
CHƯƠNG 3:
CHUẨN MỰC
HÀNG TỒN KHO
2022 TS. Nguyễn Thị Kim Tuyến 1

Nộidung
2022 TS. Nguyễn Thị Kim Tuyến 2
Định nghĩa hàng tồn kho
Đolường hàng tồn kho
Ghi nhận hàng tồn kho
Trình bày và công bốhàng tồn kho

Định nghĩa
Theo IAS 2 thì hàng tồn kho là những tài sản:
(a) Đượcgiữ để bán trong kỳsảnxuất, kinh doanh thông thường;
(b) Đang trong quá trình sảnxuất, kinh doanh dởdang để phục vụ
cho việc bán;
(c) Nguyên liệu, vậtliệu, công cụ, dụng cụđể sửdụng trong quá
trình sảnxuất, kinh doanh hoặc cung cấpdịch vụ.
2022 TS. Nguyễn Thị Kim Tuyến 3

Đolường
2022 TS. Nguyễn Thị Kim Tuyến 4
Giá gốcGiá trịthuầncó thể
thực hiệnđược

Giá gốc
•Giá gốc hàng tồnkho bao gồmtấtcảcác chi phí mua, chi phí
chếbiến và các chi phí khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở
địađiểm và trạng thái hiệntại.
•Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, thuếnhập khẩu
và các loại thuếkhông được hoàn lại, chi phí vận chuyển, đóng
gói, bốc xếp, bảo quản, bảo hiểm và các chi phí khác có liên
quan trực tiếpđến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng mua đượctrừ(-) khỏi chi phí mua.
2022 TS. Nguyễn Thị Kim Tuyến 5