Ế
KI N TRÚC MÁY TÍNH
Tu n 2ầ
Ấ
Ệ
HI U SU T MÁY TÍNH
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
1
03/2017
ệ
ấ Hi u su t
ụ
M c tiêu:
ố i thi u v các thông s liên quan và cách tính
ộ ộ ử
ệ ề ớ Gi ấ ủ ệ hi u su t c a m t b x lý.
Slide được dịch và các hình được lấy từ sách tham khảo:
Computer Organization and Design: The Hardware/Software Interface, Patterson, D. A., and J. L. Hennessy, Morgan Kaufman, Revised Fourth Edition, 2011.
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
2
03/2017
ệ
ấ Hi u su t
ọ ờ ứ ự
ờ ổ
ồ ộ ạ ộ ậ ớ
ờ
ấ ọ
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
3
03/2017
ị ờ ụ : Cũng g i là ng tác v hoàn thành trong m t đ n v th i gian: ờ Cũng g i là th i gian th c thi Th i gian đáp ng (Response time): ụ ể (execution time), là t ng th i gian đ máy tính hoàn thành m t tác v ộ ậ ổ nào đó, bao g m thao tác truy c p đĩa, truy c p b nh , ho t đ ng ủ ệ ề ự I/O, th i gian th c thi c a h đi u hành (operating system overhead), v.v... ệ Thông năng/Hi u su t (Throughput/Performance) ộ ơ ố ượ bandwidth, là s l
ệ
ấ Hi u su t
ầ
ầ
n H u h t t
t c các máy tính đ u c n m t
ế ấ ả ể ệ
ầ ứ
ượ ả ượ
ờ
ị ố ạ
ồ
ề ộ “đ ng ồ ộ ự ệ ị h ” ồ đ xác đ nh khi nào m t s ki n/thao tác đ c ự ố ạ Kh i t o ra các kho ng th c hi n trong ph n c ng. ệ ờ th i gian đ nh th i cho máy tính làm vi c này đ c ố ồ ọ g i là kh i t o xung đ ng h hay kh i tao xung clock.
ồ
ồ
ệ
n Hai khái ni m liên quan đ n xung đ ng h :
ế • Chu k ỳ xung đ ng h
ồ/xung clock (Clock
ồ cycle time/clock cycle/cycle time) ồ
ầ ố xung đ ng h
ồ/xung clock (Clock
• T n s rate) Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
4
03/2017
ệ
ấ Hi u su t
n Chu k xung đ ng h
ả ủ
ị
v Clock rate và Clock cycle time là ngh ch đ o c a nhau
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
5
03/2017
ồ ỳ ầ ố ồ ồ ồ và t n s xung đ ng h
ệ
ấ Hi u su t
n Tính hi u xu t d a trên chu k và t n s xung đ ng h
ầ ố ấ ự ồ ệ ỳ ồ
ự ồ ỳ • D a trên chu k xung đ ng h ( ồ Clock cycle/Clock cycle
time/cycle time):
• D a trên t n s xung đ ng h (
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
6
03/2017
ầ ố ự ồ ồ Clock rate):
ệ
ấ Hi u su t
ầ ố ỳ ể n CPI (clock cycle per instruction): S chu k xung clock c n đ
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
7
03/2017
ự th c thi ộ ệ m t l nh
ệ
ấ Hi u su t
ố ộ ự
ố ượ
ự ệ ộ n MIPS (Million instructions per second): M t cách đo t c đ th c ệ ệ ự ng tri u l nh trên giây. MIPS ng trình d a trên s l ờ ủ ố ượ ng l nh chia cho tích c a th i gian th c thi
ị ủ ươ thi c a ch ằ ượ c tính b ng s l đ và giá tr 106.
ề ế ỉ
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
8
03/2017
ầ ố ệ IPS (Instructions per second): S l nh trên giây. N u đ bài ch yêu ầ c u tính IPS thì không c n chia cho 106
ệ
ấ Hi u su t
Ví d 1.ụ
ươ ạ ộ M t ch ng trình máy tính ch y trong 10 giây trên máy tính A có
ộ ự ầ ố t n s xung clock 2GHz. M t nhà thi ế ế mong mu nố xây d ng máy t k
ạ ươ ỉ ế ế ế tính B ch y ch ng trình này ch trong 6 giây. Nhà thi t k quy t
ư ệ ầ ố ị ị đ nh tăng t n s xung clock cho máy tính B, nh ng vi c tăng giá tr
ưở ế ầ ế ế ủ ế ả này nh h ữ ng đ n nh ng ph n thi t k khác c a CPU, khi n máy
ề ể ầ ạ ầ ơ ỳ tính B yêu c u nhi u chu k clock h n máy tính A 1.2 l n đ ch y
ươ ch ng trình.
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
9
03/2017
ỏ ầ ố ế ế H i t n s xung clock nhà thi t k dùng cho B là bao nhiêu?
ệ
ấ Hi u su t
10
03/2017
ệ
ấ Hi u su t
Ví d 2.ụ
ả ử ậ ệ ự ế ệ ộ Gi s có hai cách hi n th c cho cùng m t ki n trúc t p l nh trên
ỳ máy tính A và máy tính B. Máy tính A có chu k clock 250ps và CPI là
ộ ươ ỳ ạ 2.0 khi ch y m t ch ng trình, và máy tính B có chu k clock 500ps
ạ ươ và CPI 1.2 khi ch y cùng ch ng trình trên.
ạ ươ ơ Máy tính nào ch y ch ơ ng trình trên nhanh h n và nhanh h n bao
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
11
03/2017
nhiêu?
ệ
ấ Hi u su t
ạ
ư
03/2017
ờ L u ý: Th i gian ch y ỏ ơ máy A nh h n máy B ạ thì máy A ch y nhanh 12 h n.ơ
ệ
ấ Hi u su t
ủ
ệ
ạ
ấ Ví d 3. So sánh hi u su t th c thi c a đo n mã ch
ng trình: ỗ
ươ ạ
ự ị
ườ
ế
i vi
t trình biên d ch (compiler) có hai đo n/chu i code và đang ư
ạ
ớ
ụ ộ M t ng ầ c n so sánh hai đo n này v i các thông tin nh sau:
ủ
ệ
ỗ
ượ
c nhà
ậ ệ ế ế
ầ ứ
ủ
ấ
T p l nh máy tính chia làm ba nhóm l nh và CPI c a m i nhóm đ thi
t k ph n c ng c a máy tính cung c p:
ầ
ạ
ố ượ
ươ
ứ
ỗ
ớ
ệ ng l nh t
ng ng v i m i
ư
Và hai đo n code đang c n so sánh có s l nhóm nh sau:
ề ệ
ự
ủ
ạ
ơ
ố
ơ
ỏ ỗ
ạ ạ
H i đo n code nào t n nhi u l nh h n? Đo n code nào th c thi nhanh h n? CPI c a m i đo n?
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
13
03/2017
ệ
ấ Hi u su t
14
03/2017
ệ
ấ Hi u su t
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
15
03/2017
ệ
ấ Hi u su t
ế ố ơ ả
ế ị
ể
ệ
ấ
i, nh ng y u t
c b n đ quy t đ nh hi u su t
ữ ạ Tóm l máy tính g m:ồ
ơ ị Đ n v đo
ờ
ươ
ng
Giây (Seconds)
ộ Th i gian CPU th c thi m t ch trình (CPU execution time)
ố ượ
ệ
ượ
ự
ộ
S l
ng l nh (Instruction count)
c th c thi cho m t
ố ượ S l ươ ch
ệ ng l nh đ ng trình
ể ự
ộ
ỳ
ố ượ
CPI (Clock cycles per instruction)
ng chu k clock đ th c thi m t
S l l nhệ
ờ
ộ
ỳ
Giây
Th i gian m t chu k clock (Clock cycle time)
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
16
03/2017
Y u tế ố ự
ệ
ấ Hi u su t
ấ ủ
ệ
ươ
ụ
ữ
ế
ậ
ộ
ị
Hi u su t c a ch
ng trình ph thu c vào thu t toán, ngôn ng , trình biên d ch, ki n trúc và
ứ
ầ
ả
ướ
ắ ự ả
ưở
ế ố
ủ
ệ
ph n c ng máy tính. B ng bên d
i tóm t
t s nh h
ữ ng c a nh ng y u t
này lên hi u
ư ế Nh th nào?
ấ ủ su t c a CPU. ầ ế ố ph n Y u t ề ầ ứ c ng/ph n m m
ộ Tác đ ng vào gì?
ậ
ệ
ồ
ậ Thu t toán
ng
ươ ậ
ả
ể ả
ụ ế
ậ
ạ
ố ượ S l ệ l nh, và có th c CPI
ề
ấ
ộ
nh h ậ ả
ẽ
ơ
ẽ ế ị Thu t toán s quy t đ nh có bao nhiêu l nh trong ch ng trình ngu n và ự ố ượ ể ệ theo đó là s l ng l nh mà CPU ph i th c thi. Thu t toán cũng có th ệ ả ạ ề ế ưở ng đ n CPI v khía c nh l nh ch y nhanh hay ch m, ví d , n u ố ự ấ thu t toán có nhi u phép tính trên s th c d u ch m đ ng (floatingpoint), kh năng s có CPI cao h n.
ữ ậ
ắ
ưở
ắ ả
ươ
ữ ậ
ể
ệ
Ngôn ng l p trình
ố ượ S l ng ệ l nh, CPI
ữ ậ ng trình vi ộ ử
ể ị ả
ộ
ế ng đ n s l ẽ ượ ưở ữ ệ
ỗ ợ ạ
ẽ
ề ừ ượ ế
ụ ư ề ệ
ẽ ử ụ
ự
ệ ố ượ ng l nh, vì các c chuy n thành l nh ng, ví d , m t ngôn ng hóa d li u (nh Java) s có i g i l nh không tr c ti p, do đó s s d ng nhi u l nh có CPI
Ngôn ng l p trình ch c ch n nh h ế ằ t b ng ngôn ng l p trình s đ ch cho b x lý. Ngoài ra, CPI cũng có th b nh h ữ ng có tính năng h tr m nh v tr u t ề ờ ọ ệ nhi u l cao.
ị
ự
ệ
ể
Trình biên d chị
ữ
ộ
ố ượ S l ng ệ l nh, CPI
ắ ứ ạ
ưở
ả
ộ
ủ ứ ạ
ữ ấ ừ ệ ệ ngôn ng c p cao Vì trình biên d ch th c hi n vi c chuy n các l nh t ệ ố ượ ế ắ ng l nh và CPI. sang ngôn ng máy nên ch c ch n tác đ ng đ n s l ế ấ ị Vai trò c a trình biên d ch r t ph c t p và nh h ng đ n CPI theo m t cách ph c t p.
ậ
ế
ệ
ộ
ế ả ệ
ậ ệ ệ
ế ị
ế Ki n trúc t p l nhệ
ế ố ủ c a hi u năng CPU, vì nó ỳ ố ượ ứ ộ ng chu k ủ ộ ử
ộ ệ
Ki n trúc t p l nh tác đ ng đ n c 3 y u t ể ự ầ quy t đ nh các l nh c n đ th c hi n m t ch c năng, s l ổ ầ ố cho m t l nh, và t n s clock t ng quan c a b x lý.
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
17
03/2017
ố ượ ng S l ầ ố ệ l nh, t n s xung clock, CPI
ệ
ấ Hi u su t
ổ
ế
T ng k t:
ấ ủ
ơ ả
ệ
ế
ệ
Các khái ni m c b n liên quan đ n hi u su t c a máy tính đã ượ đ
c trình bày:
ệ
§ Chu k /T n s xung clock ỳ ầ ố § Th i gian th c thi, hi u su t ấ ự ờ § CPI § MIPS/IPS
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
18
03/2017
ệ
ấ Hi u su t
ế
ả ọ v Lý thuy t: Đ c sách tham kh o
ụ • M c 1.4
•
Sách: Computer Organization and Design: The Hardware/Software Interface, Patterson, D. A., and J. L. Hennessy, Morgan Kaufman, Revised Fourth Edition, 2011.
v Bài t p: ậ file đính kèm
Copyrights 2017 CEUIT. All Rights Reserved.
19
03/2017