8/4/2020
5
1.1 Ccloihnh DN va thng ccquy đnh khuôn
muca KTTC Vit nam
1.2 Nguyên tắc, yêu cầu đi với kế toán tài chính
1.3 Ccphương php KTTC
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
1.1.1 c loại nh DN Việt nam
1.1.2 Cơ quan ban hành các quy định khuôn mẫu của
KTTC Việt Nam
1.1.3 Hệ thống c quy định khuôn mẫu của KTTC Việt
nam
1.1 Ccloihnh DN  thng ccquy
đnh khuôn muca KTTC Vit nam
8/4/2020
6
-DNNN: Là tổ chức kinh tế Nhà nưc sở hu toàn bộ vốn
điều lệ hoặc cổ phần, vốn p chi phối, được tổ chức dưi
nh thức công ty Nhà nưc, công ty CP, công ty TNHH
-Công ty CP: Là loại nh DN Vốn điều lệ được chia thành
nhiều phần bng nhau gọi CP
-Công ty TNHH: Là loại nh DN có 2 thành viên trở lên
chịu trách nhiệm hu hạn theo số vốn đã góp
-DNTN: Là loại nh doanh nghiệp do một nhân đứng
lên xây dựng m chủ chịu trách nhiệm vi pháp luật v
c hoạt động cng như TS của DN
1.1.1 Ccloihnh DN Vit nam
-Doanh nghiệp hợp danh: Là loại nh DN có ít nhất 2
thành viên là chủ sở hu chung của công ty cng nhau
kinh doanh dưi một tên gọi chung. Ngoài c thành
viên hợp danh, có th có thành viên p vốn
-Công ty liên doanh: loại nh DN (công ty) do 2 hay
nhiều bên hợp c thành lập tại Việt nam trên cơ sở hợp
đng liên doanh hoặc hiệp định gia chính phủ Việt nam
vi chính phủ nưc ngoài nhm tiến nh hoạt động
kinh doanh
-Hợp c : Là loại nh tổ chức tập th do nhân, hộ
gia đình, pháp nhân nhu cầu p vốn xây dựng p
sức lập ra
1.1.1 Ccloihnh DN Vit nam
8/4/2020
7
-Quốc hội: Ban nh Luật Kế toán
-Bộ tài chính: Ban nh CMKT Việt nam, CĐKT và các
thông tư hưng dn
1.1.2 quan ban nh cquy định khuôn
mu KTTC Việtnam
-Luật kế toán: Luật kế toán 88/2015/QH13 ban nh ngày
20/11/2015
-Chun mực kế toán Việt nam: Ban nh 5đợt gm 26
chun mực
-CĐKT: TT 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014;
TT133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016
1.1.3 thng ccquy đnh khuôn muca
KTTC Vit nam
8/4/2020
8
1.2 Cc nguyên tắc và yêu cầu cơ bản đi với
kế ton
1.2.1 Các nguyên tắc kế toán
Cơ sở dồn tích
Hoạt động liên tục
Giá gốc
Phù hợp
Nhất quán
Thận trọng
Trọng yếu
1.2.1 Các nguyên tắc kế toán cơ bản
Cơ sở dồn tích
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan
đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi
phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không
căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc
tương đương tiền. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích
phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ,
hiện tại và tương lai.
8/4/2020
9
1.2.1 Các nguyên tắc kế toán cơ bản
Hot động Liên tục
Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh
nghiệp đang hoạt động liên tục sẽ tiếp tục hoạt động kinh
doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh nghiệp
không có ý định cũng như không buộc phải ngừng hoạt động
hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình.
Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì
báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải
thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính.
1.2.1 Các nguyên tắc kế toán cơ bản
Gi gc
Tài sản phải được ghi nhận theo ggốc. Giá gốc của tài sản
được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả,
phải trả hoặc tính theo gtrị hợp lý của tài sản đó vào thời
điểm tài sản được ghi nhận. Giá gốc của tài sản không được
thay đổi trừ khi có quy định khác trong chuẩn mực kế toán cụ
thể.