.
4. Các trang web: www.sbv.gov.vn; www.moj.gov.vn; www.mof.gov.vn
Sinh viên làm vic theo nhóm và trao đổi vi ging viên trc tiếp ti lp hc hoc qua email.
Tham kho các thông tin t trang Web môn hc.
Ni dung
Gm các ni dung:
Phn 1: Kế toán nhn tin gi tiết kim
Nhng vn đề chung v ngun vn ca ngân hàng thương mi.
Chng t và tài khon s dng trong kế toán tin gi tiết kim.
Quy trình kế toán tin gi tiết kim.
Phn 2: Kế toán giy t có giá
Nhng vn đề chung v cu trúc ngun vn ca ngân hàng thương mi.
Chng t và tài khon s dng trong kế toán giy t có giá.
Quy trình kế toán giy t có giá.
Mc tiêu
Nm được cu trúc ngun vn ca ngân hàng thương mi.
Hiu được đặc đim ca tin gi tiết kim và giy t có giá.
Hiu được ni dung, cu trúc ca các tài khon s dng trong hch toán tin gi tiết
kim và giy t có giá.
Hiu được quy trình kế toán tin gi tiết kim và giy t có giá.
Hiu và làm được các ví d v kế toán tin gi tiết kim và giy t có giá.
Bài 2: Kế toán nhn tin gi và phát hành
giy t có giá (Phn 1)
16 TXNHTM09_Bai2p1_v1.0015109208
Tình huống dẫn nhập
Cách tính lãi tin gi tiết kim
Ngày 13/2/2015, Bà Nguyn Th Lan đến ngân hàng tt toán s tiết kim 100 triu đồng, k hn
3 tháng, ngày gi 25/10/2014, lãi sut 0,5%/tháng. Biết ngân hàng tr lãi cui k, lãi sut không
k hn áp dng trong ngày là 0,18%/tháng. Sau khi nhn toàn b tin, bà Lan thy s tin mình
nhn được không ging như s tin bà đã nhm tính trước.
Bà lin thc mc vi giao dch viên và được giao dch viên gii đáp tn tình.
Để gii đáp được cho khách hàng v vn đề này, giao dch viên phi hiu được:
1. Đặc đim ca tin gi tiết kim và quy trình kế toán tin gi tiết kim.
2. Cách tính lãi, tr lãi đối vi tin gi tiết kim.
Bài 2: Kế toán nhn tin gi và phát hành
giy t có giá (Phn 1)
TXNHTM09_Bai2p1_v1.0015109208 17
2.1. Nhng vn đề chung v ngun vn ca ngân hàng thương mi
2.1.1. Cu trúc ngun vn và đặc đim ngun vn
Ngun vn ca ngân hàng thương mi gm 2 ngun ch yếu: Vn ch s hu và Vn
n (Vn huy động). Mi loi ngun vn có ni dung kinh tế, yêu cu qun lý và
phương pháp hch toán khác nhau.
2.1.1.1. Vn ch s hu
Vn ch s hu là ngun lc t có mà ch ngân hàng s hu và s dng vào mc đích
kinh doanh theo lut định. Vn ch s hu chiếm t trng nh trong tng ngun vn
ca ngân hàng thương mi, song nó li là yếu t cơ bn đầu tiên quyết định s tn ti
và phát trin ca mt ngân hàng. Mt khác, vi chc năng bo v vn ch s hu
được coi như tài sn đảm bo gây lòng tin vi khách hàng, duy trì kh năng thanh toán
trong trường hp ngân hàng gp thua l; bên cnh đó nó còn là căn c để tính toán các
h s đảm bo an toàn và các ch tiêu tài chính.
Vn ch s hu bao gm:
Vn ca ngân hàng thương mi:
o Vn điu l;
o Vn đầu tư xây dng cơ bn và mua tài sn c định;
o Vn khác: Thng dư phát hành c phiếu, li nhun để li không chia.
Qu:
o Qu d tr b sung vn điu l;
o Qu d phòng tài chính;
o Qu đầu tư phát trin;
o Qu khen thưởng;
o Qu phúc li.
Các qu này được trích t li nhun hàng năm theo lut định (t l trích và ni
dung s dng phi theo lut định).
Mt s tài sn n được xếp vào vn ch s hu ca ngân hàng
o Chênh lch đánh giá li tài sn: Chênh lch đánh giá li t giá, vàng bc, đá
quý, tài sn trc tiếp to ra li nhun cho ngân hàng thương mi (chng khoán,
tài sn gán n đã chuyn quyn s hu), đánh giá li tài sn c định.
o Chênh lch thu nhp và chi phí: Chênh lch tăng (dư có) tăng vn ngân hàng
thương mi; Chênh lch gim (dư n) gim vn ngân hàng thương mi.
o Kết qu li nhun năm sau chưa phân phi.
2.1.1.2. Vn n (vn huy động)
Vn huy động ca ngân hàng thương mi là giá tr tin t mà các ngân hàng thương
mi huy động được trên th trường thông qua nghip v nhn tin gi, tin vay và mt
s ngun vn khác. B phn vn huy động có ý nghĩa quyết định đến kh năng hot
động ca mi ngân hàng thương mi.
Bài 2: Kế toán nhn tin gi và phát hành
giy t có giá (Phn 1)
18 TXNHTM09_Bai2p1_v1.0015109208
Gm:
Nhn tin gi:
Tin gi (ca cá nhân, doanh nghip, t chc kinh tế, kho bc nhà nước).
o Tin gi không k hn (Tài khon tin gi thanh toán, tài khon séc):
Mc đích chính: Thc hin các khon chi tr trong hot động sn xut kinh
doanh và tiêu dùng.
Đặc đim:
Người gi tin có th gi và rút bt c lúc
nào trong phm vi s dư tài khon.
Lãi sut: do tính linh hot v s dư và tin
ích thanh toán nên ngân hàng thường không
tr lãi hoc tr lãi rt thp.
Tính và tr lãi: hàng tháng vào ngày gn
cui tháng kế toán s tình và tr lãi các
khon TGTT và lãi được nhp gc. Phương pháp tính lãi theo phương pháp
tích s (theo thi gian thc tế theo ngày):
S tin lãi trong tháng = Tng tích s tính lãi trong tháng Lãi sut
tháng/30 ngày
Trong đó:
Tng tích s tính lãi trong tháng = S dư có TKTGTT S ngày dư
thc tế trong tháng
o Tin gi có k hn:
Mc đích chính: hưởng lãi.
Đặc đim:
Người gi tin ch được lĩnh tin sau mt thi gian nht định (tuy nhiên có
th rút trước hn nhưng không được hưởng lãi hoc hưởng lãi sut thp theo
quy định ca ngân hàng). Lãi và gc được tr vào cui k. Nếu quá hn
không rút lãi nhp gc t động chuyn sang k hn mi.
Tính lãi theo lãi đơn và theo thi gian thc tế. Hàng tháng tiến hành d tr lãi.
o Tin gi tiết kim: là khon tin ca cá nhân được gi vào tài khon tin gi
tiết kim, được xác nhn trên th tin gi, được hưởng lãi theo quy định ca t
chc nhn tin gi tiết kimđược bo him theo quy định ca pháp lut v
bo him tin gi.
Mc đích: hưởng lãi và tích lũy. Tin gi tiết kim không được dùng để phát
hành séc hay thanh toán, tr trường hp người gi tin đề ngh trích tài khon
tin gi tiết kim để tr n vay hay chuyn sang mt tài khon khác ca chính
ch tài khon.
Phân loi:
Tin gi tiết kim không kì hn: người gi tin có th rút tin theo yêu cu
mà không cn báo trước vào bt k ngày làm vic nào.
Chi tr lãi: ging tin gi tiết kim.
Tin gi tiết kim có kì hn: người gi tin ch có th rút tin sau mt k
hn gi tin nht định theo tha thun vi t chc nhn tin gi tiết kim.
Bài 2: Kế toán nhn tin gi và phát hành
giy t có giá (Phn 1)
TXNHTM09_Bai2p1_v1.0015109208 19
Nếu khách hàng rút trước hn thì phi có s tha thun trước, lãi sut được
hưởng không vượt quá lãi sut tin gi tiết kim không kì hn; nếu không có
tha thun trước thì s pht phí và lãi sut không vượt quá lãi sut tin gi
tiết kim không k hn.
Chi tr lãi: ging tin gi thanh toán có k hn.
Phát hành giy t có giá
Giy t có giá là các công c n do ngân hàng phát hành để huy động vn trên th
trường. Ngun vn này tương đối n định để s dng cho mt mc đích nào đó.
Lãi sut ph thuc s cp thiết ca ngun vn huy động nên thường cao hơn lãi
sut tin gi có k hn thông thường.
Các loi giy t có giá:
o Ngn hn: K phiếu, Chng ch tin gi có mnh giá.
o Dài hn: Trái phiếu.
Ngun vn vay
o Mc đích: Nhm đáp ng nhu cu thanh khon ca
ngân hàng thương mi.
o Ngun: T chc tín dng trong nước, ngân hàng nước
ngoài, ngân hàng nhà nước.
Ngun vn khác
o Vn tài tr;
o Vn y thác đầu tư;
o Vn để cho vay đồng tài tr;
o Nhn vn liên doanh, liên kết.
2.1.2. Vai trò, ý nghĩa ca ngun tin gi
T trng ln trong ngun vn huy động (khong 70%).
Quyết định quy mô ca hot động s dng vn (tín dng, đầu tư).
Đảm bo kh năng chi tr.
nh hưởng ti li nhun và uy tín ca ngân hàng.
2.1.3. Nguyên tc kế toán
Dn tích (d chi – d tr)
D tính chi phí tr lãi: Chi phí ghi nhn ti thi đim phát sinh không phi thi đim
có chi bng tin.
Đảm bo nguyên tc: dn tích – phù hp.
2.2. Chng t và tài khon s dng
2.2.1. Tài khon s dng
Tài khon tin mt VNĐ - 1011
Ni dung: phn ánh thu chi, tn qu tin mt ti qu ca đơn v ngân hàng.
Kết cu:
o N: s tin mt ngân hàng nhn vào qu.