3/24/2021
1
Chương 7
MÔ HÌNH
TỔNG CẦU – TỔNG CUNG
Chương 7
MÔ HÌNH
TỔNG CẦU – TỔNG CUNG
KHÁI QUÁT CHUNG
Mô hình IS-LM: - Giữ điều kiện P không đổi; Y<Y
n
.
- Tập trung vào quan hệ Y và R
(Tập trung phân tích cầu với P không đổi)
- Cho P thay đổi Quan hệ P và Y
- Bỏ giả định Y<Y
n
P,Y do tổng cầu, tổng cung quyết định
P DD SS
P
*
E
Q
*
P E
Y Y
n
P AD LAS AS
Y, P, U
TỔNG QUAN
Đã có
Mở
rộng
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Xuất nhập
khẩu
Tổng cầu
Tổng cung
Tác động qua lại
giữa tổng cung
và tổng cầu
Sản lượng
tiềm năng
Mức giá
Mức chi phí
Giá cả và
lạm phát
Sản lượng
(GDP thực tế)
Việc làm
thất nghiệp
Hình 3.11. Tổng cầu và tổng cung quyết
định các biến số kinh tế vĩ mô chủ yếu
TỔNG QUAN
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Thu nhập,
Mức giá
Chính sách
tiền tệ
Chính sách
tài chính
TỔNG QUAN
MỤC TIÊU
- Xây dựng mô hình AD-AS
- Sử dụng mô hình AD-AS để phân tích chế hoạt động của thị trường
- Sử dụng mô hình AD-AS để phân tích tác động của các chính sách
kinh tế
NỘI DUNG:
-Khái quát chung về mô hình
-Đường tổng cầu kinh tế vĩ mô
-Đường tổng cung ngắn hạn, dài hạn
-Quan hệ tổng cầu – tổng cung, giá và sản lượng cân bằng
-Tác động của các chính sách kinh tế
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
3/24/2021
2
7.1. ĐƯỜNG TỔNG CẦU KINH TẾ VĨ MÔ (AD)
Xét quan hệ P và Y
Từ mô hình IS-LM, cho P thay đổi, quan sát tác động của P đến Y
Ví dụ: C=100+0,8Y M
d
/P=2Y+1000-200R
I=500-20R
G=400
M
S
18000
P
1
2
=
9000 (= )
Hàm IS: C=100+0,8Y
I =500-20R
G=400
Y
ad
=1000+0,8Y-20R
Y
ad
=Y
IS: Y=5000-100R
Với P
1
=2 có LM
1
:
M
d
/P=2Y+1000-200R
M
S
/P=9000
LM
1
: Y=4000+100R
7.1.1. Khái niệm đường AD
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
M
S
=18000
Với P
2
=1,8 có LM
2
:
M
d
/P=2Y+1000-200R
M
S
/P=10000
LM
2
: Y=4500+100R
Với P
2
=1,8 có: IS: Y=5000-100R
LM
2
: Y=4500+100R
Y
2
=4750; R
2
=2,5
7.1. ĐƯỜNG AD
Với P
1
=2 có: IS: Y=5000-100R
LM
1
: Y=4000+100R
Y
1
=4500; R
1
=5
7.1.1. Khái niệm đường AD
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
M
S
=18000
Tác động của P đến Y
7.1. ĐƯỜNG AD
P M
S
/P R I Y
ad
Y
21,8 900010000 5 2,5 400450 900+0,8Y950+0,8Y 45004750
P AD
2
4500 4750 Y
1,8
Đồ thị AD:
Y =
ƒ
(P) : AD
Định nghĩa
Đường tổng cầu kinh tế vĩ mô (AD) là
tập hợp những điểm cho biết ứng với
mỗi mức giá cho trước thì sản lượng
cân bằng theo cầu là bao nhiêu.
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
9000 10000 M
s
/P
LM
1
(P
1
) LM
2
(P
2
)
R
5
R
5
P
2
1,8 AD
4500 4750 Y
4500 4750 Y
IS
Tiếp ví dụ trên:
IS: Y=5000-100R
P
1
=2 có LM1: Y=4000+100R
P
2
=1,8 có LM2: Y=4500+100R
7.1. ĐƯỜNG AD
Dựng đường AD.
Ví dụ bằng số
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
1
M
d
/P(Y
1
)
1
1
3/24/2021
3
7.1.2. Dựng đường AD
R
1
R
2
R
3
M
d
/P(Y
1
)
Y
1
M
S
/P
1
M
S
/P
2
M
S
/P
3
Hình 7.2. Giá giảm, cung tiền thực tế tăng, đường LM
dịch chuyển xuống (sang phải)
7.1. ĐƯỜNG AD
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
LM(P
1
)
LM(P
2
)
LM(P
3
)
7.1.2. Dựng đường AD
LM(P
1
)
LM(P
2
)
LM(P
3
)
Hình 7.3. Dựng đường tổng cầu vĩ mô
IS
3
2
1
(a)
AD
3
2
1
Y
1
Y
2
Y
3
P
1
P
2
P
3
(b)
R
1
R
2
R
3
M
d
/P(Y
1
)
Y
1
M
S
/P
1
M
S
/P
2
M
S
/P
3
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
P)f(R;Y:LM
f(R)Y:IS
AD: Y=(P).
Các bước:
- Viết IS
- Viết LM với P biến đổi
- Cho IS=LM, khử R
AD:Y=ƒ(P).
7.1. ĐƯỜNG AD
7.1.3. Hàm tổng cầu
Từ cách dựng, chú ý:
-Có đường IS không đổi
-Cho P thay đổi, ứng với mỗi
mức giá có một đường LM
có một tập hợp các đường LM
-P thay đổi, ví dụ, giảm,
đường LM liên tục dịch
chuyển sang phải, cắt đường
IS chỉ ra sản lượng tăng
-Kết hợp các mức giá và sản
lượng từ mô hình IS-LM
đường AD
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
7.1. ĐƯỜNG AD
-
Bước 3: IS: Y=5000-100R
LM: Y= - 500+100R
9000
P
AD
1
: Y= + 2250
4500
P
Ví dụ vđường tổng cầu
C=100+0,8Y M
d
/P=2Y+1000-200R
I=500-20R M
s
=18000
G=400
-
Bước 1: IS: Y=5000-100R
-Bước 2: M
d
/P=M
s
/P 2Y+1000-200R=18000/P
LM: Y= - 500+100R
9000
P
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
3/24/2021
4
AD: Y= + 2250
4500
P
Chú ý: - AD: Y=ƒ(P) Bắt buộc
phải khử bỏ lãi suất
- Biến số P nằm ở mẫu số
AD có dạng đường cong…
Vẽ đồ thị:
P
1
=1 Y
1
=6750
P
2
=2 Y
2
=4500
P
3
=3 Y
3
=3750
P AD
3
2
3750 4500 6750 Y
1
7.1. ĐƯỜNG AD
Ví dụ về đường tổng cầu (tiếp)
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Cho ΔG=100 viết AD
2
và vẽ đồ
thị so sánh với AD
1
.
Ví dụ:
C=100+0,75Y M
d
/P=2Y+1000-200R
I=500-20R M
s
=16000
G=500
Tìm AD, vẽ đồ thị
Hàm IS: C=100+0,75Y
I =500-20R
G=500
Yad=1100+0,75Y-20R
Yad =Y
IS: Y=4400-80R
LM:
M
d
/P=2Y+1000-200R
M
S
/P=16000/P
LM: Y=8000/P-500+100R
AD:
IS: 5Y=22000-400R
LM: 4Y =32000/P-2000+400P
AD: 9Y=32000/P+20000
3/24/2021
5
ΔG=100
IS
2
: Y=5500-100R
LM: Y = - 500+100R
9000
P AD
2
: Y= + 2500
4500
P
C=100+0,8Y
I=500-20R
G=400
ΔG=100
Y
ad
= 1100+0,8Y-20R
Y
ad
=Y
IS: Y=5500-100R
AD
1
: Y= + 2250
4500
P
Dịch chuyển AD
P AD
1
AD
2
3
2
3750 4500 6750 Y
1
4000 4750 7000 Y
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
7.1.4. Dịch chuyển
đường tổng cầu LM(P
1
)
LM(P
2
)
IS
1
IS
2
Y
1
Y
1
'
Y
2
Y
2
'
R
Y
Khoảng
cách dịch
chuyển AD
AD
1
AD
2
Y
P
1
P
2
Nguyên tắc:
AD: Y=ƒ(P)
Cố định P,
tìm các yếu tố
có thể làm thay
đổi Y
7.1. ĐƯỜNG AD
Y
1
Y
1
'
Y
2
Y
2
'
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Dịch chuyển AD theo IS
Hình 7.5. Dịch chuyển đường AD
theo đường IS
Hình 7.6. Dịch chuyển đường
tổng cầu vĩ mô theo đường LM
AD
1
AD
2
1 2
P
0
Y
1
Y
2
IS
LM(P
0
)
2
1
R
1
R
2
Y
1
Y
2
LM(P
0
)
(a)
(b)
7.1. ĐƯỜNG AD
Dịch chuyển AD theo LM
+ Do giá Tạo thành AD
+ Không do giá
AD dịch chuyển
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Dịch chuyển đường tổng cầu (tiếp)
Yếu tố
Thay
đổi
yếu tố
Dịch chuyển
IS, LM
Thay
đổi
sản
lượng
Dịch
chuyển
đường
AD
*
Chi tiêu của chính phủ
* Thuế
* Lạc quan tiêu dùng
* Lạc quan kinh doanh
* Cung tiền
* Cầu tự định về tiền
Tăng
-
-
-
-
-
IS sang phải
IS sang trái
IS sang phải
IS sang phải
LM sang phải
LM sang trái
Tăng
Giảm
Tăng
Tăng
Tăng
Giảm
Sang phải
Sang trái
Sang phải
Sang phải
Sang phải
Sang trái
Bảng 7.1 Tóm tắt các yếu tố gâyc động dịch
chuyển đường tổng cầu vĩ mô.
7.1. ĐƯỜNG AD
N.A.§ - KTQL - §HBKHN